Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
68:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
  • 新标点和合本 - 天天背负我们重担的主, 就是拯救我们的 神, 是应当称颂的!细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天天背负我们重担的主, 就是拯救我们的上帝, 是应当称颂的!(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 天天背负我们重担的主, 就是拯救我们的 神, 是应当称颂的!(细拉)
  • 当代译本 - 要称颂主, 称颂我们的救主上帝, 祂天天背负我们的重担。(细拉)
  • 圣经新译本 - 主,拯救我们的 神,是应当称颂的, 他天天背负我们的重担。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 主是当受颂赞的, 他天天为我们背负重担, 他是拯救我们的神。细拉
  • 现代标点和合本 - 天天背负我们重担的主, 就是拯救我们的神, 是应当称颂的!(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 天天背负我们重担的主, 就是拯救我们的上帝, 是应当称颂的。细拉
  • New International Version - Praise be to the Lord, to God our Savior, who daily bears our burdens.
  • New International Reader's Version - Give praise to the Lord. Give praise to God our Savior. He carries our heavy loads day after day.
  • English Standard Version - Blessed be the Lord, who daily bears us up; God is our salvation. Selah
  • New Living Translation - Praise the Lord; praise God our savior! For each day he carries us in his arms. Interlude
  • The Message - Blessed be the Lord— day after day he carries us along. He’s our Savior, our God, oh yes! He’s God-for-us, he’s God-who-saves-us. Lord God knows all death’s ins and outs. What’s more, he made heads roll, split the skulls of the enemy As he marched out of heaven, saying, “I tied up the Dragon in knots, put a muzzle on the Deep Blue Sea.” You can wade through your enemies’ blood, and your dogs taste of your enemies from your boots.
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord! Day after day he bears our burdens; God is our salvation. Selah
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord, who daily bears our burden, The God who is our salvation. Selah
  • New King James Version - Blessed be the Lord, Who daily loads us with benefits, The God of our salvation! Selah
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord, who bears our burden day by day, The God who is our salvation! Selah.
  • American Standard Version - Blessed be the Lord, who daily beareth our burden, Even the God who is our salvation. [Selah
  • King James Version - Blessed be the Lord, who daily loadeth us with benefits, even the God of our salvation. Selah.
  • New English Translation - The Lord deserves praise! Day after day he carries our burden, the God who delivers us. (Selah)
  • World English Bible - Blessed be the Lord, who daily bears our burdens, even the God who is our salvation. Selah.
  • 新標點和合本 - 天天背負我們重擔的主, 就是拯救我們的神, 是應當稱頌的!(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天天背負我們重擔的主, 就是拯救我們的上帝, 是應當稱頌的!(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天天背負我們重擔的主, 就是拯救我們的 神, 是應當稱頌的!(細拉)
  • 當代譯本 - 要稱頌主, 稱頌我們的救主上帝, 祂天天背負我們的重擔。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 主,拯救我們的 神,是應當稱頌的, 他天天背負我們的重擔。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 主、拯救我們的上帝、 是當受祝頌的; 他天天為我們背負重擔 。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 主是當受頌讚的, 他天天為我們背負重擔, 他是拯救我們的神。細拉
  • 現代標點和合本 - 天天背負我們重擔的主, 就是拯救我們的神, 是應當稱頌的!(細拉)
  • 文理和合譯本 - 主救我之上帝、日日荷我重負、當頌美之兮、
  • 文理委辦譯本 - 雖有人、使我負軛甚重、耶和華上帝救我、日當頌美之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日日讚美主、我儕若負重擔、主即拯救我、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主既升。眾俘還鄉。萬邦獻珍。群逆來王。歸斯受之。包穢包荒。
  • Nueva Versión Internacional - Bendito sea el Señor, nuestro Dios y Salvador, que día tras día sobrelleva nuestras cargas. Selah
  • 현대인의 성경 - 날마다 우리의 짐을 지시는 우리 구원의 하나님 여호와를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Приблизься к душе моей и избавь ее, от моих врагов спаси меня!
