逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
- 新标点和合本 - 你们大家攻击一人,把他毁坏, 如同毁坏歪斜的墙、将倒的壁,要到几时呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们大家攻击一人,使他被杀, 如歪斜的墙、将倒的壁,要到几时呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 你们大家攻击一人,使他被杀, 如歪斜的墙、将倒的壁,要到几时呢?
- 当代译本 - 我就像一面摇摇欲坠的墙壁、行将倒塌的篱笆, 你们要攻击我、置我于死地到何时呢?
- 圣经新译本 - 你们大家攻击一个人,要把他杀害, 如同 拆毁倾斜的墙,将倒的壁, 要到几时呢?
- 中文标准译本 - 你们大家攻击一个人,要杀害他, 使他像歪斜的墙壁、将塌的围墙, 要到什么时候呢?
- 现代标点和合本 - 你们大家攻击一人,把他毁坏, 如同毁坏歪斜的墙、将倒的壁,要到几时呢?
- 和合本(拼音版) - 你们大家攻击一人,把他毁坏, 如同毁坏歪斜的墙、将倒的壁,要到几时呢?
- New International Version - How long will you assault me? Would all of you throw me down— this leaning wall, this tottering fence?
- New International Reader's Version - How long will you enemies attack me? Will all of you throw me down? I’m like a leaning wall. I’m like a fence about to fall.
- English Standard Version - How long will all of you attack a man to batter him, like a leaning wall, a tottering fence?
- New Living Translation - So many enemies against one man— all of them trying to kill me. To them I’m just a broken-down wall or a tottering fence.
- The Message - How long will you gang up on me? How long will you run with the bullies? There’s nothing to you, any of you— rotten floorboards, worm-eaten rafters, Anthills plotting to bring down mountains, far gone in make-believe. You talk a good line, but every “blessing” breathes a curse.
- Christian Standard Bible - How long will you threaten a man? Will all of you attack as if he were a leaning wall or a tottering fence?
- New American Standard Bible - How long will you attack a man, That you may murder him, all of you, Like a leaning wall, like a tottering fence?
- New King James Version - How long will you attack a man? You shall be slain, all of you, Like a leaning wall and a tottering fence.
- Amplified Bible - How long will you attack a man So that you may murder him, all of you, Like a leaning wall, like a tottering fence?
- American Standard Version - How long will ye set upon a man, That ye may slay him, all of you, Like a leaning wall, like a tottering fence?
- King James Version - How long will ye imagine mischief against a man? ye shall be slain all of you: as a bowing wall shall ye be, and as a tottering fence.
- New English Translation - How long will you threaten a man? All of you are murderers, as dangerous as a leaning wall or an unstable fence.
- World English Bible - How long will you assault a man? Would all of you throw him down, like a leaning wall, like a tottering fence?
- 新標點和合本 - 你們大家攻擊一人,把他毀壞, 如同毀壞歪斜的牆、將倒的壁,要到幾時呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們大家攻擊一人,使他被殺, 如歪斜的牆、將倒的壁,要到幾時呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們大家攻擊一人,使他被殺, 如歪斜的牆、將倒的壁,要到幾時呢?
- 當代譯本 - 我就像一面搖搖欲墜的牆壁、行將倒塌的籬笆, 你們要攻擊我、置我於死地到何時呢?
- 聖經新譯本 - 你們大家攻擊一個人,要把他殺害, 如同 拆毀傾斜的牆,將倒的壁, 要到幾時呢?
- 呂振中譯本 - 你們大家恐嚇一個人,要毁壞 他 , 如同 毁壞 歪斜的牆,被推搖的壁, 要到幾時呢?
- 中文標準譯本 - 你們大家攻擊一個人,要殺害他, 使他像歪斜的牆壁、將塌的圍牆, 要到什麼時候呢?
- 現代標點和合本 - 你們大家攻擊一人,把他毀壞, 如同毀壞歪斜的牆、將倒的壁,要到幾時呢?
- 文理和合譯本 - 爾眾攻人而擊之、如排欹斜之牆、將傾之壁、伊於胡底兮、
- 文理委辦譯本 - 爾曹攻予、伊於何底、汝欲毀予、如將傾之恆、如欲覆之壁、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹逼迫一人、爾眾欲毀之、如將傾之墻、如將倒之壁、何時方休、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主是我磐石。主是我救藥。主作岑樓應無敗。
- Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo atacarán todos ustedes a un hombre para derribarlo? Es como un muro inclinado, ¡como una cerca a punto de derrumbarse!
- 현대인의 성경 - 무너지는 담과 흔들리는 울타리 같은 자를 언제까지 너희가 단합하여 공박하겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Я смотрел на Тебя в святилище и видел силу Твою и славу.
- Восточный перевод - Я смотрел на Тебя в святилище и видел силу Твою и славу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрел на Тебя в святилище и видел силу Твою и славу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрел на Тебя в святилище и видел силу Твою и славу.
- La Bible du Semeur 2015 - Pour sûr, lui seul est mon rocher, ╵et mon Sauveur ; il est ma forteresse : ╵je ne serai pas ébranlé.
- リビングバイブル - ところが、いったいどうしたことでしょう。 私の王座が揺らぐと、 人々はいっせいに非難をあびせかけてくるのです。 王位から追い落とそうと、策略を練り、 必死になって根も葉もないうわさを流します。 面と向かっては、いかにもにこやかにふるまうのに、 心の中ではのろっているのです。
- Nova Versão Internacional - Até quando todos vocês atacarão um homem que está como um muro inclinado, como uma cerca prestes a cair?
- Hoffnung für alle - Nur er ist ein schützender Fels und eine sichere Burg. Er steht mir bei, und niemand kann mich zu Fall bringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าจะรุมเล่นงานคนคนเดียวไปนานเท่าใด? เจ้าทั้งหมดจะโค่นล้มเขา ผู้เป็นเหมือนกำแพงเอียงกะเท่เร่และรั้วที่โยกเยกนี้หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านทุกคนจะทำร้ายชายผู้หนึ่ง ซึ่งเป็นเสมือนกำแพงที่เอนเอียง และรั้วที่พังทลายไปนานอีกแค่ไหน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
- Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
- Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
- 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
- Ô-sê 7:15 - Dù Ta huấn luyện và tiếp sức cho chúng, nhưng chúng vẫn tỏ ra chống lại Ta.
- Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
- Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
- Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
- Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
- Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
- Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
- Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?