Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
63:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • 新标点和合本 - 但是王必因 神欢喜。 凡指着他发誓的必要夸口, 因为说谎之人的口必被塞住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是王必因上帝欢喜, 凡指着他发誓的都要夸耀, 因为说谎之人的口必被塞住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是王必因 神欢喜, 凡指着他发誓的都要夸耀, 因为说谎之人的口必被塞住。
  • 当代译本 - 但王要因上帝而欢欣, 凡靠祂起誓的人必欢喜, 说谎者的口必被封住。
  • 圣经新译本 - 但王必因 神欢喜; 所有指着 神起誓的,都必可以夸耀; 说谎的人的口却必被塞住。
  • 中文标准译本 - 可是王必因着神而欢喜, 所有指着神 起誓的都必夸耀, 因为说谎之人的口必被封住。
  • 现代标点和合本 - 但是王必因神欢喜, 凡指着他发誓的,必要夸口, 因为说谎之人的口必被塞住。
  • 和合本(拼音版) - 但是王必因上帝欢喜, 凡指着他发誓的,必要夸口; 因为说谎之人的口必被塞住。
  • New International Version - But the king will rejoice in God; all who swear by God will glory in him, while the mouths of liars will be silenced.
  • New International Reader's Version - But the king will be filled with joy because of what God has done. All those who make promises in God’s name will be able to brag. But the mouths of liars will be shut.
  • English Standard Version - But the king shall rejoice in God; all who swear by him shall exult, for the mouths of liars will be stopped.
  • New Living Translation - But the king will rejoice in God. All who swear to tell the truth will praise him, while liars will be silenced.
  • Christian Standard Bible - But the king will rejoice in God; all who swear by him will boast, for the mouths of liars will be shut.
  • New American Standard Bible - But the king will rejoice in God; Everyone who swears by Him will boast, For the mouths of those who speak lies will be stopped.
  • New King James Version - But the king shall rejoice in God; Everyone who swears by Him shall glory; But the mouth of those who speak lies shall be stopped.
  • Amplified Bible - But the king will rejoice in God; Everyone who swears by Him [honoring the true God, acknowledging His authority and majesty] will glory, For the mouths of those who speak lies will be stopped.
  • American Standard Version - But the king shall rejoice in God: Every one that sweareth by him shall glory; For the mouth of them that speak lies shall be stopped.
  • King James Version - But the king shall rejoice in God; every one that sweareth by him shall glory: but the mouth of them that speak lies shall be stopped.
  • New English Translation - But the king will rejoice in God; everyone who takes oaths in his name will boast, for the mouths of those who speak lies will be shut up.
  • World English Bible - But the king shall rejoice in God. Everyone who swears by him will praise him, for the mouth of those who speak lies shall be silenced.
  • 新標點和合本 - 但是王必因神歡喜。 凡指着他發誓的必要誇口, 因為說謊之人的口必被塞住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是王必因上帝歡喜, 凡指着他發誓的都要誇耀, 因為說謊之人的口必被塞住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是王必因 神歡喜, 凡指着他發誓的都要誇耀, 因為說謊之人的口必被塞住。
  • 當代譯本 - 但王要因上帝而歡欣, 凡靠祂起誓的人必歡喜, 說謊者的口必被封住。
  • 聖經新譯本 - 但王必因 神歡喜; 所有指著 神起誓的,都必可以誇耀; 說謊的人的口卻必被塞住。
  • 呂振中譯本 - 但王必因上帝而歡喜; 凡指着他而發誓的都得以誇耀; 因為說謊人的口必被塞住。
  • 中文標準譯本 - 可是王必因著神而歡喜, 所有指著神 起誓的都必誇耀, 因為說謊之人的口必被封住。
  • 現代標點和合本 - 但是王必因神歡喜, 凡指著他發誓的,必要誇口, 因為說謊之人的口必被塞住。
  • 文理和合譯本 - 惟王因上帝而喜、指之而誓者必誇詡、言誑者之口必見塞兮、
  • 文理委辦譯本 - 王為上帝中心喜樂、凡指其名而發誓者、靡不懽然、言詞詭譎者、必箝其口兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟王必因天主而喜樂、凡指主而誓者、必得自榮、出誑言之口、必見堵塞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 刀兵當不免。體為豺狼食。
  • Nueva Versión Internacional - El rey se regocijará en Dios; todos los que invocan a Dios lo alabarán, pero los mentirosos serán silenciados.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 하나님 안에서 즐거워하리라. 하나님의 이름으로 맹세하는 자들은 그를 자랑할 것이나 거짓말하는 자들은 말문이 막힐 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть праведные возрадуются о Господе и найдут в Нем убежище; пусть все правые сердцем восславят Его.
