Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
73:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • 新标点和合本 - 我实在徒然洁净了我的心, 徒然洗手表明无辜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实在徒然洁净了我的心, 徒然洗手表明我的无辜,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实在徒然洁净了我的心, 徒然洗手表明我的无辜,
  • 当代译本 - 我洁身自爱,保持清白, 实属徒然。
  • 圣经新译本 - 我谨守我心纯洁实在徒然; 我洗手表明清白也是枉然。
  • 中文标准译本 - 即使我保持内心纯洁, 洗净双手表明清白, 也都是徒然的!
  • 现代标点和合本 - 我实在徒然洁净了我的心, 徒然洗手表明无辜!
  • 和合本(拼音版) - 我实在徒然洁净了我的心, 徒然洗手表明无辜。
  • New International Version - Surely in vain I have kept my heart pure and have washed my hands in innocence.
  • New International Reader's Version - It seems as if I have kept my heart pure for no reason. It didn’t do me any good to wash my hands to show that I wasn’t guilty of doing anything wrong.
  • English Standard Version - All in vain have I kept my heart clean and washed my hands in innocence.
  • New Living Translation - Did I keep my heart pure for nothing? Did I keep myself innocent for no reason?
  • Christian Standard Bible - Did I purify my heart and wash my hands in innocence for nothing?
  • New American Standard Bible - Surely in vain I have kept my heart pure And washed my hands in innocence;
  • New King James Version - Surely I have cleansed my heart in vain, And washed my hands in innocence.
  • Amplified Bible - Surely then in vain I have cleansed my heart And washed my hands in innocence.
  • American Standard Version - Surely in vain have I cleansed my heart, And washed my hands in innocency;
  • King James Version - Verily I have cleansed my heart in vain, and washed my hands in innocency.
  • New English Translation - I concluded, “Surely in vain I have kept my motives pure and maintained a pure lifestyle.
  • World English Bible - Surely I have cleansed my heart in vain, and washed my hands in innocence,
  • 新標點和合本 - 我實在徒然潔淨了我的心, 徒然洗手表明無辜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實在徒然潔淨了我的心, 徒然洗手表明我的無辜,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實在徒然潔淨了我的心, 徒然洗手表明我的無辜,
  • 當代譯本 - 我潔身自愛,保持清白, 實屬徒然。
  • 聖經新譯本 - 我謹守我心純潔實在徒然; 我洗手表明清白也是枉然。
  • 呂振中譯本 - 唉,我保持我心純潔、實在無用。 我洗手表明無辜,也 是徒然 。
  • 中文標準譯本 - 即使我保持內心純潔, 洗淨雙手表明清白, 也都是徒然的!
  • 現代標點和合本 - 我實在徒然潔淨了我的心, 徒然洗手表明無辜!
  • 文理和合譯本 - 我潔己心、盥手以表無辜、乃徒然兮、
  • 文理委辦譯本 - 我潔予心、濯余手、豈不徒勞兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我則徒然潔淨我心、枉然洗淨我手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心跡蹤雙清。境遇反日蹙。
  • Nueva Versión Internacional - En verdad, ¿de qué me sirve mantener mi corazón limpio y mis manos lavadas en la inocencia,
  • 현대인의 성경 - 내가 깨끗한 마음으로 살고 죄를 짓지 않은 것이 허사구나.
  • Новый Русский Перевод - Ты разделил Своей силою море, Ты сокрушил головы морских чудовищ.
  • Восточный перевод - Ты разделил Своей силой море, Ты сокрушил головы морских чудовищ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты разделил Своей силой море, Ты сокрушил головы морских чудовищ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты разделил Своей силой море, Ты сокрушил головы морских чудовищ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, c’est donc en vain ╵que je suis resté pur ╵au fond de moi, que j’ai lavé mes mains ╵pour les conserver innocentes !
  • リビングバイブル - 私が今までしてきたことは、むだだったのでしょうか。 きよくあろうと苦しんだ日々は、何だったのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Certamente me foi inútil manter puro o coração e lavar as mãos na inocência,
  • Hoffnung für alle - War es denn völlig umsonst, dass ich mir ein reines Gewissen bewahrte und mir nie etwas zuschulden kommen ließ?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว ข้าพเจ้ารักษาใจให้บริสุทธิ์ และชำระมือให้ปราศจากมลทินโดยเปล่าประโยชน์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จริง​ที​เดียว มัน​เปล่า​ประโยชน์​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​ล้าง​มือ แสดง​ความ​บริสุทธิ์​ใจ
交叉引用
  • Gióp 9:27 - Nếu con quyết định không than phiền trách móc, cố đổi mặt âu sầu nên vui vẻ,
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Gióp 9:31 - thì Chúa cũng dìm con xuống hố bùn, quần áo con cũng sẽ ghê tởm con.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Gióp 35:3 - Anh thắc mắc: ‘Tôi được lợi gì? Tôi được ích gì khi không phạm tội?’
