Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
54:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giải cứu con khỏi hết gian truân, trong khi con chứng kiến kẻ thù thất bại.
  • 新标点和合本 - 他从一切的急难中把我救出来; 我的眼睛也看见了我仇敌遭报。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从一切的急难中把我救出来, 我的眼睛也看见了我的仇敌遭报。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从一切的急难中把我救出来, 我的眼睛也看见了我的仇敌遭报。
  • 当代译本 - 你拯救我脱离一切艰难, 让我傲视仇敌。
  • 圣经新译本 - 他救我脱离了一切患难; 我亲眼看见了我的仇敌灭亡。
  • 中文标准译本 - 他解救我脱离了一切患难, 我的眼睛已经看到我仇敌的下场 。
  • 现代标点和合本 - 他从一切的急难中把我救出来, 我的眼睛也看见了我仇敌遭报。
  • 和合本(拼音版) - 他从一切的急难中把我救出来; 我的眼睛也看见了我仇敌遭报。
  • New International Version - You have delivered me from all my troubles, and my eyes have looked in triumph on my foes.
  • New International Reader's Version - You have saved me from all my troubles. With my own eyes I have seen you win the battle over my enemies.
  • English Standard Version - For he has delivered me from every trouble, and my eye has looked in triumph on my enemies.
  • New Living Translation - For you have rescued me from my troubles and helped me to triumph over my enemies.
  • Christian Standard Bible - For he has rescued me from every trouble, and my eye has looked down on my enemies.
  • New American Standard Bible - For He has saved me from all trouble, And my eye has looked with satisfaction upon my enemies.
  • New King James Version - For He has delivered me out of all trouble; And my eye has seen its desire upon my enemies.
  • Amplified Bible - For He has rescued me from every trouble, And my eye has looked with satisfaction (triumph) on my enemies.
  • American Standard Version - For he hath delivered me out of all trouble; And mine eye hath seen my desire upon mine enemies.
  • King James Version - For he hath delivered me out of all trouble: and mine eye hath seen his desire upon mine enemies.
  • New English Translation - Surely he rescues me from all trouble, and I triumph over my enemies.
  • World English Bible - For he has delivered me out of all trouble. My eye has seen triumph over my enemies.
  • 新標點和合本 - 他從一切的急難中把我救出來; 我的眼睛也看見了我仇敵遭報。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從一切的急難中把我救出來, 我的眼睛也看見了我的仇敵遭報。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從一切的急難中把我救出來, 我的眼睛也看見了我的仇敵遭報。
  • 當代譯本 - 你拯救我脫離一切艱難, 讓我傲視仇敵。
  • 聖經新譯本 - 他救我脫離了一切患難; 我親眼看見了我的仇敵滅亡。
  • 呂振中譯本 - 求你援救我脫離一切患難; 願我親眼看到我仇敵 遭報 。
  • 中文標準譯本 - 他解救我脫離了一切患難, 我的眼睛已經看到我仇敵的下場 。
  • 現代標點和合本 - 他從一切的急難中把我救出來, 我的眼睛也看見了我仇敵遭報。
  • 文理和合譯本 - 彼救我於諸難、我敵遭報、我目得睹兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼救我於難、滅我之敵、俾予目睹兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從一切患難中拯救我、使我得目睹仇敵遭報、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 多行不義。必也自斃。憑爾之誠。加以傾否。
  • Nueva Versión Internacional - pues me has librado de todas mis angustias, y mis ojos han visto la derrota de mis enemigos.
  • 현대인의 성경 - 주께서 나를 모든 환난 가운데서 건져 주셨으므로 내가 내 원수들이 패배하는 것을 목격하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я сказал: «Кто дал бы мне крылья голубя! Я улетел бы и обрел покой;
  • Восточный перевод - Я сказал: «Кто дал бы мне крылья голубя! Я улетел бы и обрёл покой;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал: «Кто дал бы мне крылья голубя! Я улетел бы и обрёл покой;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал: «Кто дал бы мне крылья голубя! Я улетел бы и обрёл покой;
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il fasse retomber le mal ╵sur mes ennemis mêmes. Dans ta fidélité, ╵réduis-les à néant !
  • リビングバイブル - 神はすべての苦しみから私を救い出し、 敵を蹴散らしてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Pois ele me livrou de todas as minhas angústias, e os meus olhos contemplaram a derrota dos meus inimigos.
  • Hoffnung für alle - Er wird dafür sorgen, dass meine Feinde durch ihre eigene Bosheit zu Fall kommen. Ja, Gott, beseitige sie! Du bist doch treu!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงช่วยข้าพเจ้าให้พ้นจากความทุกข์ลำบากทั้งสิ้น และตาของข้าพเจ้าได้เห็นชัยชนะเหนือศัตรูของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พระ​องค์​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​ความ​ทุกข์ยาก​ทั้ง​ปวง ดวงตา​ของ​ข้าพเจ้า​มอง​ดู​ศัตรู​ด้วย​ความ​มี​ชัย
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 4:9 - Nhưng, Đa-vít trả lời Rê-cáp và Ba-a-na: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã cứu ta khỏi mọi nghịch cảnh,
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Thi Thiên 118:7 - Phải, Chúa Hằng Hữu đứng bên; Ngài cứu giúp tôi. Nên tôi nhìn người ghét tôi với cái nhìn chiến thắng.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:24 - Vì con coi trọng mạng vua, cầu xin Chúa Hằng Hữu bảo vệ mạng con, cứu con khỏi những nguy khốn hiểm nghèo.”
