Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
59:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
  • 新标点和合本 - 我的 神啊,求你救我脱离仇敌, 把我安置在高处,得脱那些起来攻击我的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你救我脱离仇敌, 把我安置在高处,脱离那些起来攻击我的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你救我脱离仇敌, 把我安置在高处,脱离那些起来攻击我的人。
  • 当代译本 - 我的上帝啊, 求你救我脱离仇敌, 保护我免遭敌人的攻击。
  • 圣经新译本 - 我的 神啊!求你救我脱离我的仇敌, 求你把我安放在高处,脱离那些起来攻击我的人。
  • 中文标准译本 - 我的神哪,求你解救我脱离我的仇敌, 把我安置在高处,脱离那些起来攻击我的人!
  • 现代标点和合本 - 我的神啊,求你救我脱离仇敌, 把我安置在高处,得脱那些起来攻击我的人。
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,求你救我脱离仇敌, 把我安置在高处,得脱那些起来攻击我的人;
  • New International Version - Deliver me from my enemies, O God; be my fortress against those who are attacking me.
  • New International Reader's Version - God, save me from my enemies. Keep me safe from people who are attacking me.
  • English Standard Version - Deliver me from my enemies, O my God; protect me from those who rise up against me;
  • New Living Translation - Rescue me from my enemies, O God. Protect me from those who have come to destroy me.
  • The Message - My God! Rescue me from my enemies, defend me from these mutineers. Rescue me from their dirty tricks, save me from their hit men.
  • Christian Standard Bible - Rescue me from my enemies, my God; protect me from those who rise up against me.
  • New American Standard Bible - Rescue me from my enemies, my God; Set me securely on high away from those who rise up against me.
  • New King James Version - Deliver me from my enemies, O my God; Defend me from those who rise up against me.
  • Amplified Bible - Deliver me from my enemies, O my God; Set me securely on an inaccessibly high place away from those who rise up against me.
  • American Standard Version - Deliver me from mine enemies, O my God: Set me on high from them that rise up against me.
  • King James Version - Deliver me from mine enemies, O my God: defend me from them that rise up against me.
  • New English Translation - Deliver me from my enemies, my God! Protect me from those who attack me!
  • World English Bible - Deliver me from my enemies, my God. Set me on high from those who rise up against me.
  • 新標點和合本 - 我的神啊,求你救我脫離仇敵, 把我安置在高處,得脫那些起來攻擊我的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你救我脫離仇敵, 把我安置在高處,脫離那些起來攻擊我的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你救我脫離仇敵, 把我安置在高處,脫離那些起來攻擊我的人。
  • 當代譯本 - 我的上帝啊, 求你救我脫離仇敵, 保護我免遭敵人的攻擊。
  • 聖經新譯本 - 我的 神啊!求你救我脫離我的仇敵, 求你把我安放在高處,脫離那些起來攻擊我的人。
  • 呂振中譯本 - 我的上帝啊,援救我脫離仇敵, 保護我於高處、脫離那起來攻擊我的。
  • 中文標準譯本 - 我的神哪,求你解救我脫離我的仇敵, 把我安置在高處,脫離那些起來攻擊我的人!
  • 現代標點和合本 - 我的神啊,求你救我脫離仇敵, 把我安置在高處,得脫那些起來攻擊我的人。
  • 文理和合譯本 - 我上帝歟、援我於仇敵、置我於崇高、脫諸起而攻我者兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、仇敵攻予、望爾援手、護衛我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求我天主救我脫離仇敵、護庇我得脫攻擊我之敵人、
  • Nueva Versión Internacional - Líbrame de mis enemigos, oh Dios; protégeme de los que me atacan.
  • 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 내 원수에게서 나를 구하시고 나를 치는 자에게서 나를 보호하소서.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Лилия свидетельства». Мольба Давида. Для наставления.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Лилия свидетельства». Мольба Давуда. Для наставления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Лилия свидетельства». Мольба Давуда. Для наставления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Лилия свидетельства». Мольба Довуда. Для наставления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Sur la mélodie de « Ne détruis pas ! ». Cantique composé par David, lorsque Saül envoya cerner sa maison pour le faire mourir .
