Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
74:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • 新标点和合本 - 你曾分裂磐石,水便成了溪河; 你使长流的江河干了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾分裂泉源和溪流; 使长流的江河枯干。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾分裂泉源和溪流; 使长流的江河枯干。
  • 当代译本 - 你曾开辟泉源和溪流, 也曾使滔滔河水枯干。
  • 圣经新译本 - 你曾开辟泉源和溪流, 又使长流不息的江河干涸。
  • 中文标准译本 - 你开辟泉源和溪流, 也使常流的河干枯。
  • 现代标点和合本 - 你曾分裂磐石,水便成了溪河; 你使长流的江河干了。
  • 和合本(拼音版) - 你曾分裂磐石,水便成了溪河。 你使长流的江河干了。
  • New International Version - It was you who opened up springs and streams; you dried up the ever-flowing rivers.
  • New International Reader's Version - You opened up streams and springs. You dried up rivers that flow all year long.
  • English Standard Version - You split open springs and brooks; you dried up ever-flowing streams.
  • New Living Translation - You caused the springs and streams to gush forth, and you dried up rivers that never run dry.
  • Christian Standard Bible - You opened up springs and streams; you dried up ever-flowing rivers.
  • New American Standard Bible - You broke open springs and torrents; You dried up ever-flowing streams.
  • New King James Version - You broke open the fountain and the flood; You dried up mighty rivers.
  • Amplified Bible - You broke open fountains and streams; You dried up ever-flowing rivers.
  • American Standard Version - Thou didst cleave fountain and flood: Thou driedst up mighty rivers.
  • King James Version - Thou didst cleave the fountain and the flood: thou driedst up mighty rivers.
  • New English Translation - You broke open the spring and the stream; you dried up perpetually flowing rivers.
  • World English Bible - You opened up spring and stream. You dried up mighty rivers.
  • 新標點和合本 - 你曾分裂磐石,水便成了溪河; 你使長流的江河乾了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾分裂泉源和溪流; 使長流的江河枯乾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾分裂泉源和溪流; 使長流的江河枯乾。
  • 當代譯本 - 你曾開闢泉源和溪流, 也曾使滔滔河水枯乾。
  • 聖經新譯本 - 你曾開闢泉源和溪流, 又使長流不息的江河乾涸。
  • 呂振中譯本 - 是你使泉源和谿谷裂開, 是你使長流不息的江河乾涸。
  • 中文標準譯本 - 你開闢泉源和溪流, 也使常流的河乾枯。
  • 現代標點和合本 - 你曾分裂磐石,水便成了溪河; 你使長流的江河乾了。
  • 文理和合譯本 - 裂磐出泉與溪、涸長流之川兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾裂磐以出泉、涸有源之溪兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾裂地出泉、成為溪河、復使長流之江河、涸成旱地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 江河涸以乾。磐石噴泉水。此事亦云奇。非主孰能致。
  • Nueva Versión Internacional - Tú hiciste que brotaran fuentes y arroyos; secaste ríos de inagotables corrientes.
  • 현대인의 성경 - 주는 샘을 터뜨려 물이 쏟아져 나오게 하셨으며 항상 흐르는 강을 말리셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui as fait jaillir des sources ╵et des eaux en torrent  ! Toi qui as desséché le lit ╵des fleuves permanents  !
  • リビングバイブル - あなたが命じると泉がわき出て、 イスラエル人はその水を飲みました。 常に水の流れるヨルダン川をせき止め、 そこを乾いた道となさいました。
  • Nova Versão Internacional - Tu abriste fontes e regatos; secaste rios perenes.
  • Hoffnung für alle - Du ließest Quellen und Bäche hervorsprudeln und brachtest große Ströme zum Versiegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์นี่แหละคือผู้ที่เปิดบ่อน้ำพุและลำธาร ทรงให้แม่น้ำที่ไหลอยู่เสมอนั้นแห้งขอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​น้ำพุ​และ​ลำธาร​มี​น้ำ​ไหล​พุ่ง พระ​องค์​ทำให้​แม่น้ำ​ที่​ไหล​อยู่​เหือด​แห้ง
交叉引用
  • 2 Các Vua 2:14 - vừa cầm áo đập xuống nước, vừa kêu lên: “Chúa Hằng Hữu, Thần của Ê-li ở đâu?” Nước sông rẽ ra hai bên và Ê-li-sê đi qua.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Ha-ba-cúc 3:9 - Chúa lấy cây cung ra khỏi bao, đúng theo lời Chúa đã thề hứa. Chúa chia cắt mặt đất bằng các dòng sông.
