逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
- 新标点和合本 - 神啊,你降下大雨; 你产业以色列疲乏的时候,你使他坚固。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你降下大雨; 你的产业以色列疲乏的时候,你使他坚固。
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你降下大雨; 你的产业以色列疲乏的时候,你使他坚固。
- 当代译本 - 上帝啊,你降下沛雨, 滋润你干旱的产业以色列,
- 圣经新译本 - 神啊!你降下大雨, 使你贫瘠的产业得到滋润。
- 中文标准译本 - 神哪,你降下丰沛的大雨; 当你的继业疲倦时,是你坚立了他!
- 现代标点和合本 - 神啊,你降下大雨, 你产业以色列疲乏的时候,你使他坚固。
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,你降下大雨。 你产业以色列疲乏的时候,你使他坚固。
- New International Version - You gave abundant showers, O God; you refreshed your weary inheritance.
- New International Reader's Version - God, you gave us plenty of rain. You renewed your worn-out land.
- English Standard Version - Rain in abundance, O God, you shed abroad; you restored your inheritance as it languished;
- New Living Translation - You sent abundant rain, O God, to refresh the weary land.
- Christian Standard Bible - You, God, showered abundant rain; you revived your inheritance when it languished.
- New American Standard Bible - You made plentiful rain fall, God; You confirmed Your inheritance when it was parched.
- New King James Version - You, O God, sent a plentiful rain, Whereby You confirmed Your inheritance, When it was weary.
- Amplified Bible - You, O God, sent abroad plentiful rain; You confirmed Your inheritance when it was parched and weary.
- American Standard Version - Thou, O God, didst send a plentiful rain, Thou didst confirm thine inheritance, when it was weary.
- King James Version - Thou, O God, didst send a plentiful rain, whereby thou didst confirm thine inheritance, when it was weary.
- New English Translation - O God, you cause abundant showers to fall on your chosen people. When they are tired, you sustain them,
- World English Bible - You, God, sent a plentiful rain. You confirmed your inheritance when it was weary.
- 新標點和合本 - 神啊,你降下大雨; 你產業以色列疲乏的時候,你使他堅固。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你降下大雨; 你的產業以色列疲乏的時候,你使他堅固。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你降下大雨; 你的產業以色列疲乏的時候,你使他堅固。
- 當代譯本 - 上帝啊,你降下沛雨, 滋潤你乾旱的產業以色列,
- 聖經新譯本 - 神啊!你降下大雨, 使你貧瘠的產業得到滋潤。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,你下巨量大雨 在 你的產業上; 它 疲乏,你使它堅強過來;
- 中文標準譯本 - 神哪,你降下豐沛的大雨; 當你的繼業疲倦時,是你堅立了他!
- 現代標點和合本 - 神啊,你降下大雨, 你產業以色列疲乏的時候,你使他堅固。
- 文理和合譯本 - 上帝歟、爾沛霖雨、爾業困乏、俾其堅固兮、
- 文理委辦譯本 - 亢陽久而厥土熯兮、上帝沛降甘霖、因而優渥兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、主曾降甘雨、滋潤主之地、其疲乏時、主使之復蘇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天地震搖。 西乃 惶惶。沛然降雨。以潤焦土。
- Nueva Versión Internacional - Tú, oh Dios, diste abundantes lluvias; reanimaste a tu extenuada herencia.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 흡족한 비를 내려 주셔서 황폐한 주의 땅을 회복하셨으므로
- Новый Русский Перевод - Изгоем я стал для братьев моих, чужим для сыновей матери моей,
- Восточный перевод - Изгоем я стал для братьев моих, чужим для сыновей матери моей,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Изгоем я стал для братьев моих, чужим для сыновей матери моей,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Изгоем я стал для братьев моих, чужим для сыновей матери моей,
- La Bible du Semeur 2015 - la terre alors trembla , ╵le ciel fondit en eau, ╵devant Dieu, le Dieu du mont Sinaï, devant Dieu, le Dieu d’Israël.
- リビングバイブル - ああ神よ。あなたは十分な雨を降らせ、 疲れ果てたようなご自分の領地を、 生き返らせてくださいました。 根無し草のようであった神の民は、 その地を住みかとしていただいたのです。
- Nova Versão Internacional - Deste chuvas generosas, ó Deus; refrescaste a tua herança exausta.
- Hoffnung für alle - da bebte die Erde; vom Himmel strömte der Regen herab, als du dich am Berg Sinai zeigtest, du Gott Israels.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ประทานฝนอันอุดม ให้ความชุ่มชื่นแก่มรดกที่อ่อนล้าของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า พระองค์ให้ฝนโปรยอย่างชุ่มฉ่ำ เวลาอาณาเขตของพระองค์แห้งเหือด พระองค์ทำให้ผืนแผ่นดินมีชีวิตขึ้น
交叉引用
- Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:10 - Vì đất anh em sẽ chiếm cứ không giống như đất Ai Cập, nơi anh em sống trước kia. Ở Ai Cập, khi gieo giống, người ta phải đạp nước và săn sóc như chăm bón vườn rau vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
- Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
- Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
- Thi Thiên 78:26 - Chúa cũng cho gió đông thổi tới, và dùng quyền năng khuấy động gió nam.
- Thi Thiên 78:27 - Đem chim cút xuống cho dân, nhiều như cát trải trên bờ biển.
- Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
- Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
- Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
- Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
- Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
- Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.