逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 我的 神啊,我要鼓瑟称赞你, 称赞你的诚实! 以色列的圣者啊,我要弹琴歌颂你!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,我要鼓瑟称谢你, 称谢你的信实! 以色列的圣者啊,我要弹琴歌颂你!
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,我要鼓瑟称谢你, 称谢你的信实! 以色列的圣者啊,我要弹琴歌颂你!
- 当代译本 - 我的上帝啊, 我要弹琴赞美你的信实; 以色列的圣者啊, 我要伴随着琴声赞美你。
- 圣经新译本 - 我的 神啊! 我要弹琴称赞你,称赞你的信实; 以色列的圣者啊! 我要鼓瑟歌颂你。
- 中文标准译本 - 我的神哪, 我要用里拉琴来称谢你, 称谢你的信实! 以色列的圣者啊, 我要用竖琴歌颂你!
- 现代标点和合本 - 我的神啊,我要鼓瑟称赞你, 称赞你的诚实! 以色列的圣者啊,我要弹琴歌颂你!
- 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,我要鼓瑟称赞你, 称赞你的诚实。 以色列的圣者啊,我要弹琴歌颂你。
- New International Version - I will praise you with the harp for your faithfulness, my God; I will sing praise to you with the lyre, Holy One of Israel.
- New International Reader's Version - My God, I will use the harp to praise you because you are always faithful. Holy One of Israel, I will use the lyre to sing praise to you.
- English Standard Version - I will also praise you with the harp for your faithfulness, O my God; I will sing praises to you with the lyre, O Holy One of Israel.
- New Living Translation - Then I will praise you with music on the harp, because you are faithful to your promises, O my God. I will sing praises to you with a lyre, O Holy One of Israel.
- Christian Standard Bible - Therefore, I will praise you with a harp for your faithfulness, my God; I will sing to you with a lyre, Holy One of Israel.
- New American Standard Bible - I will also praise You with a harp, And Your truth, my God; I will sing praises to You with the lyre, Holy One of Israel.
- New King James Version - Also with the lute I will praise You— And Your faithfulness, O my God! To You I will sing with the harp, O Holy One of Israel.
- Amplified Bible - I will also praise You with the harp, Your truth and faithfulness, O my God; To You I will sing praises with the lyre, O Holy One of Israel.
- American Standard Version - I will also praise thee with the psaltery, Even thy truth, O my God: Unto thee will I sing praises with the harp, O thou Holy One of Israel.
- King James Version - I will also praise thee with the psaltery, even thy truth, O my God: unto thee will I sing with the harp, O thou Holy One of Israel.
- New English Translation - I will express my thanks to you with a stringed instrument, praising your faithfulness, O my God! I will sing praises to you accompanied by a harp, O Holy One of Israel!
- World English Bible - I will also praise you with the harp for your faithfulness, my God. I sing praises to you with the lyre, Holy One of Israel.
- 新標點和合本 - 我的神啊,我要鼓瑟稱讚你, 稱讚你的誠實! 以色列的聖者啊,我要彈琴歌頌你!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,我要鼓瑟稱謝你, 稱謝你的信實! 以色列的聖者啊,我要彈琴歌頌你!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,我要鼓瑟稱謝你, 稱謝你的信實! 以色列的聖者啊,我要彈琴歌頌你!
- 當代譯本 - 我的上帝啊, 我要彈琴讚美你的信實; 以色列的聖者啊, 我要伴隨著琴聲讚美你。
- 聖經新譯本 - 我的 神啊! 我要彈琴稱讚你,稱讚你的信實; 以色列的聖者啊! 我要鼓瑟歌頌你。
- 呂振中譯本 - 我,我也要鼓瑟稱讚你, 我的上帝啊, 我要稱讚 你的忠信; 以色列 之聖者啊, 我要彈琴作樂讚揚你。
- 中文標準譯本 - 我的神哪, 我要用里拉琴來稱謝你, 稱謝你的信實! 以色列的聖者啊, 我要用豎琴歌頌你!
- 現代標點和合本 - 我的神啊,我要鼓瑟稱讚你, 稱讚你的誠實! 以色列的聖者啊,我要彈琴歌頌你!
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、我必以瑟讚美爾、讚美爾之誠實、以色列之聖者歟、我必以琴歌頌爾兮、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝、以色列族之聖主兮、爾踐前言、我將鼓瑟鼓琴、頌讚爾名兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主歟、我欲彈琴讚美主、讚美主之誠實、 以色列 之聖主乎、我欲鼓瑟歌頌主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會當撫靈瑟。殷勤致讚美。絃歌爾聖德。暢詠爾眞諦。
- Nueva Versión Internacional - Por tu fidelidad, Dios mío, te alabaré con instrumentos de cuerda; te cantaré, oh Santo de Israel, salmos con la lira.
- 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 내가 주의 성실하심에 대하여 비파로 주를 찬양하겠습니다. 이스라엘의 거룩하신 분이시여, 내가 수금으로 주를 찬양하겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, en retour, ╵je te célébrerai ╵au son du luth pour ta fidélité, mon Dieu. Je te célébrerai ╵en jouant de la lyre, Saint d’Israël !
- リビングバイブル - ああ、イスラエルのきよい神よ。 私は楽器をかなでてほめ歌を歌い、 あなたがどれほど約束に忠実なお方であるかを、 告げ知らせます。
- Nova Versão Internacional - E eu te louvarei com a lira por tua fidelidade, ó meu Deus; cantarei louvores a ti com a harpa, ó Santo de Israel.
- Hoffnung für alle - Darum will ich dir mit dem Spiel auf der Harfe danken. Ich lobe deine Treue, du, mein Gott! Zum Klang der Laute will ich dir singen, dir, dem heiligen Gott Israels!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์ด้วยพิณใหญ่ เพราะความซื่อสัตย์ของพระองค์ ข้าแต่องค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอล ข้าพระองค์จะร้องสรรเสริญพระองค์ด้วยพิณเขาคู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะสรรเสริญพระองค์ด้วยพิณสิบสาย จะสรรเสริญความสัตย์จริงของพระองค์ โอ พระเจ้า ข้าพเจ้าจะร้องเพลงสรรเสริญด้วยพิณเล็กถวายแด่พระองค์ โอ องค์ผู้บริสุทธิ์ของอิสราเอล
交叉引用
- Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
- Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
- Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
- Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
- Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
- Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
- Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
- Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
- Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
- Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
- Thi Thiên 144:9 - Lạy Đức Chúa Trời, con sẽ hát bài ca mới cho Chúa! Con sẽ ca tụng Chúa với đàn hạc mười dây.
- Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
- Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
- Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
- Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
- Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
- 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?