Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
53:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ngu dại thầm nhủ: “Không làm gì có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hỏng và hành động gian ác, chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • 新标点和合本 - 愚顽人心里说:没有 神。 他们都是邪恶,行了可憎恶的罪孽; 没有一个人行善。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚顽人心里说:“没有上帝。” 他们都败坏,行了可憎恶的罪孽, 没有一个人行善。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚顽人心里说:“没有 神。” 他们都败坏,行了可憎恶的罪孽, 没有一个人行善。
  • 当代译本 - 愚昧人心里想: “没有上帝。” 他们全然败坏,行为邪恶, 无人行善。
  • 圣经新译本 - 愚顽人心里说:“没有 神。” 他们都是败坏,行了可憎的不义; 没有一个行善的。
  • 中文标准译本 - 愚顽人心里说:“没有神!” 他们败坏,行事可憎不义; 没有人行善。
  • 现代标点和合本 - 愚顽人心里说:“没有神!” 他们都是邪恶,行了可憎恶的罪孽, 没有一个人行善。
  • 和合本(拼音版) - 愚顽人心里说,没有上帝。 他们都是邪恶,行了可憎恶的罪孽, 没有一个人行善。
  • New International Version - The fool says in his heart, “There is no God.” They are corrupt, and their ways are vile; there is no one who does good.
  • New International Reader's Version - Foolish people say in their hearts, “There is no God.” They do all kinds of horrible and evil things. No one does anything good.
  • English Standard Version - The fool says in his heart, “There is no God.” They are corrupt, doing abominable iniquity; there is none who does good.
  • New Living Translation - Only fools say in their hearts, “There is no God.” They are corrupt, and their actions are evil; not one of them does good!
  • The Message - Bilious and bloated, they gas, “God is gone.” It’s poison gas— they foul themselves, they poison Rivers and skies; thistles are their cash crop. God sticks his head out of heaven. He looks around. He’s looking for someone not stupid— one man, even, God-expectant, just one God-ready woman.
  • Christian Standard Bible - The fool says in his heart, “There’s no God.” They are corrupt, and they do vile deeds. There is no one who does good.
  • New American Standard Bible - The fool has said in his heart, “There is no God.” They are corrupt, and have committed abominable injustice; There is no one who does good.
  • New King James Version - The fool has said in his heart, “There is no God.” They are corrupt, and have done abominable iniquity; There is none who does good.
  • Amplified Bible - The [empty-headed] fool has said in his heart, “There is no God.” They are corrupt and evil, and have committed repulsive injustice; There is no one who does good.
  • American Standard Version - The fool hath said in his heart, There is no God. Corrupt are they, and have done abominable iniquity; There is none that doeth good.
  • King James Version - The fool hath said in his heart, There is no God. Corrupt are they, and have done abominable iniquity: there is none that doeth good.
  • New English Translation - Fools say to themselves, “There is no God.” They sin and commit evil deeds; none of them does what is right.
  • World English Bible - The fool has said in his heart, “There is no God.” They are corrupt, and have done abominable iniquity. There is no one who does good.
  • 新標點和合本 - 愚頑人心裏說:沒有神。 他們都是邪惡,行了可憎惡的罪孽; 沒有一個人行善。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚頑人心裏說:「沒有上帝。」 他們都敗壞,行了可憎惡的罪孽, 沒有一個人行善。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚頑人心裏說:「沒有 神。」 他們都敗壞,行了可憎惡的罪孽, 沒有一個人行善。
  • 當代譯本 - 愚昧人心裡想: 「沒有上帝。」 他們全然敗壞,行為邪惡, 無人行善。
  • 聖經新譯本 - 愚頑人心裡說:“沒有 神。” 他們都是敗壞,行了可憎的不義; 沒有一個行善的。
  • 呂振中譯本 - 鹵莽人心裏說沒有上帝。 他們都腐敗,行了可厭惡的不義; 沒有人行善。
  • 中文標準譯本 - 愚頑人心裡說:「沒有神!」 他們敗壞,行事可憎不義; 沒有人行善。
  • 現代標點和合本 - 愚頑人心裡說:「沒有神!」 他們都是邪惡,行了可憎惡的罪孽, 沒有一個人行善。
  • 文理和合譯本 - 愚人心中謂無上帝、彼皆敗壞、行可憎之邪惡、無一行善兮、
  • 文理委辦譯本 - 氓之蚩蚩、謂上帝為無有、惟惡是作兮、喪其本心、無復孳孳而行仁兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者心中以為無天主、為人敗壞、凡其所行邪惡可憎、無有一人行善、
  • Nueva Versión Internacional - Dice el necio en su corazón: «No hay Dios». Están corrompidos, sus obras son detestables; ¡no hay uno solo que haga lo bueno!
