Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
55:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • 新标点和合本 - 神啊,你必使恶人下入灭亡的坑; 流人血、行诡诈的人必活不到半世, 但我要倚靠你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你必使恶人坠入灭亡的坑; 那好流人血、行诡诈的人必活不过半生, 但我要倚靠你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你必使恶人坠入灭亡的坑; 那好流人血、行诡诈的人必活不过半生, 但我要倚靠你。
  • 当代译本 - 上帝啊, 你必把恶人送进灭亡的坑里。 嗜血成性的骗子必早早夭亡。 但我要信靠你。
  • 圣经新译本 -  神啊!你必使恶人堕入灭亡的深坑里; 流人血和行诡诈的人必活不到半世; 至于我,我必倚靠你。
  • 中文标准译本 - 神哪,你必使恶人下到灭亡的深坑里! 那些杀人流血、行诡诈的人,必活不过半生; 至于我,我要依靠你。
  • 现代标点和合本 - 神啊,你必使恶人下入灭亡的坑, 流人血行诡诈的人必活不到半世, 但我要倚靠你。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你必使恶人下入灭亡的坑; 流人血、行诡诈的人必活不到半世, 但我要倚靠你。
  • New International Version - But you, God, will bring down the wicked into the pit of decay; the bloodthirsty and deceitful will not live out half their days. But as for me, I trust in you.
  • New International Reader's Version - God, you will bring sinners down to the grave. Murderers and liars won’t live out even half of their lives. But I trust in you.
  • English Standard Version - But you, O God, will cast them down into the pit of destruction; men of blood and treachery shall not live out half their days. But I will trust in you.
  • New Living Translation - But you, O God, will send the wicked down to the pit of destruction. Murderers and liars will die young, but I am trusting you to save me.
  • Christian Standard Bible - God, you will bring them down to the Pit of destruction; men of bloodshed and treachery will not live out half their days. But I will trust in you.
  • New American Standard Bible - But You, God, will bring them down to the pit of destruction; Men of bloodshed and deceit will not live out half their days. But I will trust in You.
  • New King James Version - But You, O God, shall bring them down to the pit of destruction; Bloodthirsty and deceitful men shall not live out half their days; But I will trust in You.
  • Amplified Bible - But You, O God, will bring down the wicked to the pit of destruction; Men of blood and treachery will not live out half their days. But I will [boldly and unwaveringly] trust in You.
  • American Standard Version - But thou, O God, wilt bring them down into the pit of destruction: Bloodthirsty and deceitful men shall not live out half their days; But I will trust in thee.
  • King James Version - But thou, O God, shalt bring them down into the pit of destruction: bloody and deceitful men shall not live out half their days; but I will trust in thee.
  • New English Translation - But you, O God, will bring them down to the deep Pit. Violent and deceitful people will not live even half a normal lifespan. But as for me, I trust in you.
  • World English Bible - But you, God, will bring them down into the pit of destruction. Bloodthirsty and deceitful men shall not live out half their days, but I will trust in you.
