逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
- 新标点和合本 - 神啊,求你敲碎他们口中的牙! 耶和华啊,求你敲掉少壮狮子的大牙!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你敲碎他们口中的牙! 耶和华啊,求你敲掉少壮狮子的大牙!
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你敲碎他们口中的牙! 耶和华啊,求你敲掉少壮狮子的大牙!
- 当代译本 - 上帝啊,求你敲碎他们的牙齿; 耶和华啊, 求你拔掉这些猛狮的利齿。
- 圣经新译本 - 神啊!求你敲掉他们口中的牙齿; 耶和华啊!求你打断少壮狮子的颚骨。
- 中文标准译本 - 神哪,求你打碎他们口中的牙齿! 耶和华啊,求你打断少壮狮子的尖牙!
- 现代标点和合本 - 神啊,求你敲碎他们口中的牙! 耶和华啊,求你敲掉少壮狮子的大牙!
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你敲碎他们口中的牙; 耶和华啊,求你敲掉少壮狮子的大牙。
- New International Version - Break the teeth in their mouths, O God; Lord, tear out the fangs of those lions!
- New International Reader's Version - God, break the teeth in the mouths of those sinners! Lord, tear out the sharp teeth of those lions!
- English Standard Version - O God, break the teeth in their mouths; tear out the fangs of the young lions, O Lord!
- New Living Translation - Break off their fangs, O God! Smash the jaws of these lions, O Lord!
- The Message - God, smash their teeth to bits, leave them toothless tigers. Let their lives be buckets of water spilled, all that’s left, a damp stain in the sand. Let them be trampled grass worn smooth by the traffic. Let them dissolve into snail slime, be a miscarried fetus that never sees sunlight. Before what they cook up is half-done, God, throw it out with the garbage!
- Christian Standard Bible - God, knock the teeth out of their mouths; Lord, tear out the young lions’ fangs.
- New American Standard Bible - God, shatter their teeth in their mouth; Break out the fangs of the young lions, Lord.
- New King James Version - Break their teeth in their mouth, O God! Break out the fangs of the young lions, O Lord!
- Amplified Bible - O God, break their teeth in their mouth; Break out the fangs of the young lions, O Lord.
- American Standard Version - Break their teeth, O God, in their mouth: Break out the great teeth of the young lions, O Jehovah.
- King James Version - Break their teeth, O God, in their mouth: break out the great teeth of the young lions, O Lord.
- New English Translation - O God, break the teeth in their mouths! Smash the jawbones of the lions, O Lord!
- World English Bible - Break their teeth, God, in their mouth. Break out the great teeth of the young lions, Yahweh.
- 新標點和合本 - 神啊,求你敲碎他們口中的牙! 耶和華啊,求你敲掉少壯獅子的大牙!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你敲碎他們口中的牙! 耶和華啊,求你敲掉少壯獅子的大牙!
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你敲碎他們口中的牙! 耶和華啊,求你敲掉少壯獅子的大牙!
- 當代譯本 - 上帝啊,求你敲碎他們的牙齒; 耶和華啊, 求你拔掉這些猛獅的利齒。
- 聖經新譯本 - 神啊!求你敲掉他們口中的牙齒; 耶和華啊!求你打斷少壯獅子的顎骨。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,敲掉他們口中的牙齒吧! 永恆主啊,拆壞少壯獅子的牙床吧!
- 中文標準譯本 - 神哪,求你打碎他們口中的牙齒! 耶和華啊,求你打斷少壯獅子的尖牙!
- 現代標點和合本 - 神啊,求你敲碎他們口中的牙! 耶和華啊,求你敲掉少壯獅子的大牙!
- 文理和合譯本 - 上帝歟、折其口中之齒、耶和華歟、折稚獅之巨齒兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華上帝、我敵若獅、惟彼齒牙、爾其折之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主將其口中之牙、盡行折斷、求主敲折猛獅之大牙、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 羌非術士之能御。
- Nueva Versión Internacional - Rómpeles, oh Dios, los dientes; ¡arráncales, Señor, los colmillos a esos leones!
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 그들의 이빨을 꺾으소서. 여호와여, 이 젊은 사자들의 어금니를 부러뜨리소서.
- Новый Русский Перевод - О Господь, Бог Сил, Бог Израиля, поднимись, накажи народы; не щади коварных предателей! Пауза
- Восточный перевод - Вечный, Бог Сил, Бог Исраила, поднимись, накажи народы; не щади коварных предателей! Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Бог Сил, Бог Исраила, поднимись, накажи народы; не щади коварных предателей! Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Бог Сил, Бог Исроила, поднимись, накажи народы; не щади коварных предателей! Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - qui n’écoute pas ╵la voix des charmeurs et de l’enchanteur ╵expert dans son art.
- リビングバイブル - ああ神よ、彼らの牙を折り、 若いライオンの歯のようなその歯を 引き抜いてください。
- Nova Versão Internacional - Quebra os dentes deles, ó Deus; arranca, Senhor, as presas desses leões!
- Hoffnung für alle - sie stellen sich taub wie eine Schlange, bei der jede Kunst des Beschwörers versagt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเลาะฟันในปากของพวกเขา ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงหักเขี้ยวของเหล่าสิงห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า โปรดหักฟันในปากของพวกเขาเสีย โอ พระผู้เป็นเจ้า เลาะเขี้ยวของสิงโตหนุ่มออกเถิด
交叉引用
- Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
- Thi Thiên 91:13 - Ngươi sẽ đạp chân lên sư tử và rắn hổ; sư tử tơ và rắn độc sẽ bị chân ngươi giày xéo.
- Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
- Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
- Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
- Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
- Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
- Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 30:26 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập giữa các nước, khiến chúng tan lạc khắp nơi trên đất. Khi đó, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
- Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
- Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
- Gióp 4:11 - Sư tử hung mạnh sẽ chết vì thiếu mồi, và đàn sư tử con sẽ tan tác.
- Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
- Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!