逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
- 新标点和合本 - 滴在旷野的草场上。 小山以欢乐束腰;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 滴在旷野的草场上。 小山以欢乐束腰,
- 和合本2010(神版-简体) - 滴在旷野的草场上。 小山以欢乐束腰,
- 当代译本 - 旷野的草地生机盎然, 山岭间充满欢乐,
- 圣经新译本 - 滴在旷野的草场上; 群山以欢乐束腰,
- 中文标准译本 - 滴在旷野的牧场上; 冈陵也以快乐束腰;
- 现代标点和合本 - 滴在旷野的草场上, 小山以欢乐束腰,
- 和合本(拼音版) - 滴在旷野的草场上。 小山以欢乐束腰,
- New International Version - The grasslands of the wilderness overflow; the hills are clothed with gladness.
- New International Reader's Version - The grass grows thick even in the desert. The hills are dressed with gladness.
- English Standard Version - The pastures of the wilderness overflow, the hills gird themselves with joy,
- New Living Translation - The grasslands of the wilderness become a lush pasture, and the hillsides blossom with joy.
- Christian Standard Bible - The wilderness pastures overflow, and the hills are robed with joy.
- New American Standard Bible - The pastures of the wilderness drip, And the hills encircle themselves with rejoicing.
- New King James Version - They drop on the pastures of the wilderness, And the little hills rejoice on every side.
- Amplified Bible - The pastures of the wilderness drip [with dew], And the hills are encircled with joy.
- American Standard Version - They drop upon the pastures of the wilderness; And the hills are girded with joy.
- King James Version - They drop upon the pastures of the wilderness: and the little hills rejoice on every side.
- New English Translation - The pastures in the wilderness glisten with moisture, and the hills are clothed with joy.
- World English Bible - The wilderness grasslands overflow. The hills are clothed with gladness.
- 新標點和合本 - 滴在曠野的草場上。 小山以歡樂束腰;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 滴在曠野的草場上。 小山以歡樂束腰,
- 和合本2010(神版-繁體) - 滴在曠野的草場上。 小山以歡樂束腰,
- 當代譯本 - 曠野的草地生機盎然, 山嶺間充滿歡樂,
- 聖經新譯本 - 滴在曠野的草場上; 群山以歡樂束腰,
- 呂振中譯本 - 濕透野地的草場; 小山以快樂束 腰 。
- 中文標準譯本 - 滴在曠野的牧場上; 岡陵也以快樂束腰;
- 現代標點和合本 - 滴在曠野的草場上, 小山以歡樂束腰,
- 文理和合譯本 - 滴瀝於野間草場、岡陵束以歡樂兮、
- 文理委辦譯本 - 曠野有苑、咸沾膏澤、萬山之民、靡不喜樂兮、群羊遍野、五穀盈阡、居民歡呼、咸謳歌兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 草野均霑膏澤、山岳無不歡呼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 春沐主之澤。秋食主之祿。芳蹤之所過。步步留肥沃。
- Nueva Versión Internacional - Rebosan los prados del desierto; las colinas se visten de alegría.
- 현대인의 성경 - 들의 풀밭도 풍성하므로 산들이 웃음꽃을 피웁니다.
- Новый Русский Перевод - и позволил конникам попирать нас. Мы прошли сквозь огонь и воду, но Ты нас вывел к месту изобилия.
- Восточный перевод - и позволил конникам попирать нас. Мы прошли сквозь огонь и воду, но Ты нас вывел к месту изобилия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и позволил конникам попирать нас. Мы прошли сквозь огонь и воду, но Ты нас вывел к месту изобилия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и позволил конникам попирать нас. Мы прошли сквозь огонь и воду, но Ты нас вывел к месту изобилия.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu couronnes l’année ╵de tes bienfaits ; et partout où tu passes, ╵la terre est engraissée.
- Nova Versão Internacional - fartura vertem as pastagens do deserto, e as colinas se vestem de alegria.
- Hoffnung für alle - Du schenkst eine reiche und gute Ernte – sie ist die Krönung des ganzen Jahres.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุ่งหญ้าเขียวขจีในทะเลทราย เนินเขาปกคลุมด้วยความชื่นบาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุ่งหญ้าเขียวชอุ่มชุ่มชื่นใจ เนินเขาสุขสำราญใจในความยินดี
交叉引用
- Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
- Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
- Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
- Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
- Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
- Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
- Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
- Thi Thiên 104:10 - Chúa làm suối tuôn trào trong thung lũng, các dòng sông lượn khúc giữa rặng đồi.
- Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
- Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
- Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
- Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
- Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?