Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
68:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • 新标点和合本 - 你们多峰多岭的山哪, 为何斜看 神所愿居住的山? 耶和华必住这山,直到永远!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们多峰多岭的山哪, 为何以妒忌的眼光看上帝所愿居住的山? 耶和华必住这山,直到永远!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们多峰多岭的山哪, 为何以妒忌的眼光看 神所愿居住的山? 耶和华必住这山,直到永远!
  • 当代译本 - 崇山峻岭啊, 你们为何嫉妒地盯着上帝选为居所的山, 耶和华永远居住的地方呢?
  • 圣经新译本 - 多峰多岭的山哪! 你们为什么敌视 神所喜悦居住的山呢? 耶和华必住在那里,直到永远。
  • 中文标准译本 - 多峰的群山哪, 你们为什么嫉妒神喜爱居住的山呢? 要知道,耶和华将在那里永久居住。
  • 现代标点和合本 - 你们多峰多岭的山哪, 为何斜看神所愿居住的山? 耶和华必住这山,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 你们多峰多岭的山哪, 为何斜看上帝所愿居住的山? 耶和华必住这山,直到永远。
  • New International Version - why gaze in envy, you rugged mountain, at the mountain where God chooses to reign, where the Lord himself will dwell forever?
  • New International Reader's Version - Why are you jealous of Mount Zion, you rocky mountain? That’s where God chooses to rule. That’s where the Lord himself will live forever.
  • English Standard Version - Why do you look with hatred, O many-peaked mountain, at the mount that God desired for his abode, yes, where the Lord will dwell forever?
  • New Living Translation - Why do you look with envy, O rugged mountains, at Mount Zion, where God has chosen to live, where the Lord himself will live forever?
  • Christian Standard Bible - Why gaze with envy, you mountain peaks, at the mountain God desired for his abode? The Lord will dwell there forever!
  • New American Standard Bible - Why do you look with envy, you mountains of many peaks, At the mountain God has desired as His dwelling? Indeed, the Lord will dwell there forever.
  • New King James Version - Why do you fume with envy, you mountains of many peaks? This is the mountain which God desires to dwell in; Yes, the Lord will dwell in it forever.
  • Amplified Bible - Why do you look with envy, mountains with many peaks, At the mountain [of the city of Zion] which God has desired for His dwelling place? Yes, the Lord will dwell there forever.
  • American Standard Version - Why look ye askance, ye high mountains, At the mountain which God hath desired for his abode? Yea, Jehovah will dwell in it for ever.
  • King James Version - Why leap ye, ye high hills? this is the hill which God desireth to dwell in; yea, the Lord will dwell in it for ever.
  • New English Translation - Why do you look with envy, O mountains with many peaks, at the mountain where God has decided to live? Indeed the Lord will live there permanently!
  • World English Bible - Why do you look in envy, you rugged mountains, at the mountain where God chooses to reign? Yes, Yahweh will dwell there forever.
  • 新標點和合本 - 你們多峯多嶺的山哪, 為何斜看神所願居住的山? 耶和華必住這山,直到永遠!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們多峯多嶺的山哪, 為何以妒忌的眼光看上帝所願居住的山? 耶和華必住這山,直到永遠!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們多峯多嶺的山哪, 為何以妒忌的眼光看 神所願居住的山? 耶和華必住這山,直到永遠!
  • 當代譯本 - 崇山峻嶺啊, 你們為何嫉妒地盯著上帝選為居所的山, 耶和華永遠居住的地方呢?
  • 聖經新譯本 - 多峰多嶺的山哪! 你們為甚麼敵視 神所喜悅居住的山呢? 耶和華必住在那裡,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 多峰多嶺的山哪, 你們為甚麼嫉視着羨慕 上帝所中意做居所的山, 永恆主所要永久居住的 山 呢?
