Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
68:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • 新标点和合本 - 他们被驱逐,如烟被风吹散; 恶人见 神之面而消灭,如蜡被火熔化。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你驱逐他们 ,如烟被吹散; 恶人见上帝的面就消灭,如蜡被火熔化。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你驱逐他们 ,如烟被吹散; 恶人见 神的面就消灭,如蜡被火熔化。
  • 当代译本 - 愿你驱散他们, 如风把烟吹散。 愿恶人在上帝面前灭亡, 如蜡在火中熔化。
  • 圣经新译本 - 愿你把他们赶散,如同烟被风吹散一样; 愿恶人在 神面前灭亡, 好像蜡在火前熔化。
  • 中文标准译本 - 他们被神吹散 , 如同烟被吹散; 恶人在神面前灭亡, 如同蜡在火面前融化。
  • 现代标点和合本 - 他们被驱逐,如烟被风吹散; 恶人见神之面而消灭,如蜡被火熔化。
  • 和合本(拼音版) - 他们被驱逐,如烟被风吹散; 恶人见上帝之面而消灭,如蜡被火熔化。
  • New International Version - May you blow them away like smoke— as wax melts before the fire, may the wicked perish before God.
  • New International Reader's Version - May you, God, blow them away like smoke. As fire melts wax, so may God destroy sinful people.
  • English Standard Version - As smoke is driven away, so you shall drive them away; as wax melts before fire, so the wicked shall perish before God!
  • New Living Translation - Blow them away like smoke. Melt them like wax in a fire. Let the wicked perish in the presence of God.
  • Christian Standard Bible - As smoke is blown away, so you blow them away. As wax melts before the fire, so the wicked are destroyed before God.
  • New American Standard Bible - As smoke is driven away, so drive them away; As wax melts before a fire, So the wicked will perish before God.
  • New King James Version - As smoke is driven away, So drive them away; As wax melts before the fire, So let the wicked perish at the presence of God.
  • Amplified Bible - As smoke is driven away, so drive them away; As wax melts before the fire, So let the wicked and guilty perish before [the presence of] God.
  • American Standard Version - As smoke is driven away, so drive them away: As wax melteth before the fire, So let the wicked perish at the presence of God.
  • King James Version - As smoke is driven away, so drive them away: as wax melteth before the fire, so let the wicked perish at the presence of God.
  • New English Translation - As smoke is driven away by the wind, so you drive them away. As wax melts before fire, so the wicked are destroyed before God.
  • World English Bible - As smoke is driven away, so drive them away. As wax melts before the fire, so let the wicked perish at the presence of God.
  • 新標點和合本 - 他們被驅逐,如煙被風吹散; 惡人見神之面而消滅,如蠟被火鎔化。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你驅逐他們 ,如煙被吹散; 惡人見上帝的面就消滅,如蠟被火熔化。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你驅逐他們 ,如煙被吹散; 惡人見 神的面就消滅,如蠟被火熔化。
  • 當代譯本 - 願你驅散他們, 如風把煙吹散。 願惡人在上帝面前滅亡, 如蠟在火中熔化。
  • 聖經新譯本 - 願你把他們趕散,如同煙被風吹散一樣; 願惡人在 神面前滅亡, 好像蠟在火前熔化。
  • 呂振中譯本 - 他們必被趕散 , 像煙被吹散 ; 惡人一見上帝的聖容就消滅, 像蠟在火前熔化。
  • 中文標準譯本 - 他們被神吹散 , 如同煙被吹散; 惡人在神面前滅亡, 如同蠟在火面前融化。
  • 現代標點和合本 - 他們被驅逐,如煙被風吹散; 惡人見神之面而消滅,如蠟被火熔化。
  • 文理和合譯本 - 使之被逐、如烟之散、使惡人滅於上帝前、如蠟之鎔於火兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝涖至、惡者滅亡、如風驅烟、如火消蠟兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必驅之、如煙被驅 於風 、惡人在天主前滅亡、似蠟被消於火、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主其興。一掃群凶。行見悖逆。鼠竄無蹤。
  • Nueva Versión Internacional - Que desaparezcan del todo, como humo que se disipa con el viento; que perezcan ante Dios los impíos, como cera que se derrite en el fuego.
