Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
60:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để giải cứu dân Chúa yêu. Xin đáp lời và đưa tay giúp họ chiến thắng.
  • 新标点和合本 - 求你应允我们,用右手拯救我们, 好叫你所亲爱的人得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你应允我们 ,用右手施行拯救, 好让你所亲爱的人得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你应允我们 ,用右手施行拯救, 好让你所亲爱的人得救。
  • 当代译本 - 求你应允我们的祷告, 伸出右手拯救我们, 使你所爱的人获救。
  • 圣经新译本 - 求你用右手拯救我们,应允我们, 好使你所喜爱的人得拯救。
  • 中文标准译本 - 求你用你的右手施行拯救, 求你回应我们 , 好让你所爱的人得救。
  • 现代标点和合本 - 求你应允我们,用右手拯救我们, 好叫你所亲爱的人得救。
  • 和合本(拼音版) - 求你应允我们,用右手拯救我们, 好叫你所亲爱的人得救。
  • New International Version - Save us and help us with your right hand, that those you love may be delivered.
  • New International Reader's Version - Save us and help us by your power. Do this so that those you love may be saved.
  • English Standard Version - That your beloved ones may be delivered, give salvation by your right hand and answer us!
  • New Living Translation - Now rescue your beloved people. Answer and save us by your power.
  • Christian Standard Bible - Save with your right hand, and answer me, so that those you love may be rescued.
  • New American Standard Bible - That Your beloved may be rescued, Save us with Your right hand, and answer us!
  • New King James Version - That Your beloved may be delivered, Save with Your right hand, and hear me.
  • Amplified Bible - That Your beloved ones may be rescued, Save with Your right hand and answer us.
  • American Standard Version - That thy beloved may be delivered, Save with thy right hand, and answer us.
  • King James Version - That thy beloved may be delivered; save with thy right hand, and hear me.
  • New English Translation - Deliver by your power and answer me, so that the ones you love may be safe.
  • World English Bible - So that your beloved may be delivered, save with your right hand, and answer us.
  • 新標點和合本 - 求你應允我們,用右手拯救我們, 好叫你所親愛的人得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你應允我們 ,用右手施行拯救, 好讓你所親愛的人得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你應允我們 ,用右手施行拯救, 好讓你所親愛的人得救。
  • 當代譯本 - 求你應允我們的禱告, 伸出右手拯救我們, 使你所愛的人獲救。
  • 聖經新譯本 - 求你用右手拯救我們,應允我們, 好使你所喜愛的人得拯救。
  • 呂振中譯本 - 為了使你所愛的人得救拔, 求你用右手賜勝利、來應我們。
  • 中文標準譯本 - 求你用你的右手施行拯救, 求你回應我們 , 好讓你所愛的人得救。
  • 現代標點和合本 - 求你應允我們,用右手拯救我們, 好叫你所親愛的人得救。
  • 文理和合譯本 - 求爾俞允我、拯以右手、俾爾所愛者得釋兮、
  • 文理委辦譯本 - 願爾垂聽、大施臂力、拯爾選民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主以右手施救、應允我儕、使主所喜愛者得解救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 久矣爾民。受爾痛責。飲之以酒。猛矣其烈。孰云瞑眩。莫瘳厥疾。
  • Nueva Versión Internacional - Líbranos con tu diestra, respóndenos para que tu pueblo amado quede a salvo.
  • 현대인의 성경 - 주의 능력으로 우리를 구원하시고 우리 기도에 응답하셔서 주께서 사랑하시는 자들이 구출되게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Да живу я вечно в жилище Твоем и под кровом крыльев Твоих покоюсь. Пауза
  • Восточный перевод - Да живу я вечно в храме Твоём и под кровом крыльев Твоих покоюсь. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да живу я вечно в храме Твоём и под кровом крыльев Твоих покоюсь. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да живу я вечно в храме Твоём и под кровом крыльев Твоих покоюсь. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as fait passer ton peuple ╵par des moments très pénibles ! Tu nous as fait boire ╵un vin qui nous étourdit !
  • Nova Versão Internacional - Salva-nos com a tua mão direita e responde-nos, para que sejam libertos aqueles a quem amas.
