逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- 新标点和合本 - 我在圣所中曾如此瞻仰你, 为要见你的能力和你的荣耀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在圣所中曾如此瞻仰你, 为要见你的能力和你的荣耀。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在圣所中曾如此瞻仰你, 为要见你的能力和你的荣耀。
- 当代译本 - 我曾在你的圣所瞻仰你, 目睹你的权能和荣耀。
- 圣经新译本 - 因此,我在圣所中瞻仰你, 为要见你的能力和荣耀。
- 中文标准译本 - 因此我在圣所中仰望你, 为要看见你的能力和荣耀。
- 现代标点和合本 - 我在圣所中曾如此瞻仰你, 为要见你的能力和你的荣耀。
- 和合本(拼音版) - 我在圣所中曾如此瞻仰你, 为要见你的能力和你的荣耀。
- New International Version - I have seen you in the sanctuary and beheld your power and your glory.
- New International Reader's Version - I have seen you in the sacred tent. There I have seen your power and your glory.
- English Standard Version - So I have looked upon you in the sanctuary, beholding your power and glory.
- New Living Translation - I have seen you in your sanctuary and gazed upon your power and glory.
- The Message - So here I am in the place of worship, eyes open, drinking in your strength and glory. In your generous love I am really living at last! My lips brim praises like fountains. I bless you every time I take a breath; My arms wave like banners of praise to you.
- Christian Standard Bible - So I gaze on you in the sanctuary to see your strength and your glory.
- New American Standard Bible - So have I seen You in the sanctuary, To see Your power and glory.
- New King James Version - So I have looked for You in the sanctuary, To see Your power and Your glory.
- Amplified Bible - So I have gazed upon You in the sanctuary, To see Your power and Your glory.
- American Standard Version - So have I looked upon thee in the sanctuary, To see thy power and thy glory.
- King James Version - To see thy power and thy glory, so as I have seen thee in the sanctuary.
- New English Translation - Yes, in the sanctuary I have seen you, and witnessed your power and splendor.
- World English Bible - So I have seen you in the sanctuary, watching your power and your glory.
- 新標點和合本 - 我在聖所中曾如此瞻仰你, 為要見你的能力和你的榮耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在聖所中曾如此瞻仰你, 為要見你的能力和你的榮耀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在聖所中曾如此瞻仰你, 為要見你的能力和你的榮耀。
- 當代譯本 - 我曾在你的聖所瞻仰你, 目睹你的權能和榮耀。
- 聖經新譯本 - 因此,我在聖所中瞻仰你, 為要見你的能力和榮耀。
- 呂振中譯本 - 在聖所中我曾這樣瞻仰你, 見你的能力和榮耀。
- 中文標準譯本 - 因此我在聖所中仰望你, 為要看見你的能力和榮耀。
- 現代標點和合本 - 我在聖所中曾如此瞻仰你, 為要見你的能力和你的榮耀。
- 文理和合譯本 - 似曾瞻爾於聖所、欲見爾能與榮兮、
- 文理委辦譯本 - 昔在聖所、睹爾能力、瞻爾尊榮、今欲再見之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我願瞻仰主之威權榮耀、如昔日在聖所朝見主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 明發不能寐。耿耿懷所天。如飢又如渴。心田枯以乾。
- Nueva Versión Internacional - Te he visto en el santuario y he contemplado tu poder y tu gloria.
- 현대인의 성경 - 내가 성소에서 주를 바라보고 주의 능력과 영광을 보았습니다.
- Новый Русский Перевод - Боже, услышь мой голос, когда я возношу жалобы мои; сохрани мою жизнь от угроз врага.
- Восточный перевод - Всевышний, услышь мой голос, когда я возношу жалобы мои; сохрани мою жизнь от угроз врага.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, услышь мой голос, когда я возношу жалобы мои; сохрани мою жизнь от угроз врага.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, услышь мой голос, когда я возношу жалобы мои; сохрани мою жизнь от угроз врага.
- La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, tu es mon Dieu ! ╵C’est toi que je recherche. Mon âme a soif de toi, mon corps même ne cesse ╵de languir après toi comme une terre aride, ╵desséchée et sans eau.
- リビングバイブル - 神の聖所へ行ってお力とご栄光を拝したいと、 どれほど願っていることでしょう。
- Nova Versão Internacional - Quero contemplar-te no santuário e avistar o teu poder e a tua glória.
- Hoffnung für alle - Gott! Du bist mein Gott! Ich sehne mich nach dir, dich brauche ich! Wie eine dürre Steppe nach Regen lechzt, so dürste ich, o Gott, nach dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เคยเห็นพระองค์ในสถานนมัสการ ได้เห็นฤทธานุภาพและพระเกียรติสิริของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าได้มองดูพระองค์ในสถานที่บริสุทธิ์ เห็นฤทธานุภาพและพระบารมีของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 77:13 - Lạy Đức Chúa Trời, những việc Chúa làm đều thánh khiết. Có thần nào vĩ đại như Chúa của con?
- Thi Thiên 77:14 - Chúa là Đức Chúa Trời vĩ đại diệu kỳ! Chúa bày tỏ năng lực Ngài giữa các dân.
- 1 Sa-mu-ên 4:21 - Nàng đặt tên cho con là Y-ca-bốt (nghĩa là “Vinh quang ở đâu?”), vì nàng nói: “Vinh quang của Ít-ra-ên không còn nữa!” Nàng đặt tên con như thế vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp và cả ông gia lẫn chồng cũng qua đời.
- 1 Sa-mu-ên 4:22 - Rồi nàng nói: “Vinh quang đã từ bỏ Ít-ra-ên, vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp.”
- Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
- Thi Thiên 68:24 - Họ đã thấy Chúa uy nghi diễu hành, lạy Đức Chúa Trời, Cuộc diễu hành của Đức Chúa Trời và Vua con đi vào nơi thánh.
- Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
- Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
- Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
- Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
- Thi Thiên 73:17 - Cho đến khi con đi vào nơi thánh, mới chợt hiểu ra chung cuộc của người ác.
- Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 78:61 - Chúa cho phép quân thù chiếm Hòm Giao Ước; vinh quang Ngài bị giao vào tay kẻ thù.
- 1 Sử Ký 16:11 - Hãy tìm kiếm Chúa và thần năng lực, hãy tìm kiếm mặt Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Thi Thiên 84:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Vua và Đức Chúa Trời của con! Ngay cả chim sẻ còn được chỗ ấm, chim yến kiếm được nơi làm tổ và đẻ trứng, nuôi con, tại một nơi gần bàn thờ của Chúa.
- Thi Thiên 84:4 - Phước hạnh thay cho ai được ở trong nhà Chúa, họ sẽ luôn ca ngợi Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 84:5 - Phước cho ai có sức mạnh từ nơi Chúa Hằng Hữu, và tâm trí luôn nghĩ đến hành trình về Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 84:6 - Khi đi qua Thung Lũng Khóc Lóc, họ biến nó thành những dòng suối mát. Mưa thu cũng phủ phước cho nó.
- Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
- Thi Thiên 84:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin rủ nghe lời con cầu nguyện. Xin lắng nghe, ôi Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
- Thi Thiên 84:9 - Lạy Đức Chúa Trời, là tấm khiên che chở. Xin cúi nhìn gương mặt người Chúa xức dầu.
- Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.