  • リビングバイブル - ああ神よ、私を敵の手から救い出してください。 いのちをねらって押し寄せる者どもから 私を守ってください。
  • Nova Versão Internacional - Livra-me dos meus inimigos, ó Deus; põe-me fora do alcance dos meus agressores.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, nach der Melodie: »Richte nicht zugrunde«. Er verfasste es, als Saul sein Haus überwachen ließ, um ihn zu töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงช่วยข้าพระองค์ให้พ้นจากศัตรู ขอทรงพิทักษ์รักษาข้าพระองค์ให้พ้นจากบรรดาผู้ที่ลุกขึ้นมาต่อสู้ข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​พวก​ศัตรู​เถิด คุ้มกัน​ข้าพเจ้า​จาก​พวก​ที่​โจมตี​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thẩm Phán 16:2 - Người trong thành bảo nhau rằng Sam-sôn đang ở đây, vậy người Ga-xa bao vây và canh gác cổng thành. Suốt đêm, họ im lặng, thầm bảo nhau: “Khi trời sáng chúng ta sẽ giết hắn.”
  • Thẩm Phán 16:3 - Nhưng Sam-sôn chỉ nằm đến nửa đêm. Ông thức dậy, đi ra cổng thành, nắm cửa của cổng thành, bao gồm cả hai trụ, nhổ bật lên. Ông đặt chúng lên vai và vác lên đỉnh đồi đối diện Hếp-rôn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:32 - Tại Đa-mách, viên thống đốc của Vua A-rê-ta cho lính canh giữ cổng thành để bắt tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:33 - Nhưng tôi được người đưa qua lỗ trống trên vách thành, dòng xuống bên ngoài thành phố, trong một cái giỏ, nên tôi thoát nạn.
  • Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Thi Thiên 71:4 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi bàn tay người hung ác.
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
  • Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:13 - Mi-canh lấy một cái tượng đặt nằm trên giường, tấn một chiếc gối bông dưới đầu tượng, rồi lấy chăn đắp lại.
  • 1 Sa-mu-ên 19:14 - Khi những người của Sau-lơ vào tìm Đa-vít, Mi-canh nói với họ rằng chồng mình đang bệnh, không thể ra khỏi giường.
  • 1 Sa-mu-ên 19:15 - Sau-lơ lại sai người đi bắt Đa-vít lần thứ hai. Ông dặn họ: “Khiêng hắn trên giường về đây cho ta giết hắn.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:16 - Nhưng khi họ đến để đem Đa-vít đi, họ phát hiện trên giường chỉ là một hình tượng, đầu phủ một tấm lông dê.
  • 1 Sa-mu-ên 19:17 - Sau-lơ hỏi Mi-canh: “Sao con dám lừa cha, để cho kẻ thù của cha trốn mất?” Mi-canh thưa: “Anh ấy dọa rằng nếu không để anh ấy đi thoát, anh ấy sẽ giết con.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:18 - Vậy, Đa-vít trốn thoát và chạy đến Ra-ma tìm Sa-mu-ên, kể cho ông nghe mọi việc Sau-lơ làm. Rồi hai người tới tạm trú tại Na-giốt.
  • 1 Sa-mu-ên 19:19 - Khi được tin Đa-vít đang ở Na-giốt thuộc Ra-ma,
  • 1 Sa-mu-ên 19:20 - Sau-lơ sai người đi bắt Đa-vít. Những người này đến nơi, thấy Sa-mu-ên và một đoàn tiên tri đang nói tiên tri. Thần của Đức Chúa Trời giáng trên họ, họ cũng nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 19:21 - Tin này được báo lên Sau-lơ. Vua sai một toán người khác đến, những người này cũng nói tiên tri. Sau-lơ lại sai một toán thứ ba đến, họ cũng nói tiên tri nốt.
  • 1 Sa-mu-ên 19:22 - Lần này Sau-lơ đích thân đi Ra-ma. Đến một cái giếng lớn tại Sê-cư, vua hỏi: “Sa-mu-ên và Đa-vít ở đâu?” Một người đáp: “Họ ở Na-giốt thuộc Ra-ma.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:23 - Vua đi đến Na-giốt, thuộc Ra-ma; Thần của Đức Chúa Trời cũng giáng trên Sau-lơ, vua vừa đi vừa nói tiên tri cho đến khi tới Na-giốt!
