逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
- 新标点和合本 - 惟独他是我的磐石,我的拯救; 他是我的高台,我必不很动摇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟独他是我的磐石,我的拯救; 他是我的庇护所,我必不大大动摇。
- 和合本2010(神版-简体) - 惟独他是我的磐石,我的拯救; 他是我的庇护所,我必不大大动摇。
- 当代译本 - 唯有祂才是我的磐石, 我的拯救,我的堡垒, 我必不致动摇。
- 圣经新译本 - 唯独他是我的磐石,我的拯救; 他是我的保障,我必不至动摇。
- 中文标准译本 - 唯有他是我的磐石、我的救恩、我的庇护所, 我就不致大大动摇。
- 现代标点和合本 - 唯独他是我的磐石、我的拯救, 他是我的高台,我必不很动摇。
- 和合本(拼音版) - 惟独他是我的磐石,我的拯救, 他是我的高台,我必不很动摇。
- New International Version - Truly he is my rock and my salvation; he is my fortress, I will never be shaken.
- New International Reader's Version - It is surely true that he is my rock. He is the God who saves me. He is like a fort to me. I will always be secure.
- English Standard Version - He alone is my rock and my salvation, my fortress; I shall not be greatly shaken.
- New Living Translation - He alone is my rock and my salvation, my fortress where I will never be shaken.
- Christian Standard Bible - He alone is my rock and my salvation, my stronghold; I will never be shaken.
- New American Standard Bible - He alone is my rock and my salvation, My stronghold; I will not be greatly shaken.
- New King James Version - He only is my rock and my salvation; He is my defense; I shall not be greatly moved.
- Amplified Bible - He alone is my rock and my salvation, My defense and my strong tower; I will not be shaken or disheartened.
- American Standard Version - He only is my rock and my salvation: He is my high tower; I shall not be greatly moved.
- King James Version - He only is my rock and my salvation; he is my defence; I shall not be greatly moved.
- New English Translation - He alone is my protector and deliverer. He is my refuge; I will not be upended.
- World English Bible - He alone is my rock, my salvation, and my fortress. I will never be greatly shaken.
- 新標點和合本 - 惟獨他是我的磐石,我的拯救; 他是我的高臺,我必不很動搖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟獨他是我的磐石,我的拯救; 他是我的庇護所,我必不大大動搖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟獨他是我的磐石,我的拯救; 他是我的庇護所,我必不大大動搖。
- 當代譯本 - 唯有祂才是我的磐石, 我的拯救,我的堡壘, 我必不致動搖。
- 聖經新譯本 - 唯獨他是我的磐石,我的拯救; 他是我的保障,我必不至動搖。
- 呂振中譯本 - 惟獨他是我的磐石,我的救星, 我的高壘,我總不搖動。
- 中文標準譯本 - 唯有他是我的磐石、我的救恩、我的庇護所, 我就不致大大動搖。
- 現代標點和合本 - 唯獨他是我的磐石、我的拯救, 他是我的高臺,我必不很動搖。
- 文理和合譯本 - 惟彼為我磐石、為我拯救、我之高臺、我不至於大震兮、
- 文理委辦譯本 - 彼若巉巖、扶翼予、護衛予、使不震動兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我惟賴天主如磐、主乃拯救我者、護庇我者、我必不至動搖、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心魂默默念天主。救恩獨自眞神出。
- Nueva Versión Internacional - Solo él es mi roca y mi salvación; él es mi protector. ¡Jamás habré de caer!
- 현대인의 성경 - 오직 그분만이 나의 반석, 나의 구원, 나의 요새시니 내가 흔들리지 않으리라.
- Новый Русский Перевод - Боже, Ты – Бог мой, Тебя я ищу. Душа моя жаждет Тебя, плоть моя по Тебе томится в краю сухом и бесплодном, где нет воды.
- Восточный перевод - Всевышний, Ты – мой Бог! Тебя с ранней зари я ищу. Душа моя жаждет Тебя, тело моё по Тебе томится в краю сухом и бесплодном, где нет воды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, Ты – мой Бог! Тебя с ранней зари я ищу. Душа моя жаждет Тебя, тело моё по Тебе томится в краю сухом и бесплодном, где нет воды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, Ты – мой Бог! Тебя с ранней зари я ищу. Душа моя жаждет Тебя, тело моё по Тебе томится в краю сухом и бесплодном, где нет воды.
- La Bible du Semeur 2015 - Pour sûr, c’est à Dieu seul ╵que, dans le calme, ╵je me remets : mon salut vient de lui.
- リビングバイブル - 神こそ私の岩、私を救うお方、 そして私のとりでです。 ですから私は、困難にぶつかるときでも、 おじけづくことはありません。
- Nova Versão Internacional - Somente ele é a rocha que me salva; ele é a minha torre segura! Jamais serei abalado!
- Hoffnung für alle - Nur bei Gott komme ich zur Ruhe; geduldig warte ich auf seine Hilfe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์แต่เพียงผู้เดียวทรงเป็นศิลาและความรอดของข้าพเจ้า พระองค์ทรงเป็นป้อมปราการของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะไม่มีวันหวั่นไหว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จริงทีเดียว พระองค์เป็นศิลา เป็นความรอดพ้น และป้อมปราการของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะไม่มีวันครั่นคร้ามเลย
交叉引用
- Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
- 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Thi Thiên 59:9 - Chúa là sức mạnh con; con trông đợi Ngài giải cứu, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là pháo đài kiên cố.
- Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
- Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
- Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
- 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
- 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Thi Thiên 59:17 - Lạy Đấng Sức Mạnh của con, con ca ngợi Ngài, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là nơi ẩn náu. Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót.
- Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.