  • 현대인의 성경 - 바람에 날아가는 연기처럼 그들을 몰아내소서. 초가 불에 녹는 것처럼 악인들이 하나님 앞에서 망하게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Спаси меня, Боже, потому что воды поднялись до шеи моей!
  • Восточный перевод - Спаси меня, Всевышний, потому что воды поднялись до шеи моей!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спаси меня, Аллах, потому что воды поднялись до шеи моей!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спаси меня, Всевышний, потому что воды поднялись до шеи моей!
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu se lève ! ╵Et voici : ses adversaires ╵sont dispersés ! Ses ennemis ╵fuient devant lui .
  • リビングバイブル - 煙が風で吹き払われ、ろうが火で溶けるように、 悪党どもが神の御前で滅ぼされますように。
  • Nova Versão Internacional - Que tu os dissipes assim como o vento leva a fumaça; como a cera se derrete na presença do fogo, assim pereçam os ímpios na presença de Deus.
  • Hoffnung für alle - Gott erhebt sich und zerstreut seine Feinde; alle, die ihn hassen, ergreifen vor ihm die Flucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงไล่พวกเขาไปดั่งลมไล่ควัน ขอให้คนชั่วร้ายพินาศไปต่อหน้าพระเจ้าดั่งขี้ผึ้งถูกไฟลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ควัน​ถูก​ขับ​ไป​อย่างไร ขอ​พระ​องค์​ขับ​พวก​เขา​ไป​อย่าง​นั้น ขี้ผึ้ง​หลอม​ละลาย​ด้วย​เปลว​ไฟ​อย่างไร ขอ​คน​ชั่วร้าย​พินาศ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า​อย่าง​นั้น
交叉引用
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • 新标点和合本 - 他们被驱逐,如烟被风吹散; 恶人见 神之面而消灭,如蜡被火熔化。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你驱逐他们 ,如烟被吹散; 恶人见上帝的面就消灭,如蜡被火熔化。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你驱逐他们 ,如烟被吹散; 恶人见 神的面就消灭,如蜡被火熔化。
  • 当代译本 - 愿你驱散他们, 如风把烟吹散。 愿恶人在上帝面前灭亡, 如蜡在火中熔化。
  • 圣经新译本 - 愿你把他们赶散,如同烟被风吹散一样; 愿恶人在 神面前灭亡, 好像蜡在火前熔化。
  • 中文标准译本 - 他们被神吹散 , 如同烟被吹散; 恶人在神面前灭亡, 如同蜡在火面前融化。
  • 现代标点和合本 - 他们被驱逐,如烟被风吹散; 恶人见神之面而消灭,如蜡被火熔化。
  • 和合本(拼音版) - 他们被驱逐,如烟被风吹散; 恶人见上帝之面而消灭,如蜡被火熔化。
  • New International Version - May you blow them away like smoke— as wax melts before the fire, may the wicked perish before God.
  • New International Reader's Version - May you, God, blow them away like smoke. As fire melts wax, so may God destroy sinful people.
  • English Standard Version - As smoke is driven away, so you shall drive them away; as wax melts before fire, so the wicked shall perish before God!
  • New Living Translation - Blow them away like smoke. Melt them like wax in a fire. Let the wicked perish in the presence of God.
  • Christian Standard Bible - As smoke is blown away, so you blow them away. As wax melts before the fire, so the wicked are destroyed before God.
  • New American Standard Bible - As smoke is driven away, so drive them away; As wax melts before a fire, So the wicked will perish before God.
  • New King James Version - As smoke is driven away, So drive them away; As wax melts before the fire, So let the wicked perish at the presence of God.
