Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
73:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • 新标点和合本 - 除你以外,在天上我有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所爱慕的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除你以外,在天上我有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所爱慕的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 除你以外,在天上我有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所爱慕的。
  • 当代译本 - 除你以外,在天上我还有谁? 除你以外,在地上我别无爱慕。
  • 圣经新译本 - 除你以外,在天上,我还有谁呢? 除你以外,在地上,我也无所爱慕。
  • 中文标准译本 - 除你以外,在天上我还有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所喜悦的。
  • 现代标点和合本 - 除你以外,在天上我有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所爱慕的。
  • 和合本(拼音版) - 除你以外,在天上我有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所爱慕的。
  • New International Version - Whom have I in heaven but you? And earth has nothing I desire besides you.
  • New International Reader's Version - I don’t have anyone in heaven but you. I don’t want anything on earth besides you.
  • English Standard Version - Whom have I in heaven but you? And there is nothing on earth that I desire besides you.
  • New Living Translation - Whom have I in heaven but you? I desire you more than anything on earth.
  • The Message - You’re all I want in heaven! You’re all I want on earth! When my skin sags and my bones get brittle, God is rock-firm and faithful. Look! Those who left you are falling apart! Deserters, they’ll never be heard from again. But I’m in the very presence of God— oh, how refreshing it is! I’ve made Lord God my home. God, I’m telling the world what you do!
  • Christian Standard Bible - Who do I have in heaven but you? And I desire nothing on earth but you.
  • New American Standard Bible - Whom do I have in heaven but You? And with You, I desire nothing on earth.
  • New King James Version - Whom have I in heaven but You? And there is none upon earth that I desire besides You.
  • Amplified Bible - Whom have I in heaven [but You]? And besides You, I desire nothing on earth.
  • American Standard Version - Whom have I in heaven but thee? And there is none upon earth that I desire besides thee.
  • King James Version - Whom have I in heaven but thee? and there is none upon earth that I desire beside thee.
  • New English Translation - Whom do I have in heaven but you? I desire no one but you on earth.
  • World English Bible - Whom do I have in heaven? There is no one on earth whom I desire besides you.
  • 新標點和合本 - 除你以外,在天上我有誰呢? 除你以外,在地上我也沒有所愛慕的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除你以外,在天上我有誰呢? 除你以外,在地上我也沒有所愛慕的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除你以外,在天上我有誰呢? 除你以外,在地上我也沒有所愛慕的。
  • 當代譯本 - 除你以外,在天上我還有誰? 除你以外,在地上我別無愛慕。
  • 聖經新譯本 - 除你以外,在天上,我還有誰呢? 除你以外,在地上,我也無所愛慕。
  • 呂振中譯本 - 你以外 、在天上我有誰呢? 你以外、在地上我也無所愛慕。
  • 中文標準譯本 - 除你以外,在天上我還有誰呢? 除你以外,在地上我也沒有所喜悅的。
  • 現代標點和合本 - 除你以外,在天上我有誰呢? 除你以外,在地上我也沒有所愛慕的。
  • 文理和合譯本 - 爾外、在天誰為我有、在地我無所慕兮、
  • 文理委辦譯本 - 在彼穹蒼、仰望者誰、在彼陸地、欣羨者誰、豈非爾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之外、在天我何所歸向、在地我無所愛慕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在天惟有主。在地無他樂。
  • Nueva Versión Internacional - ¿A quién tengo en el cielo sino a ti? Si estoy contigo, ya nada quiero en la tierra.
  • 현대인의 성경 - 하늘에서는 나에게 주밖에 없습니다. 내가 주와 함께 있는데 이 세상에서 무엇을 더 바라겠습니까?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui ai-je au ciel, si ce n’est toi ? Et que désirer d’autre ╵sur cette terre ╵car je suis avec toi ?
  • リビングバイブル - 天でも、あなた以外に私の神はなく、 地上でも、慕わしいお方はあなたひとりです。
  • Nova Versão Internacional - A quem tenho nos céus senão a ti? E, na terra, nada mais desejo além de estar junto a ti.
  • Hoffnung für alle - Herr, wenn ich nur dich habe, bedeuten Himmel und Erde mir nichts.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากพระองค์แล้วข้าพระองค์มีผู้ใดอื่นในฟ้าสวรรค์หรือ? และในโลกนี้ข้าพระองค์ไม่ปรารถนาสิ่งใดนอกจากพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มี​ใคร​ใน​สวรรค์​บ้าง​นอกจาก​พระ​องค์ และ​ไม่​มี​อะไร​ใน​โลก​ที่​ข้าพเจ้า​ต้องการ​นอกจาก​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Thi Thiên 16:2 - Con từng thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Chủ của con! Bên ngoài Ngài con chẳng tìm được phước nơi nào khác.”
