逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt ngày họ bắt bẻ từng lời, vắt óc tìm phương kế giết hại con.
- 新标点和合本 - 他们终日颠倒我的话; 他们一切的心思都是要害我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们终日扭曲我的话, 千方百计加害于我。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们终日扭曲我的话, 千方百计加害于我。
- 当代译本 - 他们整天歪曲我的话, 总是图谋害我。
- 圣经新译本 - 他们终日歪曲我的话, 常常设计谋陷害我。
- 中文标准译本 - 他们终日歪曲我的话, 千方百计加害于我;
- 现代标点和合本 - 他们终日颠倒我的话, 他们一切的心思都是要害我。
- 和合本(拼音版) - 他们终日颠倒我的话, 他们一切的心思都是要害我。
- New International Version - All day long they twist my words; all their schemes are for my ruin.
- New International Reader's Version - All day long they twist my words. They are always making plans to destroy me.
- English Standard Version - All day long they injure my cause; all their thoughts are against me for evil.
- New Living Translation - They are always twisting what I say; they spend their days plotting to harm me.
- The Message - They don’t let up— they smear my reputation and huddle to plot my collapse. They gang up, sneak together through the alleys To take me by surprise, wait their chance to get me.
- Christian Standard Bible - They twist my words all day long; all their thoughts against me are evil.
- New American Standard Bible - All day long they distort my words; All their thoughts are against me for evil.
- New King James Version - All day they twist my words; All their thoughts are against me for evil.
- Amplified Bible - All day long they twist my words and say hurtful things; All their thoughts are against me for evil.
- American Standard Version - All the day long they wrest my words: All their thoughts are against me for evil.
- King James Version - Every day they wrest my words: all their thoughts are against me for evil.
- New English Translation - All day long they cause me trouble; they make a habit of plotting my demise.
- World English Bible - All day long they twist my words. All their thoughts are against me for evil.
- 新標點和合本 - 他們終日顛倒我的話; 他們一切的心思都是要害我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們終日扭曲我的話, 千方百計加害於我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們終日扭曲我的話, 千方百計加害於我。
- 當代譯本 - 他們整天歪曲我的話, 總是圖謀害我。
- 聖經新譯本 - 他們終日歪曲我的話, 常常設計謀陷害我。
- 呂振中譯本 - 他們終日都在作損壞我的事; 他們的計謀都是要害我。
- 中文標準譯本 - 他們終日歪曲我的話, 千方百計加害於我;
- 現代標點和合本 - 他們終日顛倒我的話, 他們一切的心思都是要害我。
- 文理和合譯本 - 彼終日反我言、對我所思、皆屬邪惡兮、
- 文理委辦譯本 - 斯世之人、顛倒是非、靡日不然、彼所圖維、惟思陷害兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼終日顛倒 顛倒或作挑斥 我語言、其心所圖謀者、皆害我之事、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有恃何恐。聖德是歌。血氣之倫。其如予何。
- Nueva Versión Internacional - Todo el día tuercen mis palabras; siempre están pensando hacerme mal.
- 현대인의 성경 - 내 원수들이 하루 종일 내 말을 곡해하며 항상 나를 해할 음모를 꾸미고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Львы меня окружили; я лежу средь людей, чьи зубы – копья и стрелы, чьи языки – наточенные мечи.
- Восточный перевод - Львы меня окружили, я лежу среди хищных зверей – средь людей, чьи зубы – копья и стрелы, чьи языки – наточенные мечи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Львы меня окружили, я лежу среди хищных зверей – средь людей, чьи зубы – копья и стрелы, чьи языки – наточенные мечи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Львы меня окружили, я лежу среди хищных зверей – средь людей, чьи зубы – копья и стрелы, чьи языки – наточенные мечи.
- La Bible du Semeur 2015 - Je loue Dieu pour sa parole , je mets ma confiance en lui, ╵et je n’ai pas peur. Que pourraient me faire ╵de simples créatures terrestres ?
- リビングバイブル - 彼らはいつでも私のことばをねじ曲げ、 どうしたら私を傷つけることができるかと 考えているのです。
- Nova Versão Internacional - O tempo todo eles distorcem as minhas palavras; estão sempre tramando prejudicar-me.
- Hoffnung für alle - Ich lobe Gott für das, was er versprochen hat; ihm vertraue ich und fürchte mich nicht. Was kann ein Mensch mir schon antun?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาบิดเบือนคำพูดของข้าพระองค์ทุกวันคืน พวกเขาคบคิดกันปองร้ายข้าพระองค์อยู่เสมอ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอดวันเวลาพวกเขาบิดเบือนคำพูดของข้าพเจ้า พวกเขาวางกลอุบายที่ล้วนแต่ชั่วร้ายเพื่อปองร้ายข้าพเจ้า
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 20:7 - Nếu vua nói: ‘Tốt,’ tức là tôi không việc gì. Nhưng nếu vua nổi giận, đó là bằng cớ có ý định giết tôi.
- 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
- 1 Sa-mu-ên 18:29 - Sau-lơ càng thêm sợ và căm thù Đa-vít không nguôi.
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
- Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
- Lu-ca 22:3 - Quỷ Sa-tan nhập vào Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một trong mười hai sứ đồ.
- Lu-ca 22:4 - Giu-đa tìm gặp các thầy trưởng tế và các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ để bàn cách tốt nhất nộp Chúa Giê-xu cho họ.
- Lu-ca 22:5 - Họ mừng lắm, hứa sẽ thưởng tiền.
- Lu-ca 22:6 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa lúc không có dân chúng ở gần Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
- Y-sai 29:20 - Bọn tàn bạo sẽ tiêu tan, người phỉ báng sẽ biến mất. Những ai âm mưu tàn ác sẽ bị đánh hạ.
- Y-sai 29:21 - Những ai kết án người vô tội bằng chứng cớ giả dối sẽ biến mất. Số phận của những kẻ giăng bẫy, người kiện cáo trước tòa và nói lời dối trá để làm hại người vô tội cũng sẽ như vậy.
- Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
- Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
- Thi Thiên 41:7 - Bọn ghét tôi xì xào bàn tán, mong cho điều bất hạnh đến cùng tôi.
- Ma-thi-ơ 22:15 - Các thầy Pha-ri-si họp nhau bàn mưu gài bẫy Chúa Giê-xu để có lý do bắt Ngài.