  • Hoffnung für alle - Du hast dein Volk hart geschlagen, wie betrunken torkeln wir umher .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงช่วยกู้ข้าพระองค์ทั้งหลายด้วยพระหัตถ์ขวาของพระองค์ เพื่อบรรดาผู้ที่พระองค์ทรงรักจะรอดพ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ให้​เรา​ได้​ชัย​ชนะ​ด้วย​มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์ และ​ตอบ​คำ​อธิษฐาน​ของ​พวก​เรา เพื่อ​ว่า​บรรดา​ผู้​เป็น​ที่​รัก​ของ​พระ​องค์​จะ​ได้​รับ​ความ​รอด​พ้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 11:15 - Dân tộc Ta yêu có quyền gì bước vào Đền Thờ Ta, khi chúng đã bất trung và thờ lạy các thần khác? Thịt tế lễ dâng hiến có thể cứu chúng khỏi họa diệt vong chăng? Thật, chúng đã làm ác cách thỏa thích!
  • Thi Thiên 74:11 - Sao Chúa cầm giữ sức mạnh trong tay phải? Xin vung tay ra và tiêu diệt họ đi.
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:12 - Môi-se chúc đại tộc Bên-gia-min như sau: “Người được Chúa yêu quý sẽ sống an ninh bên Ngài. Chúa bảo bọc người mãi mãi, vì Ngài ngự trên người.”
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 108:6 - Xin giải cứu người Chúa thương yêu. Đưa tay cứu vớt, nhận lời cầu xin.
  • Thi Thiên 108:7 - Đức Chúa Trời đã phán trong nơi thánh: “Ta hân hoan chia đất Si-chem. Đo đạc thung lũng Su-cốt.
  • Thi Thiên 108:8 - Ga-la-át là của Ta, và Ma-na-se cũng vậy. Ép-ra-im, mũ Ta, sẽ cho ra những dũng sĩ Ta, và Giu-đa, vương trượng Ta, sẽ tạo nên các vua Ta.
  • Thi Thiên 108:9 - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
  • Thi Thiên 108:10 - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
  • Thi Thiên 108:11 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với chúng con nữa?
  • Thi Thiên 108:12 - Ôi, xin giúp chúng con chống lại kẻ thù của chúng con, vì loài người vô năng, chẳng giúp được gì.
  • Thi Thiên 108:13 - Nhờ sức Đức Chúa Trời, chúng con đấu tranh anh dũng, vì chính Ngài chà nát quân thù chúng con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để giải cứu dân Chúa yêu. Xin đáp lời và đưa tay giúp họ chiến thắng.
  • 新标点和合本 - 求你应允我们,用右手拯救我们, 好叫你所亲爱的人得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你应允我们 ,用右手施行拯救, 好让你所亲爱的人得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你应允我们 ,用右手施行拯救, 好让你所亲爱的人得救。
  • 当代译本 - 求你应允我们的祷告, 伸出右手拯救我们, 使你所爱的人获救。
  • 圣经新译本 - 求你用右手拯救我们,应允我们, 好使你所喜爱的人得拯救。
  • 中文标准译本 - 求你用你的右手施行拯救, 求你回应我们 , 好让你所爱的人得救。
  • 现代标点和合本 - 求你应允我们,用右手拯救我们, 好叫你所亲爱的人得救。
  • 和合本(拼音版) - 求你应允我们,用右手拯救我们, 好叫你所亲爱的人得救。
  • New International Version - Save us and help us with your right hand, that those you love may be delivered.
  • New International Reader's Version - Save us and help us by your power. Do this so that those you love may be saved.
  • English Standard Version - That your beloved ones may be delivered, give salvation by your right hand and answer us!
  • New Living Translation - Now rescue your beloved people. Answer and save us by your power.
  • Christian Standard Bible - Save with your right hand, and answer me, so that those you love may be rescued.
  • New American Standard Bible - That Your beloved may be rescued, Save us with Your right hand, and answer us!
  • New King James Version - That Your beloved may be delivered, Save with Your right hand, and hear me.
  • Amplified Bible - That Your beloved ones may be rescued, Save with Your right hand and answer us.
  • American Standard Version - That thy beloved may be delivered, Save with thy right hand, and answer us.
  • King James Version - That thy beloved may be delivered; save with thy right hand, and hear me.
  • New English Translation - Deliver by your power and answer me, so that the ones you love may be safe.
  • World English Bible - So that your beloved may be delivered, save with your right hand, and answer us.
