逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi cả trái đất, hãy chúc tụng Đức Chúa Trời và reo hò vang dội tung hô Ngài.
- 新标点和合本 - 万民哪,你们当称颂我们的 神, 使人得听赞美他的声音。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万民哪,你们当称颂我们的上帝, 使人得听赞美他的声音。
- 和合本2010(神版-简体) - 万民哪,你们当称颂我们的 神, 使人得听赞美他的声音。
- 当代译本 - 列邦啊,要赞美我们的上帝, 让歌颂祂的声音四处飘扬。
- 圣经新译本 - 万民哪!你们要称颂我们的 神, 宣扬赞美他的声音。
- 中文标准译本 - 万民哪,你们当颂赞我们的神, 当使人听见赞美他的声音!
- 现代标点和合本 - 万民哪,你们当称颂我们的神, 使人得听赞美他的声音。
- 和合本(拼音版) - 万民哪,你们当称颂我们的上帝, 使人得听赞美他的声音。
- New International Version - Praise our God, all peoples, let the sound of his praise be heard;
- New International Reader's Version - Praise our God, all you nations. Let the sound of the praise you give him be heard.
- English Standard Version - Bless our God, O peoples; let the sound of his praise be heard,
- New Living Translation - Let the whole world bless our God and loudly sing his praises.
- The Message - Bless our God, O peoples! Give him a thunderous welcome! Didn’t he set us on the road to life? Didn’t he keep us out of the ditch? He trained us first, passed us like silver through refining fires, Brought us into hardscrabble country, pushed us to our very limit, Road-tested us inside and out, took us to hell and back; Finally he brought us to this well-watered place.
- Christian Standard Bible - Bless our God, you peoples; let the sound of his praise be heard.
- New American Standard Bible - Bless our God, you peoples, And sound His praise abroad,
- New King James Version - Oh, bless our God, you peoples! And make the voice of His praise to be heard,
- Amplified Bible - Bless our God, O peoples, And make the sound of His praise be heard abroad,
- American Standard Version - Oh bless our God, ye peoples, And make the voice of his praise to be heard;
- King James Version - O bless our God, ye people, and make the voice of his praise to be heard:
- New English Translation - Praise our God, you nations! Loudly proclaim his praise!
- World English Bible - Praise our God, you peoples! Make the sound of his praise heard,
- 新標點和合本 - 萬民哪,你們當稱頌我們的神, 使人得聽讚美他的聲音。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民哪,你們當稱頌我們的上帝, 使人得聽讚美他的聲音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬民哪,你們當稱頌我們的 神, 使人得聽讚美他的聲音。
- 當代譯本 - 列邦啊,要讚美我們的上帝, 讓歌頌祂的聲音四處飄揚。
- 聖經新譯本 - 萬民哪!你們要稱頌我們的 神, 宣揚讚美他的聲音。
- 呂振中譯本 - 萬族之民哪,要祝頌我們的上帝, 使人聽到頌讚他、的聲音;
- 中文標準譯本 - 萬民哪,你們當頌讚我們的神, 當使人聽見讚美他的聲音!
- 現代標點和合本 - 萬民哪,你們當稱頌我們的神, 使人得聽讚美他的聲音。
- 文理和合譯本 - 諸民其稱讚我上帝、俾頌聲遠聞兮、
- 文理委辦譯本 - 爾曹民人、頌我上帝、揄揚其名兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦之人、爾曹皆當讚美我天主、高聲頌揚天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願爾萬族。讚主仁育。
- Nueva Versión Internacional - Pueblos todos, bendigan a nuestro Dios, hagan oír la voz de su alabanza.
- 현대인의 성경 - 모든 민족들아, 우리 하나님을 찬양하며 그 찬양소리가 들리게 하라.
- Новый Русский Перевод - Да благословит нас Бог, чтобы боялись Его все концы земли.
- Восточный перевод - Да благословит нас Всевышний, чтобы боялись Его все концы земли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да благословит нас Аллах, чтобы боялись Его все концы земли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да благословит нас Всевышний, чтобы боялись Его все концы земли.
- La Bible du Semeur 2015 - Bénissez notre Dieu, ô peuples ! Faites retentir ses louanges !
- リビングバイブル - すべての人よ、神をほめたたえ、 賛美の歌を歌いなさい。
- Nova Versão Internacional - Bendigam o nosso Deus, ó povos, façam ressoar o som do seu louvor;
- Hoffnung für alle - Ihr Völker, preist unseren Gott! Lobt ihn laut, dass alle es hören!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนชาติทั้งหลายเอ๋ย จงสรรเสริญพระเจ้าของเรา ให้เสียงสรรเสริญพระองค์ได้ยินทั่วกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดาชนชาติเอ๋ย จงสรรเสริญพระเจ้าของเรา ให้เสียงสรรเสริญพระองค์เป็นที่ได้ยินเถิด
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
- Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
- Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.