逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
- 新标点和合本 - 我便说:“这是我的懦弱, 但我要追念至高者显出右手之年代。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我说,至高者右手的能力已改变, 这是我的悲哀。
- 和合本2010(神版-简体) - 我说,至高者右手的能力已改变, 这是我的悲哀。
- 当代译本 - 于是我说:“我感到悲伤的是, 至高者已不再彰显大能。”
- 圣经新译本 - 因此我说:“这是我的忧伤: 至高者的右手已经改变了(“至高者的右手已经改变了”或译:“但我要追念至高者显出右手的年代”)!”
- 中文标准译本 - 我就说:“我痛心的是: 至高者右手的能力 变了。”
- 现代标点和合本 - 我便说:“这是我的懦弱, 但我要追念至高者显出右手之年代。”
- 和合本(拼音版) - 我便说:“这是我的懦弱, 但我要追念至高者显出右手之年代。”
- New International Version - Then I thought, “To this I will appeal: the years when the Most High stretched out his right hand.
- New International Reader's Version - Then I thought, “Here is what gives me hope. For many years the Most High God showed how powerful he is.
- English Standard Version - Then I said, “I will appeal to this, to the years of the right hand of the Most High.”
- New Living Translation - And I said, “This is my fate; the Most High has turned his hand against me.”
- Christian Standard Bible - So I say, “I am grieved that the right hand of the Most High has changed.”
- New American Standard Bible - Then I said, “It is my grief, That the right hand of the Most High has changed.”
- New King James Version - And I said, “This is my anguish; But I will remember the years of the right hand of the Most High.”
- Amplified Bible - And I said, “This is my grief, That the right hand of the Most High has changed [and His lovingkindness is withheld].”
- American Standard Version - And I said, This is my infirmity; But I will remember the years of the right hand of the Most High.
- King James Version - And I said, This is my infirmity: but I will remember the years of the right hand of the most High.
- New English Translation - Then I said, “I am sickened by the thought that the sovereign One might become inactive.
- World English Bible - Then I thought, “I will appeal to this: the years of the right hand of the Most High.”
- 新標點和合本 - 我便說:這是我的懦弱, 但我要追念至高者顯出右手之年代。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說,至高者右手的能力已改變, 這是我的悲哀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我說,至高者右手的能力已改變, 這是我的悲哀。
- 當代譯本 - 於是我說:「我感到悲傷的是, 至高者已不再彰顯大能。」
- 聖經新譯本 - 因此我說:“這是我的憂傷: 至高者的右手已經改變了(“至高者的右手已經改變了”或譯:“但我要追念至高者顯出右手的年代”)!”
- 呂振中譯本 - 我便說:『這是我的弱點 : 以為 至高者的右手 權能 改變了!』
- 中文標準譯本 - 我就說:「我痛心的是: 至高者右手的能力 變了。」
- 現代標點和合本 - 我便說:「這是我的懦弱, 但我要追念至高者顯出右手之年代。」
- 文理和合譯本 - 我曰、此乃我之懦弱、至上者伸右手之年、我宜念之兮、
- 文理委辦譯本 - 予也返躬自思、知頃所言、反以自害兮、至上之主、在昔所為、余必思維兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又云、我之災難、今雖如此、而更變苦境、仍在至上主之右手、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖心詎能變。忘慈而懷怒。
- Nueva Versión Internacional - Y me pongo a pensar: «Esto es lo que me duele: que haya cambiado la diestra del Altísimo».
- 현대인의 성경 - 나는 하나님의 축복이 증오로 바뀐 것이 나의 슬픔이라고 생각했습니다.
- Новый Русский Перевод - Не хранили они завета Божьего и отказались ходить в Его Законе.
- Восточный перевод - Не хранили они соглашения со Всевышним и отказались жить по Его Закону,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не хранили они соглашения с Аллахом и отказались жить по Его Закону,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не хранили они соглашения со Всевышним и отказались жить по Его Закону,
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu a-t-il oublié ╵de manifester sa faveur ? A-t-il, dans sa colère, ╵éteint sa compassion ? » Pause
- リビングバイブル - 「これが運命なのだ。神の祝福はのろいに変わった」 と、私は自分に言い聞かせました。
- Nova Versão Internacional - Então pensei: “A razão da minha dor é que a mão direita do Altíssimo não age mais”.
- Hoffnung für alle - Hat Gott vergessen, uns gnädig zu sein? Warum verschließt er vor uns im Zorn sein Herz?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าก็คิดว่า “ข้าพเจ้าจะร้องอุทธรณ์ในเรื่องนี้ คือเรื่องปีเดือนที่องค์ผู้สูงสุดทรงสำแดงฤทธานุภาพแห่งพระหัตถ์ขวาของพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น สิ่งที่ข้าพเจ้าจะกล่าวก็คือ “ข้าพเจ้ารู้สึกเศร้าเสียนี่กระไร อานุภาพอันยิ่งใหญ่ขององค์ผู้สูงสุดเปลี่ยนไปเสียแล้ว”
交叉引用
- Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
- Dân Số Ký 23:21 - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
- Dân Số Ký 23:22 - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
- Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
- Ai Ca 3:18 - Tôi kêu khóc: “Huy hoàng tôi đã mất! Mọi hy vọng tôi nhận từ Chúa Hằng Hữu nay đã tiêu tan!”
- Ai Ca 3:19 - Xin Chúa nhớ cảnh hoạn nạn, khốn khổ đắng cay tôi chịu đựng.
- Ai Ca 3:20 - Linh hồn tôi nhớ rõ mồn một nên tôi cúi mặt thẹn thùng.
- Ai Ca 3:21 - Tuy nhiên, tôi vẫn còn hy vọng khi tôi nhớ đến điều này:
- Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
- Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
- Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
- Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
- Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
- Ha-ba-cúc 3:4 - Chúa rạng rỡ như mặt trời bừng sáng. Bàn tay Ngài phát ánh hào quang chứa đầy năng lực.
- Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
- Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
- Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
- Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
- Ha-ba-cúc 3:9 - Chúa lấy cây cung ra khỏi bao, đúng theo lời Chúa đã thề hứa. Chúa chia cắt mặt đất bằng các dòng sông.
- Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
- Ha-ba-cúc 3:11 - Mặt trời và mặt trăng đứng yên trong bầu trời vì mũi tên sáng rực của Ngài bắn ra và gươm của Ngài tuốt trần như chớp nhoáng.
- Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
- Ha-ba-cúc 3:13 - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
- Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
- Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
- Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
- Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.