  • 新標點和合本 - 神啊,你必使惡人下入滅亡的坑; 流人血、行詭詐的人必活不到半世, 但我要倚靠你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你必使惡人墜入滅亡的坑; 那好流人血、行詭詐的人必活不過半生, 但我要倚靠你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你必使惡人墜入滅亡的坑; 那好流人血、行詭詐的人必活不過半生, 但我要倚靠你。
  • 當代譯本 - 上帝啊, 你必把惡人送進滅亡的坑裡。 嗜血成性的騙子必早早夭亡。 但我要信靠你。
  • 聖經新譯本 -  神啊!你必使惡人墮入滅亡的深坑裡; 流人血和行詭詐的人必活不到半世; 至於我,我必倚靠你。
  • 呂振中譯本 - 但你呢、上帝啊, 使 惡人 下陰冥之坑哦! 使流 人 血行詭詐的人活不到其半世哦! 至於我呢、我是要倚靠你的。
  • 中文標準譯本 - 神哪,你必使惡人下到滅亡的深坑裡! 那些殺人流血、行詭詐的人,必活不過半生; 至於我,我要依靠你。
  • 現代標點和合本 - 神啊,你必使惡人下入滅亡的坑, 流人血行詭詐的人必活不到半世, 但我要倚靠你。
  • 文理和合譯本 - 維彼惡人、爾上帝必使之墜於陷阱、嗜殺與行詐者、生存不及半世、我則惟爾是恃兮、
  • 文理委辦譯本 - 暴虐妄作、中年短折、陷於坎阱、上帝使然、予惟上帝是賴兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼殺人行詐者、天主乎、必使之墮落陷阱、不容其享半世之年、惟我永久仰賴天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一切委主手。必釋爾重負。善人為主棄。從來未曾有。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, oh Dios, abatirás a los impíos y los arrojarás en la fosa de la muerte; la gente sanguinaria y mentirosa no llegará ni a la mitad de su vida. Yo, por mi parte, en ti confío.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 내 원수들을 파멸의 구덩이에 던져 넣으실 것이므로 살인자들과 사기꾼들은 자기 수명의 절반도 살지 못할 것입니다. 그러나 나는 주를 의지합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rejette ton fardeau ╵sur l’Eternel : ╵il prendra soin de toi, il ne laissera pas le juste ╵s’écrouler pour toujours.
  • リビングバイブル - 神は敵を滅びの穴に投げ込まれます。 人殺しとうそつきの寿命は、半分に縮まることでしょう。 しかし、私は神の救いを信じ続けます。
  • Nova Versão Internacional - Mas tu, ó Deus, farás descer à cova da destruição aqueles assassinos e traidores, os quais não viverão a metade dos seus dias. Quanto a mim, porém, confio em ti.
  • Hoffnung für alle - Überlass alle deine Sorgen dem Herrn! Er wird dich wieder aufrichten; niemals lässt er den scheitern, der treu zu ihm steht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า แต่พระองค์จะทรงส่งคนชั่ว ลงไปในแดนพินาศ คนกระหายเลือดและคนเจ้าเล่ห์ จะไม่มีชีวิตยืนยาวถึงครึ่งอายุขัยของเขา แต่สำหรับข้าพระองค์ ข้าพระองค์วางใจในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า แต่​พระ​องค์​จะ​โยน​พวก​คน​ชั่ว​ลง ใน​หลุม​แห่ง​แดน​คน​ตาย พวก​คน​กระหาย​เลือด​และ​หลอก​ลวง จะ​มี​ชีวิต​อยู่​ไม่​ถึง​ครึ่ง​ของ​ชั่วอายุ​คน ส่วน​ข้าพเจ้า​จะ​วางใจ​ใน​พระ​องค์
交叉引用
  • Châm Ngôn 27:20 - Mắt đầy tham vọng, chẳng bao giờ chán; âm ty nuốt người không hề thỏa mãn.
  • 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Truyền Đạo 7:17 - Mặt khác, đừng theo đường gian ác. Cũng đừng sống dại khờ! Tại sao phải chết trước hạn kỳ?
  • 1 Các Vua 2:5 - Ngoài ra, con cũng biết Giô-áp, con Xê-ru-gia đã đối xử với ta như thế nào. Hắn đã sát hại hai tướng Ít-ra-ên là Áp-ne, con Nê-rơ và A-ma-sa, con Giê-the. Hắn gây đổ máu trong thời bình cũng như thời chiến, còn máu chiến tranh vẫn dính đầy thắt lưng và giày hắn.
  • 1 Các Vua 2:6 - Con phải hành động khôn khéo, đừng để cho lão già ấy an ổn xuống mồ.
  • Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
  • Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Châm Ngôn 15:11 - Âm Phủ và Hỏa Ngục, Chúa Hằng Hữu còn thấy suốt. Huống hồ chi lòng dạ loài người!
  • 2 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-áp nói: “Chào anh. Mọi việc bình an chứ?” Tay phải ông nắm lấy râu A-ma-sa để hôn;
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.
  • Châm Ngôn 10:27 - Kính sợ Chúa: Ngài gia tăng tuổi thọ, đời ác nhân bị rút ngắn đi.
  • Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • 新标点和合本 - 神啊,你必使恶人下入灭亡的坑; 流人血、行诡诈的人必活不到半世, 但我要倚靠你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你必使恶人坠入灭亡的坑; 那好流人血、行诡诈的人必活不过半生, 但我要倚靠你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你必使恶人坠入灭亡的坑; 那好流人血、行诡诈的人必活不过半生, 但我要倚靠你。
  • 当代译本 - 上帝啊, 你必把恶人送进灭亡的坑里。 嗜血成性的骗子必早早夭亡。 但我要信靠你。
  • 圣经新译本 -  神啊!你必使恶人堕入灭亡的深坑里; 流人血和行诡诈的人必活不到半世; 至于我,我必倚靠你。
  • 中文标准译本 - 神哪,你必使恶人下到灭亡的深坑里! 那些杀人流血、行诡诈的人,必活不过半生; 至于我,我要依靠你。
  • 现代标点和合本 - 神啊,你必使恶人下入灭亡的坑, 流人血行诡诈的人必活不到半世, 但我要倚靠你。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你必使恶人下入灭亡的坑; 流人血、行诡诈的人必活不到半世, 但我要倚靠你。
  • New International Version - But you, God, will bring down the wicked into the pit of decay; the bloodthirsty and deceitful will not live out half their days. But as for me, I trust in you.
  • New International Reader's Version - God, you will bring sinners down to the grave. Murderers and liars won’t live out even half of their lives. But I trust in you.
  • English Standard Version - But you, O God, will cast them down into the pit of destruction; men of blood and treachery shall not live out half their days. But I will trust in you.
  • New Living Translation - But you, O God, will send the wicked down to the pit of destruction. Murderers and liars will die young, but I am trusting you to save me.
  • Christian Standard Bible - God, you will bring them down to the Pit of destruction; men of bloodshed and treachery will not live out half their days. But I will trust in you.
  • New American Standard Bible - But You, God, will bring them down to the pit of destruction; Men of bloodshed and deceit will not live out half their days. But I will trust in You.
  • New King James Version - But You, O God, shall bring them down to the pit of destruction; Bloodthirsty and deceitful men shall not live out half their days; But I will trust in You.
  • Amplified Bible - But You, O God, will bring down the wicked to the pit of destruction; Men of blood and treachery will not live out half their days. But I will [boldly and unwaveringly] trust in You.
  • American Standard Version - But thou, O God, wilt bring them down into the pit of destruction: Bloodthirsty and deceitful men shall not live out half their days; But I will trust in thee.
  • King James Version - But thou, O God, shalt bring them down into the pit of destruction: bloody and deceitful men shall not live out half their days; but I will trust in thee.
  • New English Translation - But you, O God, will bring them down to the deep Pit. Violent and deceitful people will not live even half a normal lifespan. But as for me, I trust in you.
  • World English Bible - But you, God, will bring them down into the pit of destruction. Bloodthirsty and deceitful men shall not live out half their days, but I will trust in you.