  • 中文標準譯本 - 多峰的群山哪, 你們為什麼嫉妒神喜愛居住的山呢? 要知道,耶和華將在那裡永久居住。
  • 現代標點和合本 - 你們多峰多嶺的山哪, 為何斜看神所願居住的山? 耶和華必住這山,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 高山歟、爾何睥睨上帝願居之山、耶和華將永居之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝、遴選其山、以為駐蹕之所、永世弗替、維爾諸峰、勿睚眦兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹層峰叠嶺之山、為何怒視天主所選之山、此山為天主駐蹕之所、必永居其上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 維彼 巴山 。實為靈岳。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué, montañas escarpadas, miran con envidia al monte donde a Dios le place residir, donde el Señor habitará por siempre?
  • 현대인의 성경 - 너희 높은 산들아, 어째서 너희는 하나님이 계시려고 택한 산을 시기하는 눈초리로 바라보느냐? 여호와께서 그 곳에 영원히 계실 것이다!
  • Новый Русский Перевод - Да не накроет меня потоком вод, и да не поглотит меня глубина, и да не сомкнет надо мной яма пасть свою.
  • Восточный перевод - Да не накроет меня потоком вод, и да не поглотит меня глубина, и да не сомкнёт надо мной яма пасть свою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да не накроет меня потоком вод, и да не поглотит меня глубина, и да не сомкнёт надо мной яма пасть свою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да не накроет меня потоком вод, и да не поглотит меня глубина, и да не сомкнёт надо мной яма пасть свою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, montagnes sublimes, ╵monts du Basan , monts aux cimes nombreuses, ╵monts du Basan,
  • Nova Versão Internacional - Por que, ó montes escarpados, estão com inveja do monte que Deus escolheu para sua habitação, onde o próprio Senhor habitará para sempre?
  • Hoffnung für alle - Mächtig erhebt sich der Berg Baschan, gewaltig ragen seine Kuppen empor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เทือกเขาลดหลั่นเอ๋ย เหตุใดจึงจ้องดู ภูเขาที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเลือก เป็นที่ประทับอย่างริษยา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ภูเขา​หลาก​ยอด​เอ๋ย ทำไม​จึง​มอง​ดู​ภูเขา ที่​พระ​เจ้า​ต้องการ​พำนัก​ด้วย​ความ​อิจฉา​เล่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้าประสงค์​จะ​พำนัก​อยู่​ที่​นั่น​ตลอด​ไป
交叉引用
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • 新标点和合本 - 你们多峰多岭的山哪, 为何斜看 神所愿居住的山? 耶和华必住这山,直到永远!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们多峰多岭的山哪, 为何以妒忌的眼光看上帝所愿居住的山? 耶和华必住这山,直到永远!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们多峰多岭的山哪, 为何以妒忌的眼光看 神所愿居住的山? 耶和华必住这山,直到永远!
  • 当代译本 - 崇山峻岭啊, 你们为何嫉妒地盯着上帝选为居所的山, 耶和华永远居住的地方呢?
  • 圣经新译本 - 多峰多岭的山哪! 你们为什么敌视 神所喜悦居住的山呢? 耶和华必住在那里,直到永远。
  • 中文标准译本 - 多峰的群山哪, 你们为什么嫉妒神喜爱居住的山呢? 要知道,耶和华将在那里永久居住。
  • 现代标点和合本 - 你们多峰多岭的山哪, 为何斜看神所愿居住的山? 耶和华必住这山,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 你们多峰多岭的山哪, 为何斜看上帝所愿居住的山? 耶和华必住这山,直到永远。
  • New International Version - why gaze in envy, you rugged mountain, at the mountain where God chooses to reign, where the Lord himself will dwell forever?
  • New International Reader's Version - Why are you jealous of Mount Zion, you rocky mountain? That’s where God chooses to rule. That’s where the Lord himself will live forever.
  • English Standard Version - Why do you look with hatred, O many-peaked mountain, at the mount that God desired for his abode, yes, where the Lord will dwell forever?
  • New Living Translation - Why do you look with envy, O rugged mountains, at Mount Zion, where God has chosen to live, where the Lord himself will live forever?
  • Christian Standard Bible - Why gaze with envy, you mountain peaks, at the mountain God desired for his abode? The Lord will dwell there forever!
  • New American Standard Bible - Why do you look with envy, you mountains of many peaks, At the mountain God has desired as His dwelling? Indeed, the Lord will dwell there forever.
