Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
59:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • 新标点和合本 - 求你发怒,使他们消灭, 以致归于无有, 叫他们知道 神在雅各中间掌权, 直到地极。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你发怒,使他们消灭, 求你使他们消灭,归于无有, 使他们知道上帝在雅各中间掌权, 直到地极。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你发怒,使他们消灭, 求你使他们消灭,归于无有, 使他们知道 神在雅各中间掌权, 直到地极。(细拉)
  • 当代译本 - 求你发烈怒毁灭他们, 彻底铲除他们, 使普天下都知道上帝在雅各家掌权。(细拉)
  • 圣经新译本 - 求你在怒中消灭他们, 消灭他们,以致无一幸免, 好使他们知道 神在雅各中间掌权,直到地极。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 求你在怒火中灭绝他们、灭绝他们, 使他们不复存在。 愿人们明白: 神在雅各中掌权,直到地极。细拉
  • 现代标点和合本 - 求你发怒,使他们消灭, 以至归于无有, 叫他们知道神在雅各中间掌权, 直到地极。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 求你发怒,使他们消灭, 以致归于无有, 叫他们知道上帝在雅各中间掌权, 直到地极。细拉
  • New International Version - consume them in your wrath, consume them till they are no more. Then it will be known to the ends of the earth that God rules over Jacob.
  • New International Reader's Version - Burn them up in your anger. Burn them up until there isn’t anything left of them. Then everyone from one end of the earth to the other will know that God rules over the people of Jacob.
  • English Standard Version - consume them in wrath; consume them till they are no more, that they may know that God rules over Jacob to the ends of the earth. Selah
  • New Living Translation - Destroy them in your anger! Wipe them out completely! Then the whole world will know that God reigns in Israel. Interlude
  • Christian Standard Bible - Consume them in fury; consume them until they are gone. Then people will know throughout the earth that God rules over Jacob. Selah
  • New American Standard Bible - Destroy them in wrath, destroy them so that they will no longer exist; So that people may know that God rules in Jacob, To the ends of the earth. Selah
  • New King James Version - Consume them in wrath, consume them, That they may not be; And let them know that God rules in Jacob To the ends of the earth. Selah
  • Amplified Bible - Destroy them in wrath, destroy them so that they may be no more; Let them know that God rules over Jacob (Israel) To the ends of the earth. Selah.
  • American Standard Version - Consume them in wrath, consume them, so that they shall be no more: And let them know that God ruleth in Jacob, Unto the ends of the earth. [Selah
  • King James Version - Consume them in wrath, consume them, that they may not be: and let them know that God ruleth in Jacob unto the ends of the earth. Selah.
  • New English Translation - Angrily wipe them out! Wipe them out so they vanish! Let them know that God rules in Jacob and to the ends of the earth! (Selah)
  • World English Bible - Consume them in wrath. Consume them, and they will be no more. Let them know that God rules in Jacob, to the ends of the earth. Selah.
  • 新標點和合本 - 求你發怒,使他們消滅, 以致歸於無有, 叫他們知道神在雅各中間掌權, 直到地極。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你發怒,使他們消滅, 求你使他們消滅,歸於無有, 使他們知道上帝在雅各中間掌權, 直到地極。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你發怒,使他們消滅, 求你使他們消滅,歸於無有, 使他們知道 神在雅各中間掌權, 直到地極。(細拉)
  • 當代譯本 - 求你發烈怒毀滅他們, 徹底剷除他們, 使普天下都知道上帝在雅各家掌權。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 求你在怒中消滅他們, 消滅他們,以致無一倖免, 好使他們知道 神在雅各中間掌權,直到地極。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 求你使怒火將他們滅盡, 滅盡到無有, 好叫他們知道是上帝在統治 雅各 、 以至地極的。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 求你在怒火中滅絕他們、滅絕他們, 使他們不復存在。 願人們明白: 神在雅各中掌權,直到地極。細拉
  • 現代標點和合本 - 求你發怒,使他們消滅, 以至歸於無有, 叫他們知道神在雅各中間掌權, 直到地極。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 以怒滅之、滅之務盡、俾知上帝主治雅各、爰及地極兮、
  • 文理委辦譯本 - 願爾震怒、翦滅斯人、俾其淪喪、使天下知上帝治雅各族、統理寰宇兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主赫然震怒滅絕之、使之歸於無有、令其明知 雅各 中有天主執掌權衡、至於地極、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何彼口之多孽兮。願呪詛之反應其身。
  • Nueva Versión Internacional - consúmelos en tu enojo; ¡consúmelos hasta que dejen de existir! Así todos sabrán que Dios gobierna en Jacob, y hasta los confines de la tierra. Selah
  • 현대인의 성경 - 주의 분노로 그들을 소멸하소서. 그들을 씨도 없이 소멸하소서. 그러면 하나님이 이스라엘을 다스린다는 사실이 땅 끝까지 알려질 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutes leurs paroles ╵ne sont que péché. Qu’ils soient pris au piège ╵de leur propre orgueil, pour tous leurs mensonges ╵et pour leurs malédictions !
