逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời giẫm nát đầu kẻ thù, nghiền nát sọ của người tiếp tục vi phạm.
- 新标点和合本 - 但 神要打破他仇敌的头, 就是那常犯罪之人的发顶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但上帝要打破他仇敌的头, 就是那常犯罪之人的头颅。
- 和合本2010(神版-简体) - 但 神要打破他仇敌的头, 就是那常犯罪之人的头颅。
- 当代译本 - 上帝必打碎仇敌的头颅, 敲破怙恶不悛者的脑袋。
- 圣经新译本 - 神必打碎仇敌的头颅, 就是打碎那些常行在罪中的人的脑袋。
- 中文标准译本 - 神必然击碎他仇敌的头, 就是那行在罪中之人的头颅。
- 现代标点和合本 - 但神要打破他仇敌的头, 就是那常犯罪之人的发顶。
- 和合本(拼音版) - 但上帝要打破他仇敌的头, 就是那常犯罪之人的发顶。
- New International Version - Surely God will crush the heads of his enemies, the hairy crowns of those who go on in their sins.
- New International Reader's Version - God will certainly smash the heads of his enemies. He will break the hairy heads of those who keep on sinning.
- English Standard Version - But God will strike the heads of his enemies, the hairy crown of him who walks in his guilty ways.
- New Living Translation - But God will smash the heads of his enemies, crushing the skulls of those who love their guilty ways.
- Christian Standard Bible - Surely God crushes the heads of his enemies, the hairy brow of one who goes on in his guilty acts.
- New American Standard Bible - God certainly will shatter the heads of His enemies, The hairy head of one who goes about in his guilt.
- New King James Version - But God will wound the head of His enemies, The hairy scalp of the one who still goes on in his trespasses.
- Amplified Bible - Surely God will shatter the head of His enemies, The hairy scalp of one who goes on in his guilty ways.
- American Standard Version - But God will smite through the head of his enemies, The hairy scalp of such a one as goeth on still in his guiltiness.
- King James Version - But God shall wound the head of his enemies, and the hairy scalp of such an one as goeth on still in his trespasses.
- New English Translation - Indeed God strikes the heads of his enemies, the hairy foreheads of those who persist in rebellion.
- World English Bible - But God will strike through the head of his enemies, the hairy scalp of such a one as still continues in his guiltiness.
- 新標點和合本 - 但神要打破他仇敵的頭, 就是那常犯罪之人的髮頂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但上帝要打破他仇敵的頭, 就是那常犯罪之人的頭顱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但 神要打破他仇敵的頭, 就是那常犯罪之人的頭顱。
- 當代譯本 - 上帝必打碎仇敵的頭顱, 敲破怙惡不悛者的腦袋。
- 聖經新譯本 - 神必打碎仇敵的頭顱, 就是打碎那些常行在罪中的人的腦袋。
- 呂振中譯本 - 但是上帝必擊破他仇敵的頭, 那在其罪過中往來者的髮頂。
- 中文標準譯本 - 神必然擊碎他仇敵的頭, 就是那行在罪中之人的頭顱。
- 現代標點和合本 - 但神要打破他仇敵的頭, 就是那常犯罪之人的髮頂。
- 文理和合譯本 - 上帝必擊破敵首、恆干罪者之髮顚兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝傷敵之首、恆行惡者、必喪其元兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主必傷仇敵之首、常行惡事者、天主必傷其髮頂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 釋我重負。扶我於墜。解我倒懸。脫我於死。
- Nueva Versión Internacional - Dios aplastará la cabeza de sus enemigos, la testa enmarañada de los que viven pecando.
- 현대인의 성경 - 하나님이 그 원수들의 머리를 깨뜨릴 것이니 계속 죄를 짓는 자들의 머리를 부숴 버릴 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поругание разбило мое сердце, и я сокрушен. Рассчитывал на сострадание, но нет его, на утешителей, но не нашел их.
- Восточный перевод - Поругание разбило моё сердце, и я сокрушён. Рассчитывал на сострадание, но нет его, на утешителей, но не нашёл их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поругание разбило моё сердце, и я сокрушён. Рассчитывал на сострадание, но нет его, на утешителей, но не нашёл их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поругание разбило моё сердце, и я сокрушён. Рассчитывал на сострадание, но нет его, на утешителей, но не нашёл их.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu est pour nous ╵un Dieu qui sauve ! L’Eternel, le Seigneur, ╵peut nous délivrer de la mort.
- リビングバイブル - しかし、強情で罪深い生き方を 改めようとしない敵は、粉砕なさいます。
- Nova Versão Internacional - Certamente Deus esmagará a cabeça dos seus inimigos, o crânio cabeludo dos que persistem em seus pecados.
- Hoffnung für alle - Er ist ein Gott, der eingreift, wenn wir in Not sind; ja, unser Herr kann sogar vom Tod erretten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว พระเจ้าจะทรงบดขยี้ศีรษะศัตรูของพระองค์ คือศีรษะที่มีผมดกหนาของเหล่าผู้ดำเนินในความบาป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระเจ้าจะทำให้หัวของศัตรูของพระองค์แตกเป็นเสี่ยงๆ หัวที่ปกคลุมด้วยผมยาวของคนที่เดินในทางบาป
交叉引用
- Mác 12:4 - Chủ sai người thứ hai, nhưng bị họ sỉ nhục và đánh vỡ đầu.
- Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
- Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
- Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
- Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
- Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
- Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
- Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
- Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
- Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
- Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Khải Huyền 2:15 - Con cũng có những người theo phái Ni-cô-la.
- Khải Huyền 2:16 - Vậy, hãy ăn năn, nếu không Ta sẽ sớm đến, dùng thanh gươm ở miệng Ta đánh dẹp bọn đó.
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
- Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
- Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
- Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
- Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
- Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Ha-ba-cúc 3:13 - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.