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Gióp 34:9 - Anh ấy còn cho rằng: ‘Tại sao phải tốn thời gian để làm vui lòng Đức Chúa Trời?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • 新标点和合本 - 我实在徒然洁净了我的心, 徒然洗手表明无辜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实在徒然洁净了我的心, 徒然洗手表明我的无辜,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实在徒然洁净了我的心, 徒然洗手表明我的无辜,
  • 当代译本 - 我洁身自爱,保持清白, 实属徒然。
  • 圣经新译本 - 我谨守我心纯洁实在徒然; 我洗手表明清白也是枉然。
  • 中文标准译本 - 即使我保持内心纯洁, 洗净双手表明清白, 也都是徒然的!
  • 现代标点和合本 - 我实在徒然洁净了我的心, 徒然洗手表明无辜!
  • 和合本(拼音版) - 我实在徒然洁净了我的心, 徒然洗手表明无辜。
  • New International Version - Surely in vain I have kept my heart pure and have washed my hands in innocence.
  • New International Reader's Version - It seems as if I have kept my heart pure for no reason. It didn’t do me any good to wash my hands to show that I wasn’t guilty of doing anything wrong.
  • English Standard Version - All in vain have I kept my heart clean and washed my hands in innocence.
  • New Living Translation - Did I keep my heart pure for nothing? Did I keep myself innocent for no reason?
  • Christian Standard Bible - Did I purify my heart and wash my hands in innocence for nothing?
  • New American Standard Bible - Surely in vain I have kept my heart pure And washed my hands in innocence;
  • New King James Version - Surely I have cleansed my heart in vain, And washed my hands in innocence.
  • Amplified Bible - Surely then in vain I have cleansed my heart And washed my hands in innocence.
  • American Standard Version - Surely in vain have I cleansed my heart, And washed my hands in innocency;
  • King James Version - Verily I have cleansed my heart in vain, and washed my hands in innocency.
  • New English Translation - I concluded, “Surely in vain I have kept my motives pure and maintained a pure lifestyle.
  • World English Bible - Surely I have cleansed my heart in vain, and washed my hands in innocence,
  • 新標點和合本 - 我實在徒然潔淨了我的心, 徒然洗手表明無辜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實在徒然潔淨了我的心, 徒然洗手表明我的無辜,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實在徒然潔淨了我的心, 徒然洗手表明我的無辜,
  • 當代譯本 - 我潔身自愛,保持清白, 實屬徒然。
  • 聖經新譯本 - 我謹守我心純潔實在徒然; 我洗手表明清白也是枉然。
  • 呂振中譯本 - 唉,我保持我心純潔、實在無用。 我洗手表明無辜,也 是徒然 。
  • 中文標準譯本 - 即使我保持內心純潔, 洗淨雙手表明清白, 也都是徒然的!
  • 現代標點和合本 - 我實在徒然潔淨了我的心, 徒然洗手表明無辜!
  • 文理和合譯本 - 我潔己心、盥手以表無辜、乃徒然兮、
  • 文理委辦譯本 - 我潔予心、濯余手、豈不徒勞兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我則徒然潔淨我心、枉然洗淨我手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心跡蹤雙清。境遇反日蹙。
  • Nueva Versión Internacional - En verdad, ¿de qué me sirve mantener mi corazón limpio y mis manos lavadas en la inocencia,
  • 현대인의 성경 - 내가 깨끗한 마음으로 살고 죄를 짓지 않은 것이 허사구나.
  • Новый Русский Перевод - Ты разделил Своей силою море, Ты сокрушил головы морских чудовищ.
  • Восточный перевод - Ты разделил Своей силой море, Ты сокрушил головы морских чудовищ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты разделил Своей силой море, Ты сокрушил головы морских чудовищ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты разделил Своей силой море, Ты сокрушил головы морских чудовищ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, c’est donc en vain ╵que je suis resté pur ╵au fond de moi, que j’ai lavé mes mains ╵pour les conserver innocentes !
  • リビングバイブル - 私が今までしてきたことは、むだだったのでしょうか。 きよくあろうと苦しんだ日々は、何だったのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Certamente me foi inútil manter puro o coração e lavar as mãos na inocência,
  • Hoffnung für alle - War es denn völlig umsonst, dass ich mir ein reines Gewissen bewahrte und mir nie etwas zuschulden kommen ließ?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว ข้าพเจ้ารักษาใจให้บริสุทธิ์ และชำระมือให้ปราศจากมลทินโดยเปล่าประโยชน์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จริง​ที​เดียว มัน​เปล่า​ประโยชน์​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​ล้าง​มือ แสดง​ความ​บริสุทธิ์​ใจ
  • Gióp 9:27 - Nếu con quyết định không than phiền trách móc, cố đổi mặt âu sầu nên vui vẻ,
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Gióp 9:31 - thì Chúa cũng dìm con xuống hố bùn, quần áo con cũng sẽ ghê tởm con.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Gióp 35:3 - Anh thắc mắc: ‘Tôi được lợi gì? Tôi được ích gì khi không phạm tội?’
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Gióp 34:9 - Anh ấy còn cho rằng: ‘Tại sao phải tốn thời gian để làm vui lòng Đức Chúa Trời?’
圣经
资源
计划
奉献