  • Nova Versão Internacional - consome-os em tua ira, consome-os até que não mais existam. Então se saberá até os confins da terra que Deus governa Jacó. Pausa
  • Hoffnung für alle - Mit jedem Wort laden sie noch mehr Schuld auf sich. Vor lauter Überheblichkeit sollen sie sich selbst im Netz ihrer Lügen und Lästerungen verstricken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงทำลายล้างพวกเขาด้วยพระพิโรธ ทำลายล้างพวกเขาให้สิ้นซาก แล้วจะได้รู้กันจนถึงสุดปลายแผ่นดินโลกว่า พระเจ้าทรงครอบครองเหนือยาโคบ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กำจัด​พวก​เขา​ใน​การ​ลง​โทษ กำจัด​เขา​จน​หมด​สิ้น เพื่อ​เป็น​ที่​รู้กัน​ทั่ว​แหล่ง​หล้า​ว่า พระ​เจ้า​ปกครอง​เหนือ​ยาโคบ เซล่าห์
交叉引用
  • Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
  • Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
  • Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:22 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ diệt dần dần các dân tộc ấy. Không phải ngay tức khắc; nếu không, thú dữ sẽ gia tăng và đe dọa anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:23 - Dù sao, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cũng sẽ tiêu diệt họ hoàn toàn.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 59:11 - Xin đừng giết họ vội, e dân con quên bài học; nhưng xin dùng quyền năng phân tán, đánh đổ họ. Lạy Chúa, là cái thuẫn phù hộ của chúng con,
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • 新标点和合本 - 求你发怒,使他们消灭, 以致归于无有, 叫他们知道 神在雅各中间掌权, 直到地极。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你发怒,使他们消灭, 求你使他们消灭,归于无有, 使他们知道上帝在雅各中间掌权, 直到地极。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你发怒,使他们消灭, 求你使他们消灭,归于无有, 使他们知道 神在雅各中间掌权, 直到地极。(细拉)
  • 当代译本 - 求你发烈怒毁灭他们, 彻底铲除他们, 使普天下都知道上帝在雅各家掌权。(细拉)
  • 圣经新译本 - 求你在怒中消灭他们, 消灭他们,以致无一幸免, 好使他们知道 神在雅各中间掌权,直到地极。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 求你在怒火中灭绝他们、灭绝他们, 使他们不复存在。 愿人们明白: 神在雅各中掌权,直到地极。细拉
  • 现代标点和合本 - 求你发怒,使他们消灭, 以至归于无有, 叫他们知道神在雅各中间掌权, 直到地极。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 求你发怒,使他们消灭, 以致归于无有, 叫他们知道上帝在雅各中间掌权, 直到地极。细拉
  • New International Version - consume them in your wrath, consume them till they are no more. Then it will be known to the ends of the earth that God rules over Jacob.
  • New International Reader's Version - Burn them up in your anger. Burn them up until there isn’t anything left of them. Then everyone from one end of the earth to the other will know that God rules over the people of Jacob.
  • English Standard Version - consume them in wrath; consume them till they are no more, that they may know that God rules over Jacob to the ends of the earth. Selah
  • New Living Translation - Destroy them in your anger! Wipe them out completely! Then the whole world will know that God reigns in Israel. Interlude
  • Christian Standard Bible - Consume them in fury; consume them until they are gone. Then people will know throughout the earth that God rules over Jacob. Selah
  • New American Standard Bible - Destroy them in wrath, destroy them so that they will no longer exist; So that people may know that God rules in Jacob, To the ends of the earth. Selah
  • New King James Version - Consume them in wrath, consume them, That they may not be; And let them know that God rules in Jacob To the ends of the earth. Selah
  • Amplified Bible - Destroy them in wrath, destroy them so that they may be no more; Let them know that God rules over Jacob (Israel) To the ends of the earth. Selah.