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
  • 2 Các Vua 2:8 - Ê-li lấy chiếc áo choàng cuộn lại, cầm áo đập xuống nước, nước rẽ ra hai bên. Hai người đi qua trên đất khô.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Xuất Ai Cập 17:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đi trước dân chúng, dẫn theo một số trưởng lão Ít-ra-ên và cầm trong tay cây gậy mà con đã đập dưới sông Nin.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • 新标点和合本 - 你曾分裂磐石,水便成了溪河; 你使长流的江河干了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾分裂泉源和溪流; 使长流的江河枯干。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾分裂泉源和溪流; 使长流的江河枯干。
  • 当代译本 - 你曾开辟泉源和溪流, 也曾使滔滔河水枯干。
  • 圣经新译本 - 你曾开辟泉源和溪流, 又使长流不息的江河干涸。
  • 中文标准译本 - 你开辟泉源和溪流, 也使常流的河干枯。
  • 现代标点和合本 - 你曾分裂磐石,水便成了溪河; 你使长流的江河干了。
  • 和合本(拼音版) - 你曾分裂磐石,水便成了溪河。 你使长流的江河干了。
  • New International Version - It was you who opened up springs and streams; you dried up the ever-flowing rivers.
  • New International Reader's Version - You opened up streams and springs. You dried up rivers that flow all year long.
  • English Standard Version - You split open springs and brooks; you dried up ever-flowing streams.
  • New Living Translation - You caused the springs and streams to gush forth, and you dried up rivers that never run dry.
  • Christian Standard Bible - You opened up springs and streams; you dried up ever-flowing rivers.
  • New American Standard Bible - You broke open springs and torrents; You dried up ever-flowing streams.
  • New King James Version - You broke open the fountain and the flood; You dried up mighty rivers.
  • Amplified Bible - You broke open fountains and streams; You dried up ever-flowing rivers.
  • American Standard Version - Thou didst cleave fountain and flood: Thou driedst up mighty rivers.
  • King James Version - Thou didst cleave the fountain and the flood: thou driedst up mighty rivers.
  • New English Translation - You broke open the spring and the stream; you dried up perpetually flowing rivers.
  • World English Bible - You opened up spring and stream. You dried up mighty rivers.
  • 新標點和合本 - 你曾分裂磐石,水便成了溪河; 你使長流的江河乾了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾分裂泉源和溪流; 使長流的江河枯乾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾分裂泉源和溪流; 使長流的江河枯乾。
  • 當代譯本 - 你曾開闢泉源和溪流, 也曾使滔滔河水枯乾。
  • 聖經新譯本 - 你曾開闢泉源和溪流, 又使長流不息的江河乾涸。
  • 呂振中譯本 - 是你使泉源和谿谷裂開, 是你使長流不息的江河乾涸。
  • 中文標準譯本 - 你開闢泉源和溪流, 也使常流的河乾枯。
  • 現代標點和合本 - 你曾分裂磐石,水便成了溪河; 你使長流的江河乾了。
  • 文理和合譯本 - 裂磐出泉與溪、涸長流之川兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾裂磐以出泉、涸有源之溪兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾裂地出泉、成為溪河、復使長流之江河、涸成旱地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 江河涸以乾。磐石噴泉水。此事亦云奇。非主孰能致。
  • Nueva Versión Internacional - Tú hiciste que brotaran fuentes y arroyos; secaste ríos de inagotables corrientes.
  • 현대인의 성경 - 주는 샘을 터뜨려 물이 쏟아져 나오게 하셨으며 항상 흐르는 강을 말리셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui as fait jaillir des sources ╵et des eaux en torrent  ! Toi qui as desséché le lit ╵des fleuves permanents  !
  • リビングバイブル - あなたが命じると泉がわき出て、 イスラエル人はその水を飲みました。 常に水の流れるヨルダン川をせき止め、 そこを乾いた道となさいました。
  • Nova Versão Internacional - Tu abriste fontes e regatos; secaste rios perenes.
  • Hoffnung für alle - Du ließest Quellen und Bäche hervorsprudeln und brachtest große Ströme zum Versiegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์นี่แหละคือผู้ที่เปิดบ่อน้ำพุและลำธาร ทรงให้แม่น้ำที่ไหลอยู่เสมอนั้นแห้งขอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​น้ำพุ​และ​ลำธาร​มี​น้ำ​ไหล​พุ่ง พระ​องค์​ทำให้​แม่น้ำ​ที่​ไหล​อยู่​เหือด​แห้ง
  • 2 Các Vua 2:14 - vừa cầm áo đập xuống nước, vừa kêu lên: “Chúa Hằng Hữu, Thần của Ê-li ở đâu?” Nước sông rẽ ra hai bên và Ê-li-sê đi qua.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Ha-ba-cúc 3:9 - Chúa lấy cây cung ra khỏi bao, đúng theo lời Chúa đã thề hứa. Chúa chia cắt mặt đất bằng các dòng sông.
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
  • 2 Các Vua 2:8 - Ê-li lấy chiếc áo choàng cuộn lại, cầm áo đập xuống nước, nước rẽ ra hai bên. Hai người đi qua trên đất khô.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Xuất Ai Cập 17:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đi trước dân chúng, dẫn theo một số trưởng lão Ít-ra-ên và cầm trong tay cây gậy mà con đã đập dưới sông Nin.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
圣经
资源
计划
奉献