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • 新标点和合本 - 除你以外,在天上我有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所爱慕的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除你以外,在天上我有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所爱慕的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 除你以外,在天上我有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所爱慕的。
  • 当代译本 - 除你以外,在天上我还有谁? 除你以外,在地上我别无爱慕。
  • 圣经新译本 - 除你以外,在天上,我还有谁呢? 除你以外,在地上,我也无所爱慕。
  • 中文标准译本 - 除你以外,在天上我还有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所喜悦的。
  • 现代标点和合本 - 除你以外,在天上我有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所爱慕的。
  • 和合本(拼音版) - 除你以外,在天上我有谁呢? 除你以外,在地上我也没有所爱慕的。
  • New International Version - Whom have I in heaven but you? And earth has nothing I desire besides you.
  • New International Reader's Version - I don’t have anyone in heaven but you. I don’t want anything on earth besides you.
  • English Standard Version - Whom have I in heaven but you? And there is nothing on earth that I desire besides you.
  • New Living Translation - Whom have I in heaven but you? I desire you more than anything on earth.
  • The Message - You’re all I want in heaven! You’re all I want on earth! When my skin sags and my bones get brittle, God is rock-firm and faithful. Look! Those who left you are falling apart! Deserters, they’ll never be heard from again. But I’m in the very presence of God— oh, how refreshing it is! I’ve made Lord God my home. God, I’m telling the world what you do!
  • Christian Standard Bible - Who do I have in heaven but you? And I desire nothing on earth but you.
  • New American Standard Bible - Whom do I have in heaven but You? And with You, I desire nothing on earth.
  • New King James Version - Whom have I in heaven but You? And there is none upon earth that I desire besides You.
  • Amplified Bible - Whom have I in heaven [but You]? And besides You, I desire nothing on earth.
  • American Standard Version - Whom have I in heaven but thee? And there is none upon earth that I desire besides thee.
  • King James Version - Whom have I in heaven but thee? and there is none upon earth that I desire beside thee.
  • New English Translation - Whom do I have in heaven but you? I desire no one but you on earth.
  • World English Bible - Whom do I have in heaven? There is no one on earth whom I desire besides you.
  • 新標點和合本 - 除你以外,在天上我有誰呢? 除你以外,在地上我也沒有所愛慕的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除你以外,在天上我有誰呢? 除你以外,在地上我也沒有所愛慕的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除你以外,在天上我有誰呢? 除你以外,在地上我也沒有所愛慕的。
  • 當代譯本 - 除你以外,在天上我還有誰? 除你以外,在地上我別無愛慕。
  • 聖經新譯本 - 除你以外,在天上,我還有誰呢? 除你以外,在地上,我也無所愛慕。
  • 呂振中譯本 - 你以外 、在天上我有誰呢? 你以外、在地上我也無所愛慕。
  • 中文標準譯本 - 除你以外,在天上我還有誰呢? 除你以外,在地上我也沒有所喜悅的。
  • 現代標點和合本 - 除你以外,在天上我有誰呢? 除你以外,在地上我也沒有所愛慕的。
  • 文理和合譯本 - 爾外、在天誰為我有、在地我無所慕兮、
  • 文理委辦譯本 - 在彼穹蒼、仰望者誰、在彼陸地、欣羨者誰、豈非爾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之外、在天我何所歸向、在地我無所愛慕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在天惟有主。在地無他樂。
  • Nueva Versión Internacional - ¿A quién tengo en el cielo sino a ti? Si estoy contigo, ya nada quiero en la tierra.
  • 현대인의 성경 - 하늘에서는 나에게 주밖에 없습니다. 내가 주와 함께 있는데 이 세상에서 무엇을 더 바라겠습니까?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui ai-je au ciel, si ce n’est toi ? Et que désirer d’autre ╵sur cette terre ╵car je suis avec toi ?
  • リビングバイブル - 天でも、あなた以外に私の神はなく、 地上でも、慕わしいお方はあなたひとりです。
  • Nova Versão Internacional - A quem tenho nos céus senão a ti? E, na terra, nada mais desejo além de estar junto a ti.
  • Hoffnung für alle - Herr, wenn ich nur dich habe, bedeuten Himmel und Erde mir nichts.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากพระองค์แล้วข้าพระองค์มีผู้ใดอื่นในฟ้าสวรรค์หรือ? และในโลกนี้ข้าพระองค์ไม่ปรารถนาสิ่งใดนอกจากพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มี​ใคร​ใน​สวรรค์​บ้าง​นอกจาก​พระ​องค์ และ​ไม่​มี​อะไร​ใน​โลก​ที่​ข้าพเจ้า​ต้องการ​นอกจาก​พระ​องค์
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Thi Thiên 16:2 - Con từng thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Chủ của con! Bên ngoài Ngài con chẳng tìm được phước nơi nào khác.”
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
圣经
资源
计划
奉献