  • American Standard Version - Consume them in wrath, consume them, so that they shall be no more: And let them know that God ruleth in Jacob, Unto the ends of the earth. [Selah
  • King James Version - Consume them in wrath, consume them, that they may not be: and let them know that God ruleth in Jacob unto the ends of the earth. Selah.
  • New English Translation - Angrily wipe them out! Wipe them out so they vanish! Let them know that God rules in Jacob and to the ends of the earth! (Selah)
  • World English Bible - Consume them in wrath. Consume them, and they will be no more. Let them know that God rules in Jacob, to the ends of the earth. Selah.
  • 新標點和合本 - 求你發怒,使他們消滅, 以致歸於無有, 叫他們知道神在雅各中間掌權, 直到地極。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你發怒,使他們消滅, 求你使他們消滅,歸於無有, 使他們知道上帝在雅各中間掌權, 直到地極。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你發怒,使他們消滅, 求你使他們消滅,歸於無有, 使他們知道 神在雅各中間掌權, 直到地極。(細拉)
  • 當代譯本 - 求你發烈怒毀滅他們, 徹底剷除他們, 使普天下都知道上帝在雅各家掌權。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 求你在怒中消滅他們, 消滅他們,以致無一倖免, 好使他們知道 神在雅各中間掌權,直到地極。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 求你使怒火將他們滅盡, 滅盡到無有, 好叫他們知道是上帝在統治 雅各 、 以至地極的。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 求你在怒火中滅絕他們、滅絕他們, 使他們不復存在。 願人們明白: 神在雅各中掌權,直到地極。細拉
  • 現代標點和合本 - 求你發怒,使他們消滅, 以至歸於無有, 叫他們知道神在雅各中間掌權, 直到地極。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 以怒滅之、滅之務盡、俾知上帝主治雅各、爰及地極兮、
  • 文理委辦譯本 - 願爾震怒、翦滅斯人、俾其淪喪、使天下知上帝治雅各族、統理寰宇兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主赫然震怒滅絕之、使之歸於無有、令其明知 雅各 中有天主執掌權衡、至於地極、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何彼口之多孽兮。願呪詛之反應其身。
  • Nueva Versión Internacional - consúmelos en tu enojo; ¡consúmelos hasta que dejen de existir! Así todos sabrán que Dios gobierna en Jacob, y hasta los confines de la tierra. Selah
  • 현대인의 성경 - 주의 분노로 그들을 소멸하소서. 그들을 씨도 없이 소멸하소서. 그러면 하나님이 이스라엘을 다스린다는 사실이 땅 끝까지 알려질 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutes leurs paroles ╵ne sont que péché. Qu’ils soient pris au piège ╵de leur propre orgueil, pour tous leurs mensonges ╵et pour leurs malédictions !
  • Nova Versão Internacional - consome-os em tua ira, consome-os até que não mais existam. Então se saberá até os confins da terra que Deus governa Jacó. Pausa
  • Hoffnung für alle - Mit jedem Wort laden sie noch mehr Schuld auf sich. Vor lauter Überheblichkeit sollen sie sich selbst im Netz ihrer Lügen und Lästerungen verstricken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงทำลายล้างพวกเขาด้วยพระพิโรธ ทำลายล้างพวกเขาให้สิ้นซาก แล้วจะได้รู้กันจนถึงสุดปลายแผ่นดินโลกว่า พระเจ้าทรงครอบครองเหนือยาโคบ เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กำจัด​พวก​เขา​ใน​การ​ลง​โทษ กำจัด​เขา​จน​หมด​สิ้น เพื่อ​เป็น​ที่​รู้กัน​ทั่ว​แหล่ง​หล้า​ว่า พระ​เจ้า​ปกครอง​เหนือ​ยาโคบ เซล่าห์
  • Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
  • Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
  • Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:22 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ diệt dần dần các dân tộc ấy. Không phải ngay tức khắc; nếu không, thú dữ sẽ gia tăng và đe dọa anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:23 - Dù sao, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cũng sẽ tiêu diệt họ hoàn toàn.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 59:11 - Xin đừng giết họ vội, e dân con quên bài học; nhưng xin dùng quyền năng phân tán, đánh đổ họ. Lạy Chúa, là cái thuẫn phù hộ của chúng con,
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
圣经
资源
计划
奉献