  • Amplified Bible - As smoke is driven away, so drive them away; As wax melts before the fire, So let the wicked and guilty perish before [the presence of] God.
  • American Standard Version - As smoke is driven away, so drive them away: As wax melteth before the fire, So let the wicked perish at the presence of God.
  • King James Version - As smoke is driven away, so drive them away: as wax melteth before the fire, so let the wicked perish at the presence of God.
  • New English Translation - As smoke is driven away by the wind, so you drive them away. As wax melts before fire, so the wicked are destroyed before God.
  • World English Bible - As smoke is driven away, so drive them away. As wax melts before the fire, so let the wicked perish at the presence of God.
  • 新標點和合本 - 他們被驅逐,如煙被風吹散; 惡人見神之面而消滅,如蠟被火鎔化。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你驅逐他們 ,如煙被吹散; 惡人見上帝的面就消滅,如蠟被火熔化。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你驅逐他們 ,如煙被吹散; 惡人見 神的面就消滅,如蠟被火熔化。
  • 當代譯本 - 願你驅散他們, 如風把煙吹散。 願惡人在上帝面前滅亡, 如蠟在火中熔化。
  • 聖經新譯本 - 願你把他們趕散,如同煙被風吹散一樣; 願惡人在 神面前滅亡, 好像蠟在火前熔化。
  • 呂振中譯本 - 他們必被趕散 , 像煙被吹散 ; 惡人一見上帝的聖容就消滅, 像蠟在火前熔化。
  • 中文標準譯本 - 他們被神吹散 , 如同煙被吹散; 惡人在神面前滅亡, 如同蠟在火面前融化。
  • 現代標點和合本 - 他們被驅逐,如煙被風吹散; 惡人見神之面而消滅,如蠟被火熔化。
  • 文理和合譯本 - 使之被逐、如烟之散、使惡人滅於上帝前、如蠟之鎔於火兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝涖至、惡者滅亡、如風驅烟、如火消蠟兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必驅之、如煙被驅 於風 、惡人在天主前滅亡、似蠟被消於火、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主其興。一掃群凶。行見悖逆。鼠竄無蹤。
  • Nueva Versión Internacional - Que desaparezcan del todo, como humo que se disipa con el viento; que perezcan ante Dios los impíos, como cera que se derrite en el fuego.
  • 현대인의 성경 - 바람에 날아가는 연기처럼 그들을 몰아내소서. 초가 불에 녹는 것처럼 악인들이 하나님 앞에서 망하게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Спаси меня, Боже, потому что воды поднялись до шеи моей!
  • Восточный перевод - Спаси меня, Всевышний, потому что воды поднялись до шеи моей!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спаси меня, Аллах, потому что воды поднялись до шеи моей!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спаси меня, Всевышний, потому что воды поднялись до шеи моей!
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu se lève ! ╵Et voici : ses adversaires ╵sont dispersés ! Ses ennemis ╵fuient devant lui .
  • リビングバイブル - 煙が風で吹き払われ、ろうが火で溶けるように、 悪党どもが神の御前で滅ぼされますように。
  • Nova Versão Internacional - Que tu os dissipes assim como o vento leva a fumaça; como a cera se derrete na presença do fogo, assim pereçam os ímpios na presença de Deus.
  • Hoffnung für alle - Gott erhebt sich und zerstreut seine Feinde; alle, die ihn hassen, ergreifen vor ihm die Flucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงไล่พวกเขาไปดั่งลมไล่ควัน ขอให้คนชั่วร้ายพินาศไปต่อหน้าพระเจ้าดั่งขี้ผึ้งถูกไฟลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ควัน​ถูก​ขับ​ไป​อย่างไร ขอ​พระ​องค์​ขับ​พวก​เขา​ไป​อย่าง​นั้น ขี้ผึ้ง​หลอม​ละลาย​ด้วย​เปลว​ไฟ​อย่างไร ขอ​คน​ชั่วร้าย​พินาศ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า​อย่าง​นั้น
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
圣经
资源
计划
奉献