Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
72:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • 新标点和合本 - 诸王都要叩拜他; 万国都要侍奉他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众王都要叩拜他, 万国都要事奉他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众王都要叩拜他, 万国都要事奉他。
  • 当代译本 - 愿君王都敬拜他, 万国都事奉他。
  • 圣经新译本 - 众王都必向他俯伏, 万国都必服事他。
  • 中文标准译本 - 所有的君王都要向他下拜, 所有的国家都要服事他。
  • 现代标点和合本 - 诸王都要叩拜他, 万国都要侍奉他。
  • 和合本(拼音版) - 诸王都要叩拜他, 万国都要侍奉他。
  • New International Version - May all kings bow down to him and all nations serve him.
  • New International Reader's Version - May all kings bow down to him. May all nations serve him.
  • English Standard Version - May all kings fall down before him, all nations serve him!
  • New Living Translation - All kings will bow before him, and all nations will serve him.
  • Christian Standard Bible - Let all kings bow in homage to him, all nations serve him.
  • New American Standard Bible - And may all kings bow down before him, All nations serve him.
  • New King James Version - Yes, all kings shall fall down before Him; All nations shall serve Him.
  • Amplified Bible - Yes, all kings will bow down before him, All nations will serve him.
  • American Standard Version - Yea, all kings shall fall down before him; All nations shall serve him.
  • King James Version - Yea, all kings shall fall down before him: all nations shall serve him.
  • New English Translation - All kings will bow down to him; all nations will serve him.
  • World English Bible - Yes, all kings shall fall down before him. All nations shall serve him.
  • 新標點和合本 - 諸王都要叩拜他; 萬國都要事奉他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾王都要叩拜他, 萬國都要事奉他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾王都要叩拜他, 萬國都要事奉他。
  • 當代譯本 - 願君王都敬拜他, 萬國都事奉他。
  • 聖經新譯本 - 眾王都必向他俯伏, 萬國都必服事他。
  • 呂振中譯本 - 願列王都向他下拜; 願列國都服事他。
  • 中文標準譯本 - 所有的君王都要向他下拜, 所有的國家都要服事他。
  • 現代標點和合本 - 諸王都要叩拜他, 萬國都要侍奉他。
  • 文理和合譯本 - 諸王跪拜、列國奉事兮、
  • 文理委辦譯本 - 列王稽首、萬姓歸誠兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列王皆叩拜之、列國均服事之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 獻珍頌美。咸蒙懷柔。萬國衣冠。齊拜冕旒。
  • Nueva Versión Internacional - Que ante él se inclinen todos los reyes; ¡que le sirvan todas las naciones!
  • 현대인의 성경 - 세상의 모든 왕들이 그 앞에 절하고 모든 민족이 그를 섬기리라.
  • Новый Русский Перевод - Они говорят: «Как узнает Бог? Есть ли знание у Всевышнего?»
  • Восточный перевод - Они говорят: «Как может узнать Бог? Есть ли знание у Высочайшего?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорят: «Как может узнать Бог? Есть ли знание у Высочайшего?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорят: «Как может узнать Бог? Есть ли знание у Высочайшего?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les rois lui rendront hommage, et tous les peuples lui seront assujettis.
  • リビングバイブル - それどころか、全地の王が頭を下げ、 すべての人が彼に仕えるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Inclinem-se diante dele todos os reis, e sirvam-no todas as nações.
  • Hoffnung für alle - Huldigen sollen ihm alle Könige und alle Völker ihm dienen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้เหล่ากษัตริย์มาน้อมคำนับท่าน ประชาชาติทั้งปวงจะมาปรนนิบัติท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​บรรดา​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ก้ม​กราบ​ลง ณ เบื้อง​หน้า​ท่าน และ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​รับใช้​ท่าน
交叉引用
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • 新标点和合本 - 诸王都要叩拜他; 万国都要侍奉他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众王都要叩拜他, 万国都要事奉他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众王都要叩拜他, 万国都要事奉他。
  • 当代译本 - 愿君王都敬拜他, 万国都事奉他。
  • 圣经新译本 - 众王都必向他俯伏, 万国都必服事他。
  • 中文标准译本 - 所有的君王都要向他下拜, 所有的国家都要服事他。
  • 现代标点和合本 - 诸王都要叩拜他, 万国都要侍奉他。
  • 和合本(拼音版) - 诸王都要叩拜他, 万国都要侍奉他。
  • New International Version - May all kings bow down to him and all nations serve him.
  • New International Reader's Version - May all kings bow down to him. May all nations serve him.
  • English Standard Version - May all kings fall down before him, all nations serve him!
  • New Living Translation - All kings will bow before him, and all nations will serve him.
  • Christian Standard Bible - Let all kings bow in homage to him, all nations serve him.
  • New American Standard Bible - And may all kings bow down before him, All nations serve him.
  • New King James Version - Yes, all kings shall fall down before Him; All nations shall serve Him.
  • Amplified Bible - Yes, all kings will bow down before him, All nations will serve him.
  • American Standard Version - Yea, all kings shall fall down before him; All nations shall serve him.
  • King James Version - Yea, all kings shall fall down before him: all nations shall serve him.
  • New English Translation - All kings will bow down to him; all nations will serve him.
  • World English Bible - Yes, all kings shall fall down before him. All nations shall serve him.
  • 新標點和合本 - 諸王都要叩拜他; 萬國都要事奉他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾王都要叩拜他, 萬國都要事奉他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾王都要叩拜他, 萬國都要事奉他。
  • 當代譯本 - 願君王都敬拜他, 萬國都事奉他。
  • 聖經新譯本 - 眾王都必向他俯伏, 萬國都必服事他。
  • 呂振中譯本 - 願列王都向他下拜; 願列國都服事他。
  • 中文標準譯本 - 所有的君王都要向他下拜, 所有的國家都要服事他。
  • 現代標點和合本 - 諸王都要叩拜他, 萬國都要侍奉他。
  • 文理和合譯本 - 諸王跪拜、列國奉事兮、
  • 文理委辦譯本 - 列王稽首、萬姓歸誠兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列王皆叩拜之、列國均服事之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 獻珍頌美。咸蒙懷柔。萬國衣冠。齊拜冕旒。
  • Nueva Versión Internacional - Que ante él se inclinen todos los reyes; ¡que le sirvan todas las naciones!
  • 현대인의 성경 - 세상의 모든 왕들이 그 앞에 절하고 모든 민족이 그를 섬기리라.
  • Новый Русский Перевод - Они говорят: «Как узнает Бог? Есть ли знание у Всевышнего?»
  • Восточный перевод - Они говорят: «Как может узнать Бог? Есть ли знание у Высочайшего?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорят: «Как может узнать Бог? Есть ли знание у Высочайшего?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорят: «Как может узнать Бог? Есть ли знание у Высочайшего?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les rois lui rendront hommage, et tous les peuples lui seront assujettis.
  • リビングバイブル - それどころか、全地の王が頭を下げ、 すべての人が彼に仕えるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Inclinem-se diante dele todos os reis, e sirvam-no todas as nações.
  • Hoffnung für alle - Huldigen sollen ihm alle Könige und alle Völker ihm dienen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้เหล่ากษัตริย์มาน้อมคำนับท่าน ประชาชาติทั้งปวงจะมาปรนนิบัติท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​บรรดา​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ก้ม​กราบ​ลง ณ เบื้อง​หน้า​ท่าน และ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​รับใช้​ท่าน
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献