  • Восточный перевод - Приблизься и избавь меня, от моих врагов спаси!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приблизься и избавь меня, от моих врагов спаси!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приблизься и избавь меня, от моих врагов спаси!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es monté sur la hauteur, ╵tu as emmené des captifs. Et tu as prélevé des dons ╵parmi les hommes, et même parmi les rebelles, ╵pour ta demeure, ╵Eternel Dieu.
  • リビングバイブル - 主はすばらしいお方です。 日ごとに私たちの重荷を担って、 救いの手を差し伸べてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, Deus, nosso Salvador, que cada dia suporta as nossas cargas. Pausa
  • Hoffnung für alle - Du bist in die Höhe hinaufgestiegen und hast Gefangene im Triumphzug mitgeführt. Du hast den Menschen Tribut auferlegt; sogar die hartnäckigsten Feinde sind bereit, sich dir, Herr, unser Gott, zu unterwerfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าพระผู้ช่วยให้รอดของเรา ผู้ทรงแบกรับภาระหนักของเราทุกวัน เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้รับ​การ​สรรเสริญ พระ​องค์​แบก​รับ​ภาระ​ของ​เรา​อยู่​วัน​แล้ว​วัน​เล่า พระ​เจ้า​เป็น​ความ​รอด​พ้น​ของ​เรา เซล่าห์
交叉引用
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
  • Thi Thiên 103:6 - Chúa Hằng Hữu đem công chính và công lý đến cho người bị áp bức.
  • Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
  • Thi Thiên 103:16 - Chỉ một ngọn gió thoảng đủ làm cho úa tàn— chỗ nó mọc cũng chẳng nhận ra nó nữa.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 103:18 - với những ai vâng giữ giao ước Ngài, và thực thi nghiêm chỉnh mệnh lệnh Ngài!
  • Thi Thiên 103:19 - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Thi Thiên 103:22 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các loài được Ngài tạo dựng, cùng hết thảy tạo vật trong vương quốc Ngài. Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
  • 新标点和合本 - 天天背负我们重担的主, 就是拯救我们的 神, 是应当称颂的!细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天天背负我们重担的主, 就是拯救我们的上帝, 是应当称颂的!(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 天天背负我们重担的主, 就是拯救我们的 神, 是应当称颂的!(细拉)
  • 当代译本 - 要称颂主, 称颂我们的救主上帝, 祂天天背负我们的重担。(细拉)
  • 圣经新译本 - 主,拯救我们的 神,是应当称颂的, 他天天背负我们的重担。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 主是当受颂赞的, 他天天为我们背负重担, 他是拯救我们的神。细拉
  • 现代标点和合本 - 天天背负我们重担的主, 就是拯救我们的神, 是应当称颂的!(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 天天背负我们重担的主, 就是拯救我们的上帝, 是应当称颂的。细拉
  • New International Version - Praise be to the Lord, to God our Savior, who daily bears our burdens.
  • New International Reader's Version - Give praise to the Lord. Give praise to God our Savior. He carries our heavy loads day after day.
  • English Standard Version - Blessed be the Lord, who daily bears us up; God is our salvation. Selah
  • New Living Translation - Praise the Lord; praise God our savior! For each day he carries us in his arms. Interlude
  • The Message - Blessed be the Lord— day after day he carries us along. He’s our Savior, our God, oh yes! He’s God-for-us, he’s God-who-saves-us. Lord God knows all death’s ins and outs. What’s more, he made heads roll, split the skulls of the enemy As he marched out of heaven, saying, “I tied up the Dragon in knots, put a muzzle on the Deep Blue Sea.” You can wade through your enemies’ blood, and your dogs taste of your enemies from your boots.
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord! Day after day he bears our burdens; God is our salvation. Selah
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord, who daily bears our burden, The God who is our salvation. Selah
  • New King James Version - Blessed be the Lord, Who daily loads us with benefits, The God of our salvation! Selah
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord, who bears our burden day by day, The God who is our salvation! Selah.