  • Восточный перевод - Пусть праведные возрадуются о Вечном и найдут в Нём убежище; пусть все правые сердцем восславят Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть праведные возрадуются о Вечном и найдут в Нём убежище; пусть все правые сердцем восславят Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть праведные возрадуются о Вечном и найдут в Нём убежище; пусть все правые сердцем восславят Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils soient livrés ╵au tranchant de l’épée, que leurs corps soient donnés ╵en pâture aux chacals .
  • リビングバイブル - しかしこの私は、神に抱かれて 喜びにあふれます。 神に信頼する者は歓声を上げ、 うそつきどもは、黙り込むのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o rei se alegrará em Deus; todos os que juram pelo nome de Deus o louvarão, mas a boca dos mentirosos será tapada.
  • Hoffnung für alle - Sie werden dem Schwert nicht entkommen – ihre Leichen werden von Schakalen gefressen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กษัตริย์จะชื่นชมยินดีในพระเจ้า คนทั้งปวงที่ปฏิญาณโดยพระนามพระเจ้าจะสรรเสริญพระองค์ ส่วนคนโกหกจะปิดปากเงียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กษัตริย์​จะ​ยินดี​ใน​พระ​เจ้า บรรดา​ผู้​สาบาน​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เจ้า​จะ​สรรเสริญ​พระ​องค์ แต่​ปาก​ของ​พวก​คน​พูด​ปด​จะ​ถูก​ปิด​ไว้
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 24:20 - Ta biết chắc rồi đây con sẽ làm vua, và vương quốc Ít-ra-ên sẽ được lập vững bền trong tay con.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 23:17 - Giô-na-than nói: “Anh đừng lo, cha tôi sẽ không bắt được anh đâu. Anh sẽ làm vua Ít-ra-ên và tôi sẽ làm tể tướng; cha tôi biết rõ như thế.”
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • 新标点和合本 - 但是王必因 神欢喜。 凡指着他发誓的必要夸口, 因为说谎之人的口必被塞住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是王必因上帝欢喜, 凡指着他发誓的都要夸耀, 因为说谎之人的口必被塞住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是王必因 神欢喜, 凡指着他发誓的都要夸耀, 因为说谎之人的口必被塞住。
  • 当代译本 - 但王要因上帝而欢欣, 凡靠祂起誓的人必欢喜, 说谎者的口必被封住。
  • 圣经新译本 - 但王必因 神欢喜; 所有指着 神起誓的,都必可以夸耀; 说谎的人的口却必被塞住。
  • 中文标准译本 - 可是王必因着神而欢喜, 所有指着神 起誓的都必夸耀, 因为说谎之人的口必被封住。
  • 现代标点和合本 - 但是王必因神欢喜, 凡指着他发誓的,必要夸口, 因为说谎之人的口必被塞住。
  • 和合本(拼音版) - 但是王必因上帝欢喜, 凡指着他发誓的,必要夸口; 因为说谎之人的口必被塞住。
  • New International Version - But the king will rejoice in God; all who swear by God will glory in him, while the mouths of liars will be silenced.
  • New International Reader's Version - But the king will be filled with joy because of what God has done. All those who make promises in God’s name will be able to brag. But the mouths of liars will be shut.
  • English Standard Version - But the king shall rejoice in God; all who swear by him shall exult, for the mouths of liars will be stopped.
  • New Living Translation - But the king will rejoice in God. All who swear to tell the truth will praise him, while liars will be silenced.
  • Christian Standard Bible - But the king will rejoice in God; all who swear by him will boast, for the mouths of liars will be shut.
  • New American Standard Bible - But the king will rejoice in God; Everyone who swears by Him will boast, For the mouths of those who speak lies will be stopped.
  • New King James Version - But the king shall rejoice in God; Everyone who swears by Him shall glory; But the mouth of those who speak lies shall be stopped.
  • Amplified Bible - But the king will rejoice in God; Everyone who swears by Him [honoring the true God, acknowledging His authority and majesty] will glory, For the mouths of those who speak lies will be stopped.
