逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là Đức Chúa Trời vĩ đại diệu kỳ! Chúa bày tỏ năng lực Ngài giữa các dân.
- 新标点和合本 - 你是行奇事的 神; 你曾在列邦中彰显你的能力。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你是行奇事的上帝, 你曾在万民中彰显能力。
- 和合本2010(神版-简体) - 你是行奇事的 神, 你曾在万民中彰显能力。
- 当代译本 - 你是行奇事的上帝, 你在列邦中彰显你的大能。
- 圣经新译本 - 你是行奇事的 神, 你在万民中显明你的能力。
- 中文标准译本 - 你是那位行奇妙事的神, 在万民中显明你的力量。
- 现代标点和合本 - 你是行奇事的神, 你曾在列邦中彰显你的能力。
- 和合本(拼音版) - 你是行奇事的上帝。 你曾在列邦中彰显你的能力。
- New International Version - You are the God who performs miracles; you display your power among the peoples.
- New International Reader's Version - You are the God who does miracles. You show your power among the nations.
- English Standard Version - You are the God who works wonders; you have made known your might among the peoples.
- New Living Translation - You are the God of great wonders! You demonstrate your awesome power among the nations.
- Christian Standard Bible - You are the God who works wonders; you revealed your strength among the peoples.
- New American Standard Bible - You are the God who works wonders; You have made known Your strength among the peoples.
- New King James Version - You are the God who does wonders; You have declared Your strength among the peoples.
- Amplified Bible - You are the [awesome] God who works [powerful] wonders; You have demonstrated Your power among the people.
- American Standard Version - Thou art the God that doest wonders: Thou hast made known thy strength among the peoples.
- King James Version - Thou art the God that doest wonders: thou hast declared thy strength among the people.
- New English Translation - You are the God who does amazing things; you have revealed your strength among the nations.
- World English Bible - You are the God who does wonders. You have made your strength known among the peoples.
- 新標點和合本 - 你是行奇事的神; 你曾在列邦中彰顯你的能力。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是行奇事的上帝, 你曾在萬民中彰顯能力。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你是行奇事的 神, 你曾在萬民中彰顯能力。
- 當代譯本 - 你是行奇事的上帝, 你在列邦中彰顯你的大能。
- 聖經新譯本 - 你是行奇事的 神, 你在萬民中顯明你的能力。
- 呂振中譯本 - 你是行奇事的上帝; 你曾在萬族之民中 將你的能力使人知道。
- 中文標準譯本 - 你是那位行奇妙事的神, 在萬民中顯明你的力量。
- 現代標點和合本 - 你是行奇事的神, 你曾在列邦中彰顯你的能力。
- 文理和合譯本 - 爾乃行奇事之上帝、顯爾能於萬民兮、
- 文理委辦譯本 - 神妙莫測、施力於異邦兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃行奇跡之天主、曾以大能顯示列邦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舊日之大猷。歷歷猶如昨。
- Nueva Versión Internacional - Tú eres el Dios que realiza maravillas; el que despliega su poder entre los pueblos.
- 현대인의 성경 - 주는 기적의 하나님이시므로 모든 민족에게 주의 능력을 보이셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Днем вел их облаком, ночью – светом огня .
- Восточный перевод - Днём вёл их облаком, ночью – светом огня .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Днём вёл их облаком, ночью – светом огня .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Днём вёл их облаком, ночью – светом огня .
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu, tu agis saintement ! Quel dieu est aussi grand que Dieu ?
- リビングバイブル - あなたは奇跡を行う神で、 今でも恐るべき力を発揮なさいます。
- Nova Versão Internacional - Tu és o Deus que realiza milagres; mostras o teu poder entre os povos.
- Hoffnung für alle - O Gott, heilig ist alles, was du tust. Kein anderer Gott ist so mächtig wie du!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงกระทำการอัศจรรย์ ทรงสำแดงเดชานุภาพท่ามกลางชนชาติต่างๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เป็นพระเจ้าผู้แสดงสิ่งมหัศจรรย์ พระองค์ให้พละกำลังเป็นที่ประจักษ์ในบรรดาชนชาติ
交叉引用
- Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
- Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
- Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
- Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
- Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
- Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Thi Thiên 136:4 - Chỉ một mình Chúa làm phép lạ vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”