逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
- 新标点和合本 - 不料是你;你原与我平等, 是我的同伴,是我知己的朋友!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不料是你;你原与我同等, 是我的朋友,是我的知己!
- 和合本2010(神版-简体) - 不料是你;你原与我同等, 是我的朋友,是我的知己!
- 当代译本 - 可是,竟然是你,我志同道合的伙伴,我的挚友!
- 圣经新译本 - 但你是和我同等地位的人, 是我的良友,我的知己。
- 中文标准译本 - 但竟然是你,是与我一样的人, 是我的同伴、我的知己!
- 现代标点和合本 - 不料是你,你原与我平等, 是我的同伴,是我知己的朋友!
- 和合本(拼音版) - 不料是你,你原与我平等, 是我的同伴,是我知己的朋友。
- New International Version - But it is you, a man like myself, my companion, my close friend,
- New International Reader's Version - But it’s you, someone like myself. It’s my companion, my close friend.
- English Standard Version - But it is you, a man, my equal, my companion, my familiar friend.
- New Living Translation - Instead, it is you—my equal, my companion and close friend.
- Christian Standard Bible - But it is you, a man who is my peer, my companion and good friend!
- New American Standard Bible - But it is you, a man my equal, My companion and my confidant;
- New King James Version - But it was you, a man my equal, My companion and my acquaintance.
- Amplified Bible - But it is you, a man my equal and my counsel, My companion and my familiar friend;
- American Standard Version - But it was thou, a man mine equal, My companion, and my familiar friend.
- King James Version - But it was thou, a man mine equal, my guide, and mine acquaintance.
- New English Translation - But it is you, a man like me, my close friend in whom I confided.
- World English Bible - But it was you, a man like me, my companion, and my familiar friend.
- 新標點和合本 - 不料是你;你原與我平等, 是我的同伴,是我知己的朋友!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不料是你;你原與我同等, 是我的朋友,是我的知己!
- 和合本2010(神版-繁體) - 不料是你;你原與我同等, 是我的朋友,是我的知己!
- 當代譯本 - 可是,竟然是你,我志同道合的夥伴,我的摯友!
- 聖經新譯本 - 但你是和我同等地位的人, 是我的良友,我的知己。
- 呂振中譯本 - 乃竟是你、與我平等的、 我的良友、我的知己。
- 中文標準譯本 - 但竟然是你,是與我一樣的人, 是我的同伴、我的知己!
- 現代標點和合本 - 不料是你,你原與我平等, 是我的同伴,是我知己的朋友!
- 文理和合譯本 - 乃爾也、我之同儔、我之伴侶、我之密友兮、
- 文理委辦譯本 - 予知斯人、乃予同儔、乃予密友、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不料是爾、爾原是我之同儕、我之密友、我之知已、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 就中有一人。初非我仇敵。竟亦懷貳心。無所不用極。
- Nueva Versión Internacional - Pero lo has hecho tú, un hombre como yo, mi compañero, mi mejor amigo,
- 현대인의 성경 - 그러나 그는 바로 너였다. 나의 동료요 나의 동무이며 나의 가까운 친구가 아닌가!
- Новый Русский Перевод - Боже, я дам Тебе, что обещал, я принесу Тебе жертвы благодарения.
- Восточный перевод - Всевышний, я дам Тебе, что обещал; я принесу Тебе жертвы благодарения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, я дам Тебе, что обещал; я принесу Тебе жертвы благодарения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, я дам Тебе, что обещал; я принесу Тебе жертвы благодарения.
- La Bible du Semeur 2015 - Si c’était l’ennemi ╵qui venait m’insulter, je le supporterais. Si celui qui me hait ╵s’élevait contre moi, je pourrais me cacher de lui.
- リビングバイブル - しかし、相手というのは、ほかならぬおまえ、 仲間であり友人であるおまえだった。
- Nova Versão Internacional - mas logo você, meu colega, meu companheiro, meu amigo chegado,
- Hoffnung für alle - Wäre es mein Feind, der mich verhöhnt, dann könnte ich es noch ertragen. Würde mein erbitterter Gegner sich über mich erheben, so wüsste ich ihm aus dem Weg zu gehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่เป็นท่านเอง ซึ่งเป็นคนอย่างข้าพเจ้า เพื่อนร่วมทาง เพื่อนสนิทของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เป็นท่านเอง เป็นคนที่ใจตรงกันกับข้าพเจ้า เพื่อนคู่หู เพื่อนสนิทของข้าพเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 22:21 - Nhưng tại bàn này, kẻ phản Ta đang ngồi ăn chung với Ta.
- Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
- Ma-thi-ơ 26:47 - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
- Ma-thi-ơ 26:48 - Tên phản Chúa, Giu-đa, ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt giữ ngay!”
- Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
- Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 22:47 - Nhưng khi Chúa Giê-xu còn đang nói, một đám đông kéo tới, do Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ dẫn đường. Giu-đa trân tráo tới gần hôn Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 22:48 - Nhưng Chúa Giê-xu trách: “Giu-đa, con lấy cái hôn để phản Con Người sao?”
- Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
- Mác 14:44 - Tên phản Chúa đã ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt dẫn đi!”
- Mác 14:45 - Vì vậy, vừa đến nơi, Giu-đa trân tráo xông lên chào Chúa: “Lạy Thầy!” Rồi nó hôn Chúa.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- 2 Sa-mu-ên 16:23 - Lúc ấy, lời bàn của A-hi-tô-phe được coi như lời Đức Chúa Trời, vì thế A-hi-tô-phe bàn điều gì, Áp-sa-lôm làm điều ấy, cũng như Đa-vít trước kia vậy.
- 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.