  • 新標點和合本 - 神啊,你必使惡人下入滅亡的坑; 流人血、行詭詐的人必活不到半世, 但我要倚靠你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你必使惡人墜入滅亡的坑; 那好流人血、行詭詐的人必活不過半生, 但我要倚靠你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你必使惡人墜入滅亡的坑; 那好流人血、行詭詐的人必活不過半生, 但我要倚靠你。
  • 當代譯本 - 上帝啊, 你必把惡人送進滅亡的坑裡。 嗜血成性的騙子必早早夭亡。 但我要信靠你。
  • 聖經新譯本 -  神啊!你必使惡人墮入滅亡的深坑裡; 流人血和行詭詐的人必活不到半世; 至於我,我必倚靠你。
  • 呂振中譯本 - 但你呢、上帝啊, 使 惡人 下陰冥之坑哦! 使流 人 血行詭詐的人活不到其半世哦! 至於我呢、我是要倚靠你的。
  • 中文標準譯本 - 神哪,你必使惡人下到滅亡的深坑裡! 那些殺人流血、行詭詐的人,必活不過半生; 至於我,我要依靠你。
  • 現代標點和合本 - 神啊,你必使惡人下入滅亡的坑, 流人血行詭詐的人必活不到半世, 但我要倚靠你。
  • 文理和合譯本 - 維彼惡人、爾上帝必使之墜於陷阱、嗜殺與行詐者、生存不及半世、我則惟爾是恃兮、
  • 文理委辦譯本 - 暴虐妄作、中年短折、陷於坎阱、上帝使然、予惟上帝是賴兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼殺人行詐者、天主乎、必使之墮落陷阱、不容其享半世之年、惟我永久仰賴天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一切委主手。必釋爾重負。善人為主棄。從來未曾有。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, oh Dios, abatirás a los impíos y los arrojarás en la fosa de la muerte; la gente sanguinaria y mentirosa no llegará ni a la mitad de su vida. Yo, por mi parte, en ti confío.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 내 원수들을 파멸의 구덩이에 던져 넣으실 것이므로 살인자들과 사기꾼들은 자기 수명의 절반도 살지 못할 것입니다. 그러나 나는 주를 의지합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rejette ton fardeau ╵sur l’Eternel : ╵il prendra soin de toi, il ne laissera pas le juste ╵s’écrouler pour toujours.
  • リビングバイブル - 神は敵を滅びの穴に投げ込まれます。 人殺しとうそつきの寿命は、半分に縮まることでしょう。 しかし、私は神の救いを信じ続けます。
  • Nova Versão Internacional - Mas tu, ó Deus, farás descer à cova da destruição aqueles assassinos e traidores, os quais não viverão a metade dos seus dias. Quanto a mim, porém, confio em ti.
  • Hoffnung für alle - Überlass alle deine Sorgen dem Herrn! Er wird dich wieder aufrichten; niemals lässt er den scheitern, der treu zu ihm steht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า แต่พระองค์จะทรงส่งคนชั่ว ลงไปในแดนพินาศ คนกระหายเลือดและคนเจ้าเล่ห์ จะไม่มีชีวิตยืนยาวถึงครึ่งอายุขัยของเขา แต่สำหรับข้าพระองค์ ข้าพระองค์วางใจในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า แต่​พระ​องค์​จะ​โยน​พวก​คน​ชั่ว​ลง ใน​หลุม​แห่ง​แดน​คน​ตาย พวก​คน​กระหาย​เลือด​และ​หลอก​ลวง จะ​มี​ชีวิต​อยู่​ไม่​ถึง​ครึ่ง​ของ​ชั่วอายุ​คน ส่วน​ข้าพเจ้า​จะ​วางใจ​ใน​พระ​องค์
  • Châm Ngôn 27:20 - Mắt đầy tham vọng, chẳng bao giờ chán; âm ty nuốt người không hề thỏa mãn.
  • 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Truyền Đạo 7:17 - Mặt khác, đừng theo đường gian ác. Cũng đừng sống dại khờ! Tại sao phải chết trước hạn kỳ?
  • 1 Các Vua 2:5 - Ngoài ra, con cũng biết Giô-áp, con Xê-ru-gia đã đối xử với ta như thế nào. Hắn đã sát hại hai tướng Ít-ra-ên là Áp-ne, con Nê-rơ và A-ma-sa, con Giê-the. Hắn gây đổ máu trong thời bình cũng như thời chiến, còn máu chiến tranh vẫn dính đầy thắt lưng và giày hắn.
  • 1 Các Vua 2:6 - Con phải hành động khôn khéo, đừng để cho lão già ấy an ổn xuống mồ.
  • Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
  • Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Châm Ngôn 15:11 - Âm Phủ và Hỏa Ngục, Chúa Hằng Hữu còn thấy suốt. Huống hồ chi lòng dạ loài người!
  • 2 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-áp nói: “Chào anh. Mọi việc bình an chứ?” Tay phải ông nắm lấy râu A-ma-sa để hôn;
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.
  • Châm Ngôn 10:27 - Kính sợ Chúa: Ngài gia tăng tuổi thọ, đời ác nhân bị rút ngắn đi.
  • Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
圣经
资源
计划
奉献