逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời phán: “Ta chọn thời gian đã định, Ta sẽ xét xử nghịch lại người ác.
- 新标点和合本 - 我到了所定的日期, 必按正直施行审判。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我选定了日期, 必按正直施行审判。
- 和合本2010(神版-简体) - 我选定了日期, 必按正直施行审判。
- 当代译本 - 你说:“我已定好时间, 我必秉公审判。
- 圣经新译本 - 你说:“我选定了日期, 我要按公正施行审判。
- 中文标准译本 - “在我选定的时期, 我必以正直施行审判。
- 现代标点和合本 - “我到了所定的日期, 必按正直施行审判。
- 和合本(拼音版) - 我到了所定的日期, 必按正直施行审判。
- New International Version - You say, “I choose the appointed time; it is I who judge with equity.
- New International Reader's Version - You say, “I choose the appointed time to judge people. And I judge them fairly.
- English Standard Version - “At the set time that I appoint I will judge with equity.
- New Living Translation - God says, “At the time I have planned, I will bring justice against the wicked.
- The Message - You say, “I’m calling this meeting to order, I’m ready to set things right. When the earth goes topsy-turvy And nobody knows which end is up, I nail it all down, I put everything in place again. I say to the smart alecks, ‘That’s enough,’ to the bullies, ‘Not so fast.’”
- Christian Standard Bible - “When I choose a time, I will judge fairly.
- New American Standard Bible - “When I select an appointed time, It is I who judge fairly.
- New King James Version - “When I choose the proper time, I will judge uprightly.
- Amplified Bible - “When I select an appointed time, I will judge with equity,” [says the Lord].
- American Standard Version - When I shall find the set time, I will judge uprightly.
- King James Version - When I shall receive the congregation I will judge uprightly.
- New English Translation - God says, “At the appointed times, I judge fairly.
- World English Bible - When I choose the appointed time, I will judge blamelessly.
- 新標點和合本 - 我到了所定的日期, 必按正直施行審判。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我選定了日期, 必按正直施行審判。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我選定了日期, 必按正直施行審判。
- 當代譯本 - 你說:「我已定好時間, 我必秉公審判。
- 聖經新譯本 - 你說:“我選定了日期, 我要按公正施行審判。
- 呂振中譯本 - 我擇取了所定的日期, 我要按正直施行審判。
- 中文標準譯本 - 「在我選定的時期, 我必以正直施行審判。
- 現代標點和合本 - 「我到了所定的日期, 必按正直施行審判。
- 文理和合譯本 - 其期既屆、我必秉公行鞫兮、
- 文理委辦譯本 - 其斯既屆、我將秉公以鞫民兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日期一至、我必秉公正施行審判、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 告爾諸賢。稱謝所天。經綸炳煥。神力無邊。仰觀俯察。音容宛然。
- Nueva Versión Internacional - Tú dices: «Cuando yo lo decida, juzgaré con justicia.
- 현대인의 성경 - 주께서 말씀하셨습니다. “정한 때가 되면 내가 공정하게 재판하리라.
- Новый Русский Перевод - В Иудее известен Бог; велико Его имя в Израиле.
- Восточный перевод - Известен Всевышний в Иудее; велико Его имя в Исраиле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Известен Аллах в Иудее; велико Его имя в Исраиле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Известен Всевышний в Иудее; велико Его имя в Исроиле.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous te célébrons, ô Dieu, ╵nous te célébrons, et nous proclamons ce que tu es . Qu’on raconte tes merveilles !
- リビングバイブル - すると、主の御声がしました。 「そうだ、その時がくれば、悪者には罰を下そう。
- Nova Versão Internacional - Tu dizes: “Eu determino o tempo em que julgarei com justiça.
- Hoffnung für alle - Wir danken dir, o Gott – ja, dir allein gilt unser Dank! Denn du bist uns nahe! Von deinen Wundern erzählen wir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “เราเลือกเวลาที่กำหนดไว้ เรานี่แหละเป็นผู้พิพากษาอย่างเที่ยงธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวว่า “เราจะเลือกเวลาตามที่ได้กำหนดไว้ เราจะตัดสินด้วยความชอบธรรม
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 2:4 - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
- Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
- 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
- Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
- Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Truyền Đạo 3:17 - Tôi tự nhủ: “Đến ngày đã định, Đức Chúa Trời sẽ xét xử mọi người, cả người ngay lẫn người gian, vì tất cả những việc họ làm”.
- Giăng 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Chưa đến giờ anh qua đó, còn các em đi lúc nào cũng được.
- 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
- 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.