逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
- 新标点和合本 - 他要执掌权柄,从这海直到那海, 从大河直到地极。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要执掌权柄,从这海直到那海, 从大河直到地极。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要执掌权柄,从这海直到那海, 从大河直到地极。
- 当代译本 - 愿他的疆域横跨洋海, 从幼发拉底河直到地极。
- 圣经新译本 - 他要执掌权柄,从这海到那海, 从大河直到地极。
- 中文标准译本 - 愿他执掌大权,从这海直到那海, 从大河 直到地极。
- 现代标点和合本 - 他要执掌权柄,从这海直到那海, 从大河直到地极。
- 和合本(拼音版) - 他要执掌权柄,从这海直到那海, 从大河直到地极。
- New International Version - May he rule from sea to sea and from the River to the ends of the earth.
- New International Reader's Version - May the king rule from sea to sea. May his kingdom reach from the Euphrates River to the ends of the earth.
- English Standard Version - May he have dominion from sea to sea, and from the River to the ends of the earth!
- New Living Translation - May he reign from sea to sea, and from the Euphrates River to the ends of the earth.
- Christian Standard Bible - May he rule from sea to sea and from the Euphrates to the ends of the earth.
- New American Standard Bible - May he also rule from sea to sea, And from the Euphrates River to the ends of the earth.
- New King James Version - He shall have dominion also from sea to sea, And from the River to the ends of the earth.
- Amplified Bible - May he also rule from sea to sea And from the River [Euphrates] to the ends of the earth.
- American Standard Version - He shall have dominion also from sea to sea, And from the River unto the ends of the earth.
- King James Version - He shall have dominion also from sea to sea, and from the river unto the ends of the earth.
- New English Translation - May he rule from sea to sea, and from the Euphrates River to the ends of the earth!
- World English Bible - He shall have dominion also from sea to sea, from the River to the ends of the earth.
- 新標點和合本 - 他要執掌權柄,從這海直到那海, 從大河直到地極。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要執掌權柄,從這海直到那海, 從大河直到地極。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要執掌權柄,從這海直到那海, 從大河直到地極。
- 當代譯本 - 願他的疆域橫跨洋海, 從幼發拉底河直到地極。
- 聖經新譯本 - 他要執掌權柄,從這海到那海, 從大河直到地極。
- 呂振中譯本 - 願他掌權柄,從這海到那海, 從 大 河到地極。
- 中文標準譯本 - 願他執掌大權,從這海直到那海, 從大河 直到地極。
- 現代標點和合本 - 他要執掌權柄,從這海直到那海, 從大河直到地極。
- 文理和合譯本 - 其權所及、自此海至彼海、自大河至地極兮、
- 文理委辦譯本 - 自東海至西海、自大河至地極、悉歸統轄兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從此海至彼海、自大河直至地極、悉歸其統轄、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 四海為家。八絃為閭。
- Nueva Versión Internacional - Que domine el rey de mar a mar, desde el río Éufrates hasta los confines de la tierra.
- 현대인의 성경 - 그가 바다에서 바다까지, 유프라테스강에서 땅 끝까지 다스릴 것이니
- Новый Русский Перевод - Слова их полны издевательства и злобы, и в своей надменности угрожают насилием.
- Восточный перевод - Слова их полны издевательства и злобы, и в своей надменности угрожают насилием.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слова их полны издевательства и злобы, и в своей надменности угрожают насилием.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слова их полны издевательства и злобы, и в своей надменности угрожают насилием.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’il règne d’une mer à l’autre , depuis le fleuve de l’Euphrate ╵jusqu’aux confins du monde !
- リビングバイブル - その支配は東の海から西の海に至るまで、 ユーフラテス川から地の果てにまで及びますように。
- Nova Versão Internacional - Governe ele de mar a mar e desde o rio Eufrates até os confins da terra .
- Hoffnung für alle - Seine Macht reiche von einem Meer zum anderen, vom Euphrat bis zum Ende der Erde!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ท่านครอบครองจากทะเลฟากหนึ่งจดทะเลอีกฟากหนึ่ง จากแม่น้ำนั้น จนสุดโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้ท่านปกครองอาณาเขตจากทะเลแห่งหนึ่งจรดทะเลอีกแห่งหนึ่ง และจากแม่น้ำจรดสุดขอบโลก
交叉引用
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
- 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
- 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
- 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
- Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
- Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.