  • 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
  • 新标点和合本 - 我的 神啊,求你救我脱离仇敌, 把我安置在高处,得脱那些起来攻击我的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你救我脱离仇敌, 把我安置在高处,脱离那些起来攻击我的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你救我脱离仇敌, 把我安置在高处,脱离那些起来攻击我的人。
  • 当代译本 - 我的上帝啊, 求你救我脱离仇敌, 保护我免遭敌人的攻击。
  • 圣经新译本 - 我的 神啊!求你救我脱离我的仇敌, 求你把我安放在高处,脱离那些起来攻击我的人。
  • 中文标准译本 - 我的神哪,求你解救我脱离我的仇敌, 把我安置在高处,脱离那些起来攻击我的人!
  • 现代标点和合本 - 我的神啊,求你救我脱离仇敌, 把我安置在高处,得脱那些起来攻击我的人。
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,求你救我脱离仇敌, 把我安置在高处,得脱那些起来攻击我的人;
  • New International Version - Deliver me from my enemies, O God; be my fortress against those who are attacking me.
  • New International Reader's Version - God, save me from my enemies. Keep me safe from people who are attacking me.
  • English Standard Version - Deliver me from my enemies, O my God; protect me from those who rise up against me;
  • New Living Translation - Rescue me from my enemies, O God. Protect me from those who have come to destroy me.
  • The Message - My God! Rescue me from my enemies, defend me from these mutineers. Rescue me from their dirty tricks, save me from their hit men.
  • Christian Standard Bible - Rescue me from my enemies, my God; protect me from those who rise up against me.
  • New American Standard Bible - Rescue me from my enemies, my God; Set me securely on high away from those who rise up against me.
  • New King James Version - Deliver me from my enemies, O my God; Defend me from those who rise up against me.
  • Amplified Bible - Deliver me from my enemies, O my God; Set me securely on an inaccessibly high place away from those who rise up against me.
  • American Standard Version - Deliver me from mine enemies, O my God: Set me on high from them that rise up against me.
  • King James Version - Deliver me from mine enemies, O my God: defend me from them that rise up against me.
  • New English Translation - Deliver me from my enemies, my God! Protect me from those who attack me!
  • World English Bible - Deliver me from my enemies, my God. Set me on high from those who rise up against me.
  • 新標點和合本 - 我的神啊,求你救我脫離仇敵, 把我安置在高處,得脫那些起來攻擊我的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你救我脫離仇敵, 把我安置在高處,脫離那些起來攻擊我的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你救我脫離仇敵, 把我安置在高處,脫離那些起來攻擊我的人。
  • 當代譯本 - 我的上帝啊, 求你救我脫離仇敵, 保護我免遭敵人的攻擊。
  • 聖經新譯本 - 我的 神啊!求你救我脫離我的仇敵, 求你把我安放在高處,脫離那些起來攻擊我的人。
  • 呂振中譯本 - 我的上帝啊,援救我脫離仇敵, 保護我於高處、脫離那起來攻擊我的。
  • 中文標準譯本 - 我的神哪,求你解救我脫離我的仇敵, 把我安置在高處,脫離那些起來攻擊我的人!
  • 現代標點和合本 - 我的神啊,求你救我脫離仇敵, 把我安置在高處,得脫那些起來攻擊我的人。
  • 文理和合譯本 - 我上帝歟、援我於仇敵、置我於崇高、脫諸起而攻我者兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、仇敵攻予、望爾援手、護衛我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求我天主救我脫離仇敵、護庇我得脫攻擊我之敵人、
  • Nueva Versión Internacional - Líbrame de mis enemigos, oh Dios; protégeme de los que me atacan.
  • 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 내 원수에게서 나를 구하시고 나를 치는 자에게서 나를 보호하소서.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Лилия свидетельства». Мольба Давида. Для наставления.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Лилия свидетельства». Мольба Давуда. Для наставления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Лилия свидетельства». Мольба Давуда. Для наставления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Лилия свидетельства». Мольба Довуда. Для наставления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Sur la mélodie de « Ne détruis pas ! ». Cantique composé par David, lorsque Saül envoya cerner sa maison pour le faire mourir .
