逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
- 新标点和合本 - 他也预备了杀人的器械; 他所射的是火箭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他也预备了致死的兵器, 他所射的是火箭。
- 和合本2010(神版-简体) - 他也预备了致死的兵器, 他所射的是火箭。
- 当代译本 - 祂准备好了夺命的兵器, 火箭已在弦上。
- 圣经新译本 - 他亲自预备了致命的武器, 他使所射的箭成为燃烧的箭。
- 中文标准译本 - 他预备了致命的武器, 做好了燃烧的箭矢。
- 现代标点和合本 - 他也预备了杀人的器械, 他所射的是火箭。
- 和合本(拼音版) - 他也预备了杀人的器械, 他所射的是火箭。
- New International Version - He has prepared his deadly weapons; he makes ready his flaming arrows.
- New International Reader's Version - He has prepared his deadly weapons. He has made his flaming arrows ready.
- English Standard Version - he has prepared for him his deadly weapons, making his arrows fiery shafts.
- New Living Translation - He will prepare his deadly weapons and shoot his flaming arrows.
- Christian Standard Bible - He has prepared his deadly weapons; he tips his arrows with fire.
- New American Standard Bible - He has also prepared deadly weapons for Himself; He makes His arrows fiery shafts.
- New King James Version - He also prepares for Himself instruments of death; He makes His arrows into fiery shafts.
- Amplified Bible - He has also prepared [other] deadly weapons for Himself; He makes His arrows fiery shafts [aimed at the unrepentant].
- American Standard Version - He hath also prepared for him the instruments of death; He maketh his arrows fiery shafts.
- King James Version - He hath also prepared for him the instruments of death; he ordaineth his arrows against the persecutors.
- New English Translation - He prepares to use deadly weapons against him; he gets ready to shoot flaming arrows.
- World English Bible - He has also prepared for himself the instruments of death. He makes ready his flaming arrows.
- 新標點和合本 - 他也預備了殺人的器械; 他所射的是火箭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他也預備了致死的兵器, 他所射的是火箭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他也預備了致死的兵器, 他所射的是火箭。
- 當代譯本 - 祂準備好了奪命的兵器, 火箭已在弦上。
- 聖經新譯本 - 他親自預備了致命的武器, 他使所射的箭成為燃燒的箭。
- 呂振中譯本 - 他為 惡人 豫備了致死的器械, 使他所射的、成為燒????的箭。
- 中文標準譯本 - 他預備了致命的武器, 做好了燃燒的箭矢。
- 現代標點和合本 - 他也預備了殺人的器械, 他所射的是火箭。
- 文理和合譯本 - 具施剿之器、發火以為矢兮、
- 文理委辦譯本 - 備火矢、施戈兵、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 整備殺惡人之器械、所製之箭悉為火箭、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 磨刀霍霍箭在弦。人不回頭將受刑。
- Nueva Versión Internacional - ya ha preparado sus mortíferas armas; ya tiene listas sus llameantes saetas.
- 현대인의 성경 - 그는 죽이는 무기를 갖추시고 불붙는 화살로 겨냥하고 계신다.
- Новый Русский Перевод - Если кто не раскается, Он наточит Свой меч, согнет лук и оснастит его тетивой,
- Восточный перевод - Если кто не раскается, Он наточит Свой меч, согнёт лук и оснастит его тетивой,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто не раскается, Он наточит Свой меч, согнёт лук и оснастит его тетивой,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто не раскается, Он наточит Свой меч, согнёт лук и оснастит его тетивой,
- La Bible du Semeur 2015 - à qui ne revient pas à lui. L’ennemi aiguise son glaive, il tend son arc ╵et se met à viser.
- リビングバイブル - 恐ろしい火の矢をつがえています。
- Nova Versão Internacional - prepara as suas armas mortais e faz de suas setas flechas flamejantes.
- Hoffnung für alle - Wenn jemand vom Unrecht nicht ablässt, dann schärft Gott sein Schwert, er spannt seinen Bogen und legt an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเตรียมอาวุธพิฆาตของพระองค์ไว้ พระองค์ทรงเตรียมลูกศรเพลิงของพระองค์ไว้พร้อมแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้ตระเตรียมอาวุธที่ปลิดชีพได้ ลูกธนูของพระองค์ชุบเชื้อเพลิงให้ติดไฟ
交叉引用
- Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Ha-ba-cúc 3:11 - Mặt trời và mặt trăng đứng yên trong bầu trời vì mũi tên sáng rực của Ngài bắn ra và gươm của Ngài tuốt trần như chớp nhoáng.
- Ai Ca 3:12 - Ngài giương cung bắn vào tôi như cái đích cho người thiện xạ.
- Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
- Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
- Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
- Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Ha-ba-cúc 3:13 - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.