逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
- 新标点和合本 - 我追想古时之日, 上古之年。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我追想古时之日, 上古之年。
- 和合本2010(神版-简体) - 我追想古时之日, 上古之年。
- 当代译本 - 我回想从前的日子, 那久远的岁月,
- 圣经新译本 - 我回想过往的日子, 上古的年代;
- 中文标准译本 - 我追想古时的日子、亘古的岁月。
- 现代标点和合本 - 我追想古时之日, 上古之年。
- 和合本(拼音版) - 我追想古时之日, 上古之年。
- New International Version - I thought about the former days, the years of long ago;
- New International Reader's Version - I thought about days gone by. I thought about the years of long ago.
- English Standard Version - I consider the days of old, the years long ago.
- New Living Translation - I think of the good old days, long since ended,
- Christian Standard Bible - I consider days of old, years long past.
- New American Standard Bible - I have considered the days of old, The years of long ago.
- New King James Version - I have considered the days of old, The years of ancient times.
- Amplified Bible - I have considered the ancient days, The years [of prosperity] of long, long ago.
- American Standard Version - I have considered the days of old, The years of ancient times.
- King James Version - I have considered the days of old, the years of ancient times.
- New English Translation - I thought about the days of old, about ancient times.
- World English Bible - I have considered the days of old, the years of ancient times.
- 新標點和合本 - 我追想古時之日, 上古之年。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我追想古時之日, 上古之年。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我追想古時之日, 上古之年。
- 當代譯本 - 我回想從前的日子, 那久遠的歲月,
- 聖經新譯本 - 我回想過往的日子, 上古的年代;
- 呂振中譯本 - 我思想着古時日子, 想念到往古年代。
- 中文標準譯本 - 我追想古時的日子、亙古的歲月。
- 現代標點和合本 - 我追想古時之日, 上古之年。
- 文理和合譯本 - 我追思昔日、上古之年、
- 文理委辦譯本 - 余回憶前時、追維陳跡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我回想從前、我追思昔日、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 通宵不成寐。黯然自銷魂。
- Nueva Versión Internacional - Me pongo a pensar en los tiempos de antaño; de los años ya idos me acuerdo. Mi corazón reflexiona por las noches; mi espíritu medita e inquiere:
- 현대인의 성경 - 내가 옛날을 생각하며 지나간 날들을 회상해 봅니다.
- Новый Русский Перевод - Он оставил свидетельство Иакову, дал Закон в Израиле, который повелел нашим отцам передавать своим детям,
- Восточный перевод - Он оставил заповеди потомкам Якуба, дал Закон Исраилу и повелел нашим отцам обучать ему своих детей,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он оставил заповеди потомкам Якуба, дал Закон Исраилу и повелел нашим отцам обучать ему своих детей,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он оставил заповеди потомкам Якуба, дал Закон Исроилу и повелел нашим отцам обучать ему своих детей,
- La Bible du Semeur 2015 - Quand je veux m’endormir, ╵tu me tiens en éveil. Me voici dans le trouble : ╵je ne sais plus que dire.
- リビングバイブル - 私は、とうに終わった 古き良き時代のことを思い起こします。
- Nova Versão Internacional - Fico a pensar nos dias que se foram, nos anos há muito passados;
- Hoffnung für alle - Ich kann nicht schlafen, weil er mich wach hält; die Unruhe treibt mich umher und lässt mich verstummen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์คิดถึงวันคืนที่ผ่านมา ปีเดือนซึ่งล่วงเลยมานานแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าคิดย้อนไปในวันเก่าๆ ระลึกถึงปีก่อนๆ ที่เกิดขึ้นนานมาแล้ว
交叉引用
- Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
- Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
- Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
- Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
- Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
- Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
- Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
- Thi Thiên 74:12 - Chúa, Đức Chúa Trời, là Vua của tôi từ nghìn xưa, đem ơn cứu rỗi xuống trần thế.
- Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
- Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
- Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
- Thi Thiên 74:16 - Cả ngày lẫn đêm đều thuộc về Chúa; Ngài tạo mặt trời, dựng mặt trăng.
- Thi Thiên 74:17 - Quy định giới hạn địa cầu, Ngài ấn định mùa đông và mùa hạ.
- Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
- Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
- Thi Thiên 143:5 - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:7 - Thử nhớ lại những ngày dĩ vãng; suy ngẫm về các thế hệ đã qua. Thử hỏi xem các bậc trưởng lão. Họ sẽ ân cần dạy bảo.