逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dùng quyền năng cai trị đời đời. Mắt Chúa quan sát các dân tộc; bọn phản nghịch đừng tự tôn tự đại.
- 新标点和合本 - 他用权能治理万民,直到永远。 他的眼睛鉴察列邦; 悖逆的人不可自高。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他用权能治理,直到永远。 他的眼睛鉴察万民; 悖逆的人不可自高。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 他用权能治理,直到永远。 他的眼睛鉴察万民; 悖逆的人不可自高。(细拉)
- 当代译本 - 祂以大能永远掌权, 祂的眼目鉴察列国, 悖逆之徒不可在祂面前妄自尊大。(细拉)
- 圣经新译本 - 他以自己的权能永远统管万有, 他的眼睛鉴察万国, 悖逆的人不可自高。 (细拉)
- 中文标准译本 - 他以自己的大能管辖万有 ,直到永远, 他的眼目守望列国; 那些顽梗的人不要高举自己!细拉
- 现代标点和合本 - 他用权能治理万民直到永远, 他的眼睛鉴察列邦, 悖逆的人不可自高。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 他用权能治理万民,直到永远。 他的眼睛鉴察列邦, 悖逆的人不可自高。细拉
- New International Version - He rules forever by his power, his eyes watch the nations— let not the rebellious rise up against him.
- New International Reader's Version - He rules by his power forever. His eyes watch the nations. Let no one who refuses to obey him rise up against him.
- English Standard Version - who rules by his might forever, whose eyes keep watch on the nations— let not the rebellious exalt themselves. Selah
- New Living Translation - For by his great power he rules forever. He watches every movement of the nations; let no rebel rise in defiance. Interlude
- The Message - Ever sovereign in his high tower, he keeps his eye on the godless nations. Rebels don’t dare raise a finger against him.
- Christian Standard Bible - He rules forever by his might; he keeps his eye on the nations. The rebellious should not exalt themselves. Selah
- New American Standard Bible - He rules by His might forever; His eyes keep watch on the nations; The rebellious shall not exalt themselves! Selah
- New King James Version - He rules by His power forever; His eyes observe the nations; Do not let the rebellious exalt themselves. Selah
- Amplified Bible - Who rules by His might forever, His eyes keep watch on the nations; Do not let the rebellious exalt themselves. Selah.
- American Standard Version - He ruleth by his might for ever; His eyes observe the nations: Let not the rebellious exalt themselves. [Selah
- King James Version - He ruleth by his power for ever; his eyes behold the nations: let not the rebellious exalt themselves. Selah.
- New English Translation - He rules by his power forever; he watches the nations. Stubborn rebels should not exalt themselves. (Selah)
- World English Bible - He rules by his might forever. His eyes watch the nations. Don’t let the rebellious rise up against him. Selah.
- 新標點和合本 - 他用權能治理萬民,直到永遠。 他的眼睛鑒察列邦; 悖逆的人不可自高。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用權能治理,直到永遠。 他的眼睛鑒察萬民; 悖逆的人不可自高。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 他用權能治理,直到永遠。 他的眼睛鑒察萬民; 悖逆的人不可自高。(細拉)
- 當代譯本 - 祂以大能永遠掌權, 祂的眼目鑒察列國, 悖逆之徒不可在祂面前妄自尊大。(細拉)
- 聖經新譯本 - 他以自己的權能永遠統管萬有, 他的眼睛鑒察萬國, 悖逆的人不可自高。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 他用權能永統治 萬族之民 ; 他的眼鑒察列國; 頑梗的人不可自高。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 他以自己的大能管轄萬有 ,直到永遠, 他的眼目守望列國; 那些頑梗的人不要高舉自己!細拉
- 現代標點和合本 - 他用權能治理萬民直到永遠, 他的眼睛鑒察列邦, 悖逆的人不可自高。(細拉)
- 文理和合譯本 - 以能永掌其權、目鑒萬邦、悖逆者勿自高兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝有能、永治天下、鑒察億兆、背於道者、毋自誇兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以權能永治萬物、主目鑒察列邦、不容背逆者昂然自誇、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主御宇。監臨萬邦。嗟爾叛逆。莫再怙強。
- Nueva Versión Internacional - Con su poder gobierna eternamente; sus ojos vigilan a las naciones. ¡Que no se levanten contra él los rebeldes! Selah
- 현대인의 성경 - 그가 능력으로 영원히 다스리시며 온 세상을 지켜 보고 계신다. 거역하는 자들아, 우쭐대지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Земля приносит свой урожай; да благословит нас Бог, наш Бог!
- Восточный перевод - Земля принесла свой урожай; да благословит нас Всевышний, Бог наш!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля принесла свой урожай; да благословит нас Аллах, Бог наш!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля принесла свой урожай; да благословит нас Всевышний, Бог наш!
- La Bible du Semeur 2015 - Car il gouverne pour toujours ╵avec puissance, et ses yeux surveillent les peuples afin que les rebelles ╵ne puissent pas ╵se dresser contre lui. Pause
- リビングバイブル - 神は、偉大な力で永久に支配し、 国々の動静を監視なさるお方です。 謀反を謀る国々は、高慢の鼻をくじかれます。
- Nova Versão Internacional - Ele governa para sempre com o seu poder, seus olhos vigiam as nações; que os rebeldes não se levantem contra ele! Pausa
- Hoffnung für alle - Ja, er hat alle Macht und regiert für immer und ewig. Er schaut auf die Völker – ihm entgeht nichts. Wer kann schon gegen ihn bestehen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงครอบครองอยู่นิรันดร์ด้วยฤทธานุภาพของพระองค์ ทรงจับตาดูประชาชาติทั้งหลาย อย่าให้พวกที่ชอบกบฏลุกขึ้นมาต่อสู้พระองค์ เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ปกครองด้วยอานุภาพของพระองค์ตลอดกาล พระองค์สอดส่องสายตายังบรรดาประชาชาติ อย่าปล่อยให้พวกที่ต่อต้านยกยอตนเองเลย เซล่าห์
交叉引用
- Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
- Thi Thiên 75:4 - Ta cảnh báo người kiêu ngạo: ‘Đừng khoe khoang nữa!’ Và bảo người ác: ‘Đừng giương sừng lên cao!
- Thi Thiên 75:5 - Đừng dùng sừng chống lại các tầng trời, hay ra sức cãi bướng.’”
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
- Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
- Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
- Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
- Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
- Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
- Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
- Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
- Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
- Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
- Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
- Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
- Thi Thiên 73:4 - Lúc chết, họ không đau đớn; họ luôn luôn mạnh khỏe tráng kiện.
- Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
- Thi Thiên 73:10 - Thậm chí dân Chúa cũng về hùa, tin tất cả những lời họ nói.
- Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
- Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
- Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
- Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
- Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- Đa-ni-ên 5:24 - Ngay lúc ấy, Đức Chúa Trời đã cho một bàn tay xuất hiện để viết hàng chữ này:
- Đa-ni-ên 5:25 - MÊ-NÊ, MÊ-NÊ, TÊ-KEN, PHÁC-SIN.
- Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
- Đa-ni-ên 5:27 - TÊ-KEN nghĩa là ‘cân’—vua đã bị đem cân và thấy là thiếu.
- Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
- Thi Thiên 140:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng cho mưu mô người ác thành tựu. Đừng cho họ thỏa mãn ước mơ, kẻo họ lên mặt kiêu ngạo.
- Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.