  • New King James Version - Why do you fume with envy, you mountains of many peaks? This is the mountain which God desires to dwell in; Yes, the Lord will dwell in it forever.
  • Amplified Bible - Why do you look with envy, mountains with many peaks, At the mountain [of the city of Zion] which God has desired for His dwelling place? Yes, the Lord will dwell there forever.
  • American Standard Version - Why look ye askance, ye high mountains, At the mountain which God hath desired for his abode? Yea, Jehovah will dwell in it for ever.
  • King James Version - Why leap ye, ye high hills? this is the hill which God desireth to dwell in; yea, the Lord will dwell in it for ever.
  • New English Translation - Why do you look with envy, O mountains with many peaks, at the mountain where God has decided to live? Indeed the Lord will live there permanently!
  • World English Bible - Why do you look in envy, you rugged mountains, at the mountain where God chooses to reign? Yes, Yahweh will dwell there forever.
  • 新標點和合本 - 你們多峯多嶺的山哪, 為何斜看神所願居住的山? 耶和華必住這山,直到永遠!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們多峯多嶺的山哪, 為何以妒忌的眼光看上帝所願居住的山? 耶和華必住這山,直到永遠!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們多峯多嶺的山哪, 為何以妒忌的眼光看 神所願居住的山? 耶和華必住這山,直到永遠!
  • 當代譯本 - 崇山峻嶺啊, 你們為何嫉妒地盯著上帝選為居所的山, 耶和華永遠居住的地方呢?
  • 聖經新譯本 - 多峰多嶺的山哪! 你們為甚麼敵視 神所喜悅居住的山呢? 耶和華必住在那裡,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 多峰多嶺的山哪, 你們為甚麼嫉視着羨慕 上帝所中意做居所的山, 永恆主所要永久居住的 山 呢?
  • 中文標準譯本 - 多峰的群山哪, 你們為什麼嫉妒神喜愛居住的山呢? 要知道,耶和華將在那裡永久居住。
  • 現代標點和合本 - 你們多峰多嶺的山哪, 為何斜看神所願居住的山? 耶和華必住這山,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 高山歟、爾何睥睨上帝願居之山、耶和華將永居之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝、遴選其山、以為駐蹕之所、永世弗替、維爾諸峰、勿睚眦兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹層峰叠嶺之山、為何怒視天主所選之山、此山為天主駐蹕之所、必永居其上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 維彼 巴山 。實為靈岳。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué, montañas escarpadas, miran con envidia al monte donde a Dios le place residir, donde el Señor habitará por siempre?
  • 현대인의 성경 - 너희 높은 산들아, 어째서 너희는 하나님이 계시려고 택한 산을 시기하는 눈초리로 바라보느냐? 여호와께서 그 곳에 영원히 계실 것이다!
  • Новый Русский Перевод - Да не накроет меня потоком вод, и да не поглотит меня глубина, и да не сомкнет надо мной яма пасть свою.
  • Восточный перевод - Да не накроет меня потоком вод, и да не поглотит меня глубина, и да не сомкнёт надо мной яма пасть свою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да не накроет меня потоком вод, и да не поглотит меня глубина, и да не сомкнёт надо мной яма пасть свою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да не накроет меня потоком вод, и да не поглотит меня глубина, и да не сомкнёт надо мной яма пасть свою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, montagnes sublimes, ╵monts du Basan , monts aux cimes nombreuses, ╵monts du Basan,
  • Nova Versão Internacional - Por que, ó montes escarpados, estão com inveja do monte que Deus escolheu para sua habitação, onde o próprio Senhor habitará para sempre?
  • Hoffnung für alle - Mächtig erhebt sich der Berg Baschan, gewaltig ragen seine Kuppen empor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เทือกเขาลดหลั่นเอ๋ย เหตุใดจึงจ้องดู ภูเขาที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเลือก เป็นที่ประทับอย่างริษยา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ภูเขา​หลาก​ยอด​เอ๋ย ทำไม​จึง​มอง​ดู​ภูเขา ที่​พระ​เจ้า​ต้องการ​พำนัก​ด้วย​ความ​อิจฉา​เล่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้าประสงค์​จะ​พำนัก​อยู่​ที่​นั่น​ตลอด​ไป
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献