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
  • Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
  • Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giải cứu con khỏi hết gian truân, trong khi con chứng kiến kẻ thù thất bại.
  • 新标点和合本 - 他从一切的急难中把我救出来; 我的眼睛也看见了我仇敌遭报。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从一切的急难中把我救出来, 我的眼睛也看见了我的仇敌遭报。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从一切的急难中把我救出来, 我的眼睛也看见了我的仇敌遭报。
  • 当代译本 - 你拯救我脱离一切艰难, 让我傲视仇敌。
  • 圣经新译本 - 他救我脱离了一切患难; 我亲眼看见了我的仇敌灭亡。
  • 中文标准译本 - 他解救我脱离了一切患难, 我的眼睛已经看到我仇敌的下场 。
  • 现代标点和合本 - 他从一切的急难中把我救出来, 我的眼睛也看见了我仇敌遭报。
  • 和合本(拼音版) - 他从一切的急难中把我救出来; 我的眼睛也看见了我仇敌遭报。
  • New International Version - You have delivered me from all my troubles, and my eyes have looked in triumph on my foes.
  • New International Reader's Version - You have saved me from all my troubles. With my own eyes I have seen you win the battle over my enemies.
  • English Standard Version - For he has delivered me from every trouble, and my eye has looked in triumph on my enemies.
  • New Living Translation - For you have rescued me from my troubles and helped me to triumph over my enemies.
  • Christian Standard Bible - For he has rescued me from every trouble, and my eye has looked down on my enemies.
  • New American Standard Bible - For He has saved me from all trouble, And my eye has looked with satisfaction upon my enemies.
  • New King James Version - For He has delivered me out of all trouble; And my eye has seen its desire upon my enemies.
  • Amplified Bible - For He has rescued me from every trouble, And my eye has looked with satisfaction (triumph) on my enemies.
  • American Standard Version - For he hath delivered me out of all trouble; And mine eye hath seen my desire upon mine enemies.
  • King James Version - For he hath delivered me out of all trouble: and mine eye hath seen his desire upon mine enemies.
  • New English Translation - Surely he rescues me from all trouble, and I triumph over my enemies.
  • World English Bible - For he has delivered me out of all trouble. My eye has seen triumph over my enemies.
  • 新標點和合本 - 他從一切的急難中把我救出來; 我的眼睛也看見了我仇敵遭報。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從一切的急難中把我救出來, 我的眼睛也看見了我的仇敵遭報。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從一切的急難中把我救出來, 我的眼睛也看見了我的仇敵遭報。
  • 當代譯本 - 你拯救我脫離一切艱難, 讓我傲視仇敵。
  • 聖經新譯本 - 他救我脫離了一切患難; 我親眼看見了我的仇敵滅亡。
  • 呂振中譯本 - 求你援救我脫離一切患難; 願我親眼看到我仇敵 遭報 。
  • 中文標準譯本 - 他解救我脫離了一切患難, 我的眼睛已經看到我仇敵的下場 。
  • 現代標點和合本 - 他從一切的急難中把我救出來, 我的眼睛也看見了我仇敵遭報。
  • 文理和合譯本 - 彼救我於諸難、我敵遭報、我目得睹兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼救我於難、滅我之敵、俾予目睹兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從一切患難中拯救我、使我得目睹仇敵遭報、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 多行不義。必也自斃。憑爾之誠。加以傾否。
  • Nueva Versión Internacional - pues me has librado de todas mis angustias, y mis ojos han visto la derrota de mis enemigos.
  • 현대인의 성경 - 주께서 나를 모든 환난 가운데서 건져 주셨으므로 내가 내 원수들이 패배하는 것을 목격하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я сказал: «Кто дал бы мне крылья голубя! Я улетел бы и обрел покой;
  • Восточный перевод - Я сказал: «Кто дал бы мне крылья голубя! Я улетел бы и обрёл покой;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал: «Кто дал бы мне крылья голубя! Я улетел бы и обрёл покой;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал: «Кто дал бы мне крылья голубя! Я улетел бы и обрёл покой;
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il fasse retomber le mal ╵sur mes ennemis mêmes. Dans ta fidélité, ╵réduis-les à néant !
  • リビングバイブル - 神はすべての苦しみから私を救い出し、 敵を蹴散らしてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Pois ele me livrou de todas as minhas angústias, e os meus olhos contemplaram a derrota dos meus inimigos.
  • Hoffnung für alle - Er wird dafür sorgen, dass meine Feinde durch ihre eigene Bosheit zu Fall kommen. Ja, Gott, beseitige sie! Du bist doch treu!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงช่วยข้าพเจ้าให้พ้นจากความทุกข์ลำบากทั้งสิ้น และตาของข้าพเจ้าได้เห็นชัยชนะเหนือศัตรูของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พระ​องค์​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​ความ​ทุกข์ยาก​ทั้ง​ปวง ดวงตา​ของ​ข้าพเจ้า​มอง​ดู​ศัตรู​ด้วย​ความ​มี​ชัย
  • 2 Sa-mu-ên 4:9 - Nhưng, Đa-vít trả lời Rê-cáp và Ba-a-na: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã cứu ta khỏi mọi nghịch cảnh,
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Thi Thiên 118:7 - Phải, Chúa Hằng Hữu đứng bên; Ngài cứu giúp tôi. Nên tôi nhìn người ghét tôi với cái nhìn chiến thắng.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:24 - Vì con coi trọng mạng vua, cầu xin Chúa Hằng Hữu bảo vệ mạng con, cứu con khỏi những nguy khốn hiểm nghèo.”
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
  • Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
  • Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
圣经
资源
计划
奉献