逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng riêng con, gần như đã mất niềm tin. Chân con suýt trượt ngã bao lần.
- 新标点和合本 - 至于我,我的脚几乎失闪; 我的脚险些滑跌。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,我的脚几乎失闪, 我的步伐险些走偏;
- 和合本2010(神版-简体) - 至于我,我的脚几乎失闪, 我的步伐险些走偏;
- 当代译本 - 我却身陷险地, 几乎失脚跌倒。
- 圣经新译本 - 至于我,我的脚几乎滑跌, 我(“我”原文作“我的脚步”)险些跌倒。
- 中文标准译本 - 至于我,我的脚几乎绊跌, 我的脚步快要散乱;
- 现代标点和合本 - 至于我,我的脚几乎失闪, 我的脚险些滑跌。
- 和合本(拼音版) - 至于我,我的脚几乎失闪, 我的脚险些滑跌。
- New International Version - But as for me, my feet had almost slipped; I had nearly lost my foothold.
- New International Reader's Version - But my feet had almost slipped. I had almost tripped and fallen.
- English Standard Version - But as for me, my feet had almost stumbled, my steps had nearly slipped.
- New Living Translation - But as for me, I almost lost my footing. My feet were slipping, and I was almost gone.
- Christian Standard Bible - But as for me, my feet almost slipped; my steps nearly went astray.
- New American Standard Bible - But as for me, my feet came close to stumbling, My steps had almost slipped.
- New King James Version - But as for me, my feet had almost stumbled; My steps had nearly slipped.
- Amplified Bible - But as for me, my feet came close to stumbling, My steps had almost slipped.
- American Standard Version - But as for me, my feet were almost gone; My steps had well nigh slipped.
- King James Version - But as for me, my feet were almost gone; my steps had well nigh slipped.
- New English Translation - But as for me, my feet almost slipped; my feet almost slid out from under me.
- World English Bible - But as for me, my feet were almost gone. My steps had nearly slipped.
- 新標點和合本 - 至於我,我的腳幾乎失閃; 我的腳險些滑跌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,我的腳幾乎失閃, 我的步伐險些走偏;
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,我的腳幾乎失閃, 我的步伐險些走偏;
- 當代譯本 - 我卻身陷險地, 幾乎失腳跌倒。
- 聖經新譯本 - 至於我,我的腳幾乎滑跌, 我(“我”原文作“我的腳步”)險些跌倒。
- 呂振中譯本 - 我,我的腳幾乎失閃了; 我的步伐險些兒滑跌了。
- 中文標準譯本 - 至於我,我的腳幾乎絆跌, 我的腳步快要散亂;
- 現代標點和合本 - 至於我,我的腳幾乎失閃, 我的腳險些滑跌。
- 文理和合譯本 - 惟我幾失足、步履幾滑跌兮、
- 文理委辦譯本 - 然我幾失足、至於巔越兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我幾乎失足、幾遭跌蹶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我昔未悟道。顚冥將失足。
- Nueva Versión Internacional - Yo estuve a punto de caer, y poco me faltó para que resbalara.
- 현대인의 성경 - 그러나 나는 발을 잘못 디뎌 거의 미끄러질 뻔하였으니
- Новый Русский Перевод - Вспомни народ, который Ты приобрел с давних времен, который Ты искупил, чтобы он был Твоим наследием; вспомни гору Сион, на которой Ты обитаешь.
- Восточный перевод - Вспомни народ, который Ты приобрёл с давних времён, который Ты искупил, чтобы он был Твоим наследием; вспомни гору Сион, на которой Ты обитаешь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни народ, который Ты приобрёл с давних времён, который Ты искупил, чтобы он был Твоим наследием; вспомни гору Сион, на которой Ты обитаешь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни народ, который Ты приобрёл с давних времён, который Ты искупил, чтобы он был Твоим наследием; вспомни гору Сион, на которой Ты обитаешь.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, il s’en fallut de peu ╵que mes pieds ne trébuchent, un rien de plus, et je tombais.
- リビングバイブル - しかし私は、崖っぷちに限りなく近づき、 危うく足をすべらせて 落ちてしまいそうになりました。
- Nova Versão Internacional - Quanto a mim, os meus pés quase tropeçaram; por pouco não escorreguei.
- Hoffnung für alle - Ich aber wäre beinahe gestrauchelt; es fehlte nicht viel, und ich wäre zu Fall gekommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สำหรับข้าพเจ้า เท้าของข้าพเจ้าเกือบจะลื่นพลาด ข้าพเจ้าจวนเจียนจะเสียหลัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่สำหรับข้าพเจ้า เท้าที่ก้าวออกไปของข้าพเจ้าแทบสะดุด เท้าที่ก้าวเกือบทำให้พลาดพลั้ง
交叉引用
- Gióp 12:5 - Người nhàn hạ chế giễu người bạc phước, khinh bỉ kẻ lỡ bước sa cơ.
- Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
- Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
- Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
- Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
- Gióp 21:4 - Thật ra, tôi đâu có phiền trách loài người. Tâm trí tôi thật là bấn loạn!
- Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
- 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
- Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
- Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
- Thi Thiên 38:16 - Con cầu nguyện: “Xin đừng để kẻ thù con hả hê hay vui mừng vì chân con trượt ngã.”
- Thi Thiên 116:8 - Chúa đã cứu linh hồn tôi khỏi chết, mắt tôi khỏi rơi lệ đầm đìa, chân tôi không hề vấp ngã.
- 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
- Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.