  • American Standard Version - But the king shall rejoice in God: Every one that sweareth by him shall glory; For the mouth of them that speak lies shall be stopped.
  • King James Version - But the king shall rejoice in God; every one that sweareth by him shall glory: but the mouth of them that speak lies shall be stopped.
  • New English Translation - But the king will rejoice in God; everyone who takes oaths in his name will boast, for the mouths of those who speak lies will be shut up.
  • World English Bible - But the king shall rejoice in God. Everyone who swears by him will praise him, for the mouth of those who speak lies shall be silenced.
  • 新標點和合本 - 但是王必因神歡喜。 凡指着他發誓的必要誇口, 因為說謊之人的口必被塞住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是王必因上帝歡喜, 凡指着他發誓的都要誇耀, 因為說謊之人的口必被塞住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是王必因 神歡喜, 凡指着他發誓的都要誇耀, 因為說謊之人的口必被塞住。
  • 當代譯本 - 但王要因上帝而歡欣, 凡靠祂起誓的人必歡喜, 說謊者的口必被封住。
  • 聖經新譯本 - 但王必因 神歡喜; 所有指著 神起誓的,都必可以誇耀; 說謊的人的口卻必被塞住。
  • 呂振中譯本 - 但王必因上帝而歡喜; 凡指着他而發誓的都得以誇耀; 因為說謊人的口必被塞住。
  • 中文標準譯本 - 可是王必因著神而歡喜, 所有指著神 起誓的都必誇耀, 因為說謊之人的口必被封住。
  • 現代標點和合本 - 但是王必因神歡喜, 凡指著他發誓的,必要誇口, 因為說謊之人的口必被塞住。
  • 文理和合譯本 - 惟王因上帝而喜、指之而誓者必誇詡、言誑者之口必見塞兮、
  • 文理委辦譯本 - 王為上帝中心喜樂、凡指其名而發誓者、靡不懽然、言詞詭譎者、必箝其口兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟王必因天主而喜樂、凡指主而誓者、必得自榮、出誑言之口、必見堵塞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 刀兵當不免。體為豺狼食。
  • Nueva Versión Internacional - El rey se regocijará en Dios; todos los que invocan a Dios lo alabarán, pero los mentirosos serán silenciados.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 하나님 안에서 즐거워하리라. 하나님의 이름으로 맹세하는 자들은 그를 자랑할 것이나 거짓말하는 자들은 말문이 막힐 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть праведные возрадуются о Господе и найдут в Нем убежище; пусть все правые сердцем восславят Его.
  • Восточный перевод - Пусть праведные возрадуются о Вечном и найдут в Нём убежище; пусть все правые сердцем восславят Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть праведные возрадуются о Вечном и найдут в Нём убежище; пусть все правые сердцем восславят Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть праведные возрадуются о Вечном и найдут в Нём убежище; пусть все правые сердцем восславят Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils soient livrés ╵au tranchant de l’épée, que leurs corps soient donnés ╵en pâture aux chacals .
  • リビングバイブル - しかしこの私は、神に抱かれて 喜びにあふれます。 神に信頼する者は歓声を上げ、 うそつきどもは、黙り込むのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o rei se alegrará em Deus; todos os que juram pelo nome de Deus o louvarão, mas a boca dos mentirosos será tapada.
  • Hoffnung für alle - Sie werden dem Schwert nicht entkommen – ihre Leichen werden von Schakalen gefressen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กษัตริย์จะชื่นชมยินดีในพระเจ้า คนทั้งปวงที่ปฏิญาณโดยพระนามพระเจ้าจะสรรเสริญพระองค์ ส่วนคนโกหกจะปิดปากเงียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กษัตริย์​จะ​ยินดี​ใน​พระ​เจ้า บรรดา​ผู้​สาบาน​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เจ้า​จะ​สรรเสริญ​พระ​องค์ แต่​ปาก​ของ​พวก​คน​พูด​ปด​จะ​ถูก​ปิด​ไว้
  • 1 Sa-mu-ên 24:20 - Ta biết chắc rồi đây con sẽ làm vua, và vương quốc Ít-ra-ên sẽ được lập vững bền trong tay con.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 23:17 - Giô-na-than nói: “Anh đừng lo, cha tôi sẽ không bắt được anh đâu. Anh sẽ làm vua Ít-ra-ên và tôi sẽ làm tể tướng; cha tôi biết rõ như thế.”
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
圣经
资源
计划
奉献