逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 因为,外人起来攻击我, 强暴人寻索我的命; 他们眼中没有 神。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为陌生人兴起攻击我, 强横的人寻索我的性命; 他们眼中没有上帝。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 因为陌生人兴起攻击我, 强横的人寻索我的性命; 他们眼中没有 神。(细拉)
- 当代译本 - 因为傲慢的人起来攻击我, 目无上帝的暴徒正寻索我的性命。(细拉)
- 圣经新译本 - 因为傲慢的人(“傲慢的人”有古抄本作“外族人”)起来攻击我, 强横的人寻索我的性命; 他们不把 神放在眼里。 (细拉)
- 中文标准译本 - 因为外族人起来攻击我, 强横的人寻索我的性命, 他们不把神放在眼里。细拉
- 现代标点和合本 - 因为外人起来攻击我, 强暴人寻索我的命, 他们眼中没有神。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 因为外人起来攻击我, 强暴人寻索我的命。 他们眼中没有上帝。细拉
- New International Version - Arrogant foes are attacking me; ruthless people are trying to kill me— people without regard for God.
- New International Reader's Version - Enemies who are proud are attacking me. Mean people are trying to kill me. They don’t care about God.
- English Standard Version - For strangers have risen against me; ruthless men seek my life; they do not set God before themselves. Selah
- New Living Translation - For strangers are attacking me; violent people are trying to kill me. They care nothing for God. Interlude
- The Message - Outlaws are out to get me, hit men are trying to kill me. Nothing will stop them; God means nothing to them.
- Christian Standard Bible - For strangers rise up against me, and violent men intend to kill me. They do not let God guide them. Selah
- New American Standard Bible - For strangers have risen against me And violent men have sought my life; They have not set God before them. Selah
- New King James Version - For strangers have risen up against me, And oppressors have sought after my life; They have not set God before them. Selah
- Amplified Bible - For strangers have risen against me And violent men have sought my life; They have not set God before them. Selah.
- American Standard Version - For strangers are risen up against me, And violent men have sought after my soul: They have not set God before them. [Selah
- King James Version - For strangers are risen up against me, and oppressors seek after my soul: they have not set God before them. Selah.
- New English Translation - For foreigners attack me; ruthless men, who do not respect God, seek my life. (Selah)
- World English Bible - For strangers have risen up against me. Violent men have sought after my soul. They haven’t set God before them. Selah.
- 新標點和合本 - 因為,外人起來攻擊我, 強暴人尋索我的命; 他們眼中沒有神。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為陌生人興起攻擊我, 強橫的人尋索我的性命; 他們眼中沒有上帝。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為陌生人興起攻擊我, 強橫的人尋索我的性命; 他們眼中沒有 神。(細拉)
- 當代譯本 - 因為傲慢的人起來攻擊我, 目無上帝的暴徒正尋索我的性命。(細拉)
- 聖經新譯本 - 因為傲慢的人(“傲慢的人”有古抄本作“外族人”)起來攻擊我, 強橫的人尋索我的性命; 他們不把 神放在眼裡。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 因為傲慢人 起來攻擊我, 強橫可怖的人尋索我的性命; 他們不將上帝擺在他們面前。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 因為外族人起來攻擊我, 強橫的人尋索我的性命, 他們不把神放在眼裡。細拉
- 現代標點和合本 - 因為外人起來攻擊我, 強暴人尋索我的命, 他們眼中沒有神。(細拉)
- 文理和合譯本 - 外人起而攻我、強暴者索我命、目無上帝兮、
- 文理委辦譯本 - 仇敵環攻予、強暴謀害予、彼不畏上帝兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因敵人興起攻擊我、強橫人欲索我命、其目中並無天主、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主兮救我。以爾芳名。為我伸冤。用昭大能。
- Nueva Versión Internacional - Pues gente extraña me ataca; tratan de matarme los violentos, gente que no toma en cuenta a Dios. Selah
- 현대인의 성경 - 낯선 사람들이 와서 나를 치며 난폭한 자들이 나를 죽이려 하는데 그들은 하나님을 생각하지 않는 자들입니다.
- Новый Русский Перевод - услышь меня и ответь мне! Думы томят меня, я в смятении
- Восточный перевод - услышь меня и ответь мне! Думы томят меня, я в смятении
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - услышь меня и ответь мне! Думы томят меня, я в смятении
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - услышь меня и ответь мне! Думы томят меня, я в смятении
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu, interviens toi-même ╵et sauve-moi ! Agis avec puissance ╵pour me rendre justice !
- リビングバイブル - 暴虐を働く者どもが、いどみかかってきます。 神のことなど気にもかけない冷酷な者たちが、 このいのちをつけねらっています。
- Nova Versão Internacional - Estrangeiros me atacam; homens cruéis querem matar-me, homens que não se importam com Deus. Pausa
- Hoffnung für alle - Gott, mach deinem Namen Ehre und hilf mir! Verschaffe mir Recht durch deine Kraft!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนแปลกหน้าพากันโจมตีข้าพระองค์ คนใจโหดซึ่งไม่ไยดีพระเจ้า หาทางเอาชีวิตข้าพระองค์ เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกคนลำพองต่อต้านข้าพเจ้า คนโหดเหี้ยมตามล่าเอาชีวิตข้าพเจ้า คนพวกนี้ไม่คำนึงถึงพระเจ้า เซล่าห์
交叉引用
- Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
- Thi Thiên 69:8 - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
- Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
- Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
- Thi Thiên 59:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin trỗi dậy trừng phạt các dân. Xin đừng thương xót bọn vô đạo bạo tàn.
- Ma-thi-ơ 27:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các trưởng lão sách động quần chúng xin Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba và xử tử Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 27:21 - Tổng trấn hỏi lại: “Trong hai người, các anh muốn ta tha ai?” Dân chúng đáp: “Ba-ra-ba!”
- Ma-thi-ơ 27:22 - Phi-lát hỏi tiếp: “Vậy ta phải làm gì với Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?” Họ la lớn: “Đóng đinh hắn!”
- Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
- Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
- Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
- Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
- Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
- Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
- Thi Thiên 53:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Đức Chúa Trời bao giờ.
- Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 86:14 - Lạy Đức Chúa Trời, bọn kiêu ngạo nổi lên; bọn hung bạo tìm kế giết con. Họ chẳng cần đếm xỉa đến Chúa.