  • リビングバイブル - ああ神よ、私を敵の手から救い出してください。 いのちをねらって押し寄せる者どもから 私を守ってください。
  • Nova Versão Internacional - Livra-me dos meus inimigos, ó Deus; põe-me fora do alcance dos meus agressores.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, nach der Melodie: »Richte nicht zugrunde«. Er verfasste es, als Saul sein Haus überwachen ließ, um ihn zu töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงช่วยข้าพระองค์ให้พ้นจากศัตรู ขอทรงพิทักษ์รักษาข้าพระองค์ให้พ้นจากบรรดาผู้ที่ลุกขึ้นมาต่อสู้ข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​พวก​ศัตรู​เถิด คุ้มกัน​ข้าพเจ้า​จาก​พวก​ที่​โจมตี​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thẩm Phán 16:2 - Người trong thành bảo nhau rằng Sam-sôn đang ở đây, vậy người Ga-xa bao vây và canh gác cổng thành. Suốt đêm, họ im lặng, thầm bảo nhau: “Khi trời sáng chúng ta sẽ giết hắn.”
  • Thẩm Phán 16:3 - Nhưng Sam-sôn chỉ nằm đến nửa đêm. Ông thức dậy, đi ra cổng thành, nắm cửa của cổng thành, bao gồm cả hai trụ, nhổ bật lên. Ông đặt chúng lên vai và vác lên đỉnh đồi đối diện Hếp-rôn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:32 - Tại Đa-mách, viên thống đốc của Vua A-rê-ta cho lính canh giữ cổng thành để bắt tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:33 - Nhưng tôi được người đưa qua lỗ trống trên vách thành, dòng xuống bên ngoài thành phố, trong một cái giỏ, nên tôi thoát nạn.
  • Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Thi Thiên 71:4 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi bàn tay người hung ác.
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
  • Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:13 - Mi-canh lấy một cái tượng đặt nằm trên giường, tấn một chiếc gối bông dưới đầu tượng, rồi lấy chăn đắp lại.
  • 1 Sa-mu-ên 19:14 - Khi những người của Sau-lơ vào tìm Đa-vít, Mi-canh nói với họ rằng chồng mình đang bệnh, không thể ra khỏi giường.
  • 1 Sa-mu-ên 19:15 - Sau-lơ lại sai người đi bắt Đa-vít lần thứ hai. Ông dặn họ: “Khiêng hắn trên giường về đây cho ta giết hắn.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:16 - Nhưng khi họ đến để đem Đa-vít đi, họ phát hiện trên giường chỉ là một hình tượng, đầu phủ một tấm lông dê.
  • 1 Sa-mu-ên 19:17 - Sau-lơ hỏi Mi-canh: “Sao con dám lừa cha, để cho kẻ thù của cha trốn mất?” Mi-canh thưa: “Anh ấy dọa rằng nếu không để anh ấy đi thoát, anh ấy sẽ giết con.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:18 - Vậy, Đa-vít trốn thoát và chạy đến Ra-ma tìm Sa-mu-ên, kể cho ông nghe mọi việc Sau-lơ làm. Rồi hai người tới tạm trú tại Na-giốt.
  • 1 Sa-mu-ên 19:19 - Khi được tin Đa-vít đang ở Na-giốt thuộc Ra-ma,
  • 1 Sa-mu-ên 19:20 - Sau-lơ sai người đi bắt Đa-vít. Những người này đến nơi, thấy Sa-mu-ên và một đoàn tiên tri đang nói tiên tri. Thần của Đức Chúa Trời giáng trên họ, họ cũng nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 19:21 - Tin này được báo lên Sau-lơ. Vua sai một toán người khác đến, những người này cũng nói tiên tri. Sau-lơ lại sai một toán thứ ba đến, họ cũng nói tiên tri nốt.
  • 1 Sa-mu-ên 19:22 - Lần này Sau-lơ đích thân đi Ra-ma. Đến một cái giếng lớn tại Sê-cư, vua hỏi: “Sa-mu-ên và Đa-vít ở đâu?” Một người đáp: “Họ ở Na-giốt thuộc Ra-ma.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:23 - Vua đi đến Na-giốt, thuộc Ra-ma; Thần của Đức Chúa Trời cũng giáng trên Sau-lơ, vua vừa đi vừa nói tiên tri cho đến khi tới Na-giốt!
  • 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
圣经
资源
计划
奉献