逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
- 新标点和合本 - 凡敬畏 神的人,你们都来听! 我要述说他为我所行的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏上帝的人哪,你们都来听! 我要述说他为我所做的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 敬畏 神的人哪,你们都来听! 我要述说他为我所做的事。
- 当代译本 - 敬畏上帝的人啊,你们都来听吧, 我要告诉你们祂为我所做的事。
- 圣经新译本 - 所有敬畏 神的人哪! 你们都要来听, 我要述说他为我所行的事。
- 中文标准译本 - 所有敬畏神的人哪,你们都当来听! 我要讲述他为我所做的事。
- 现代标点和合本 - 凡敬畏神的人,你们都来听, 我要述说他为我所行的事。
- 和合本(拼音版) - 凡敬畏上帝的人,你们都来听, 我要述说他为我所行的事。
- New International Version - Come and hear, all you who fear God; let me tell you what he has done for me.
- New International Reader's Version - Come and hear, all you who have respect for God. Let me tell you what he has done for me.
- English Standard Version - Come and hear, all you who fear God, and I will tell what he has done for my soul.
- New Living Translation - Come and listen, all you who fear God, and I will tell you what he did for me.
- The Message - All believers, come here and listen, let me tell you what God did for me. I called out to him with my mouth, my tongue shaped the sounds of music. If I had been cozy with evil, the Lord would never have listened. But he most surely did listen, he came on the double when he heard my prayer. Blessed be God: he didn’t turn a deaf ear, he stayed with me, loyal in his love.
- Christian Standard Bible - Come and listen, all who fear God, and I will tell what he has done for me.
- New American Standard Bible - Come and hear, all who fear God, And I will tell of what He has done for my soul.
- New King James Version - Come and hear, all you who fear God, And I will declare what He has done for my soul.
- Amplified Bible - Come and hear, all who fear God [and worship Him with awe-inspired reverence and obedience], And I will tell what He has done for me.
- American Standard Version - Come, and hear, all ye that fear God, And I will declare what he hath done for my soul.
- King James Version - Come and hear, all ye that fear God, and I will declare what he hath done for my soul.
- New English Translation - Come! Listen, all you who are loyal to God! I will declare what he has done for me.
- World English Bible - Come and hear, all you who fear God. I will declare what he has done for my soul.
- 新標點和合本 - 凡敬畏神的人,你們都來聽! 我要述說他為我所行的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏上帝的人哪,你們都來聽! 我要述說他為我所做的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏 神的人哪,你們都來聽! 我要述說他為我所做的事。
- 當代譯本 - 敬畏上帝的人啊,你們都來聽吧, 我要告訴你們祂為我所做的事。
- 聖經新譯本 - 所有敬畏 神的人哪! 你們都要來聽, 我要述說他為我所行的事。
- 呂振中譯本 - 敬畏上帝的人哪, 你們都來聽;我要敘說 他為我所行的事。
- 中文標準譯本 - 所有敬畏神的人哪,你們都當來聽! 我要講述他為我所做的事。
- 現代標點和合本 - 凡敬畏神的人,你們都來聽, 我要述說他為我所行的事。
- 文理和合譯本 - 凡寅畏上帝者、其來聽之、彼為我魂所行、我必述之兮、
- 文理委辦譯本 - 寅畏上帝之人、咸來聽余、余將以上帝眷佑之事、普告爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡爾曹敬畏天主之人、皆須來聽、我將述說天主向我所行之事、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敬主之人。悉心靜聽。聽我宣布。主之救恩。
- Nueva Versión Internacional - Vengan ustedes, temerosos de Dios, escuchen, que voy a contarles todo lo que él ha hecho por mí.
- 현대인의 성경 - 하나님을 두려워하는 자들아, 너희는 다 와서 들어라. 하나님이 나를 위해 행하신 일을 내가 너희에게 말하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Venez et écoutez, ╵vous tous qui craignez Dieu, ╵je vous raconterai ce qu’il a fait pour moi.
- リビングバイブル - さあ、神を敬う人よ、こちらに来て聞きなさい。 神のなさったさまざまなことをお話ししましょう。
- Nova Versão Internacional - Venham e ouçam, todos vocês que temem a Deus; vou contar-lhes o que ele fez por mim.
- Hoffnung für alle - Kommt und hört mir zu, ihr, die ihr Gott achtet und ehrt, ich will euch erzählen, was er für mich getan hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟังทางนี้เถิด ทุกท่านที่ยำเกรงพระเจ้า ข้าพเจ้าจะเล่าให้ฟังว่าพระองค์ทรงกระทำสิ่งใดเพื่อข้าพเจ้าบ้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนที่เกรงกลัวพระเจ้า จงมา และมาฟังเถิด แล้วข้าพเจ้าจะบอกว่า พระองค์ได้กระทำอะไรเพื่อข้าพเจ้าบ้าง
交叉引用
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
- Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
- 1 Cô-rinh-tô 15:8 - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
- 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
- Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
- Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
- Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
- Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
- 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
- Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
- Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.