  • 新標點和合本 - 求你應允我們,用右手拯救我們, 好叫你所親愛的人得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你應允我們 ,用右手施行拯救, 好讓你所親愛的人得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你應允我們 ,用右手施行拯救, 好讓你所親愛的人得救。
  • 當代譯本 - 求你應允我們的禱告, 伸出右手拯救我們, 使你所愛的人獲救。
  • 聖經新譯本 - 求你用右手拯救我們,應允我們, 好使你所喜愛的人得拯救。
  • 呂振中譯本 - 為了使你所愛的人得救拔, 求你用右手賜勝利、來應我們。
  • 中文標準譯本 - 求你用你的右手施行拯救, 求你回應我們 , 好讓你所愛的人得救。
  • 現代標點和合本 - 求你應允我們,用右手拯救我們, 好叫你所親愛的人得救。
  • 文理和合譯本 - 求爾俞允我、拯以右手、俾爾所愛者得釋兮、
  • 文理委辦譯本 - 願爾垂聽、大施臂力、拯爾選民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主以右手施救、應允我儕、使主所喜愛者得解救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 久矣爾民。受爾痛責。飲之以酒。猛矣其烈。孰云瞑眩。莫瘳厥疾。
  • Nueva Versión Internacional - Líbranos con tu diestra, respóndenos para que tu pueblo amado quede a salvo.
  • 현대인의 성경 - 주의 능력으로 우리를 구원하시고 우리 기도에 응답하셔서 주께서 사랑하시는 자들이 구출되게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Да живу я вечно в жилище Твоем и под кровом крыльев Твоих покоюсь. Пауза
  • Восточный перевод - Да живу я вечно в храме Твоём и под кровом крыльев Твоих покоюсь. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да живу я вечно в храме Твоём и под кровом крыльев Твоих покоюсь. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да живу я вечно в храме Твоём и под кровом крыльев Твоих покоюсь. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as fait passer ton peuple ╵par des moments très pénibles ! Tu nous as fait boire ╵un vin qui nous étourdit !
  • Nova Versão Internacional - Salva-nos com a tua mão direita e responde-nos, para que sejam libertos aqueles a quem amas.
  • Hoffnung für alle - Du hast dein Volk hart geschlagen, wie betrunken torkeln wir umher .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงช่วยกู้ข้าพระองค์ทั้งหลายด้วยพระหัตถ์ขวาของพระองค์ เพื่อบรรดาผู้ที่พระองค์ทรงรักจะรอดพ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ให้​เรา​ได้​ชัย​ชนะ​ด้วย​มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์ และ​ตอบ​คำ​อธิษฐาน​ของ​พวก​เรา เพื่อ​ว่า​บรรดา​ผู้​เป็น​ที่​รัก​ของ​พระ​องค์​จะ​ได้​รับ​ความ​รอด​พ้น
  • Giê-rê-mi 11:15 - Dân tộc Ta yêu có quyền gì bước vào Đền Thờ Ta, khi chúng đã bất trung và thờ lạy các thần khác? Thịt tế lễ dâng hiến có thể cứu chúng khỏi họa diệt vong chăng? Thật, chúng đã làm ác cách thỏa thích!
  • Thi Thiên 74:11 - Sao Chúa cầm giữ sức mạnh trong tay phải? Xin vung tay ra và tiêu diệt họ đi.
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:12 - Môi-se chúc đại tộc Bên-gia-min như sau: “Người được Chúa yêu quý sẽ sống an ninh bên Ngài. Chúa bảo bọc người mãi mãi, vì Ngài ngự trên người.”
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 108:6 - Xin giải cứu người Chúa thương yêu. Đưa tay cứu vớt, nhận lời cầu xin.
  • Thi Thiên 108:7 - Đức Chúa Trời đã phán trong nơi thánh: “Ta hân hoan chia đất Si-chem. Đo đạc thung lũng Su-cốt.
  • Thi Thiên 108:8 - Ga-la-át là của Ta, và Ma-na-se cũng vậy. Ép-ra-im, mũ Ta, sẽ cho ra những dũng sĩ Ta, và Giu-đa, vương trượng Ta, sẽ tạo nên các vua Ta.
  • Thi Thiên 108:9 - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
  • Thi Thiên 108:10 - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
  • Thi Thiên 108:11 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với chúng con nữa?
  • Thi Thiên 108:12 - Ôi, xin giúp chúng con chống lại kẻ thù của chúng con, vì loài người vô năng, chẳng giúp được gì.
  • Thi Thiên 108:13 - Nhờ sức Đức Chúa Trời, chúng con đấu tranh anh dũng, vì chính Ngài chà nát quân thù chúng con.
圣经
资源
计划
奉献