  • American Standard Version - Blessed be the Lord, who daily beareth our burden, Even the God who is our salvation. [Selah
  • King James Version - Blessed be the Lord, who daily loadeth us with benefits, even the God of our salvation. Selah.
  • New English Translation - The Lord deserves praise! Day after day he carries our burden, the God who delivers us. (Selah)
  • World English Bible - Blessed be the Lord, who daily bears our burdens, even the God who is our salvation. Selah.
  • 新標點和合本 - 天天背負我們重擔的主, 就是拯救我們的神, 是應當稱頌的!(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天天背負我們重擔的主, 就是拯救我們的上帝, 是應當稱頌的!(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天天背負我們重擔的主, 就是拯救我們的 神, 是應當稱頌的!(細拉)
  • 當代譯本 - 要稱頌主, 稱頌我們的救主上帝, 祂天天背負我們的重擔。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 主,拯救我們的 神,是應當稱頌的, 他天天背負我們的重擔。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 主、拯救我們的上帝、 是當受祝頌的; 他天天為我們背負重擔 。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 主是當受頌讚的, 他天天為我們背負重擔, 他是拯救我們的神。細拉
  • 現代標點和合本 - 天天背負我們重擔的主, 就是拯救我們的神, 是應當稱頌的!(細拉)
  • 文理和合譯本 - 主救我之上帝、日日荷我重負、當頌美之兮、
  • 文理委辦譯本 - 雖有人、使我負軛甚重、耶和華上帝救我、日當頌美之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日日讚美主、我儕若負重擔、主即拯救我、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主既升。眾俘還鄉。萬邦獻珍。群逆來王。歸斯受之。包穢包荒。
  • Nueva Versión Internacional - Bendito sea el Señor, nuestro Dios y Salvador, que día tras día sobrelleva nuestras cargas. Selah
  • 현대인의 성경 - 날마다 우리의 짐을 지시는 우리 구원의 하나님 여호와를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Приблизься к душе моей и избавь ее, от моих врагов спаси меня!
  • Восточный перевод - Приблизься и избавь меня, от моих врагов спаси!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приблизься и избавь меня, от моих врагов спаси!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приблизься и избавь меня, от моих врагов спаси!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es monté sur la hauteur, ╵tu as emmené des captifs. Et tu as prélevé des dons ╵parmi les hommes, et même parmi les rebelles, ╵pour ta demeure, ╵Eternel Dieu.
  • リビングバイブル - 主はすばらしいお方です。 日ごとに私たちの重荷を担って、 救いの手を差し伸べてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, Deus, nosso Salvador, que cada dia suporta as nossas cargas. Pausa
  • Hoffnung für alle - Du bist in die Höhe hinaufgestiegen und hast Gefangene im Triumphzug mitgeführt. Du hast den Menschen Tribut auferlegt; sogar die hartnäckigsten Feinde sind bereit, sich dir, Herr, unser Gott, zu unterwerfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าพระผู้ช่วยให้รอดของเรา ผู้ทรงแบกรับภาระหนักของเราทุกวัน เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้รับ​การ​สรรเสริญ พระ​องค์​แบก​รับ​ภาระ​ของ​เรา​อยู่​วัน​แล้ว​วัน​เล่า พระ​เจ้า​เป็น​ความ​รอด​พ้น​ของ​เรา เซล่าห์
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
  • Thi Thiên 103:6 - Chúa Hằng Hữu đem công chính và công lý đến cho người bị áp bức.
  • Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
  • Thi Thiên 103:16 - Chỉ một ngọn gió thoảng đủ làm cho úa tàn— chỗ nó mọc cũng chẳng nhận ra nó nữa.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 103:18 - với những ai vâng giữ giao ước Ngài, và thực thi nghiêm chỉnh mệnh lệnh Ngài!
  • Thi Thiên 103:19 - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Thi Thiên 103:22 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các loài được Ngài tạo dựng, cùng hết thảy tạo vật trong vương quốc Ngài. Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
圣经
资源
计划
奉献