  • 현대인의 성경 - 어리석은 사람은 그 마음에 “하나님이 없다” 고 말한다. 그들이 부패하고 더러운 일을 행하니 선을 행하는 사람이 없구나.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На струнных инструментах. Наставление Давида
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Наставление Давуда,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Наставление Давуда,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Наставление Довуда,
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, méditation de David, à chanter avec accompagnement de flûtes .
  • リビングバイブル - 「神などいない」と言うのは愚か者です。 心がひねくれていて、 うしろ暗い生活を送っている証拠です。 その人のいのちは罪にむしばまれています。
  • Nova Versão Internacional - Diz o tolo em seu coração: “Deus não existe!” Corromperam-se e cometeram injustiças detestáveis; não há ninguém que faça o bem.
  • Hoffnung für alle - Von David, zum Nachdenken. Auf eine traurige Weise zu singen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนโง่รำพึงอยู่ในใจว่า “ไม่มีพระเจ้า” พวกเขาเสื่อมทรามและวิถีทางของพวกเขาก็ชั่วช้าสามานย์ ไม่มีสักคนที่ทำดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​เขลา​คิด​อยู่​ใน​ใจ​ว่า “พระ​เจ้า​ไม่​มี​จริง” พวก​เขา​ไร้​ศีลธรรม และ​ทำ​สิ่ง​ที่​น่า​ขยะแขยง ไม่​มี​ผู้​ใด​กระทำ​ความ​ดี
交叉引用
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • 1 Các Vua 12:26 - Giê-rô-bô-am tự nghĩ: “Không khéo nước lại rơi về tay nhà Đa-vít.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
  • Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Sáng Thế Ký 6:13 - Đức Chúa Trời phán cùng Nô-ê: “Ta quyết định hủy diệt loài người, vì mặt đất đầy dẫy tội ác do chúng nó gây ra. Phải, Ta sẽ xóa sạch loài người khỏi mặt địa cầu!
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Thi Thiên 10:13 - Sao để cho ác nhân phỉ báng Đức Chúa Trời? Rồi thầm nghĩ: “Chúa không bao giờ tra hỏi.”
  • Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
  • Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • Thi Thiên 14:6 - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ngu dại thầm nhủ: “Không làm gì có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hỏng và hành động gian ác, chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • 新标点和合本 - 愚顽人心里说:没有 神。 他们都是邪恶,行了可憎恶的罪孽; 没有一个人行善。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚顽人心里说:“没有上帝。” 他们都败坏,行了可憎恶的罪孽, 没有一个人行善。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚顽人心里说:“没有 神。” 他们都败坏,行了可憎恶的罪孽, 没有一个人行善。
  • 当代译本 - 愚昧人心里想: “没有上帝。” 他们全然败坏,行为邪恶, 无人行善。
  • 圣经新译本 - 愚顽人心里说:“没有 神。” 他们都是败坏,行了可憎的不义; 没有一个行善的。
  • 中文标准译本 - 愚顽人心里说:“没有神!” 他们败坏,行事可憎不义; 没有人行善。
  • 现代标点和合本 - 愚顽人心里说:“没有神!” 他们都是邪恶,行了可憎恶的罪孽, 没有一个人行善。
  • 和合本(拼音版) - 愚顽人心里说,没有上帝。 他们都是邪恶,行了可憎恶的罪孽, 没有一个人行善。
  • New International Version - The fool says in his heart, “There is no God.” They are corrupt, and their ways are vile; there is no one who does good.
  • New International Reader's Version - Foolish people say in their hearts, “There is no God.” They do all kinds of horrible and evil things. No one does anything good.
  • English Standard Version - The fool says in his heart, “There is no God.” They are corrupt, doing abominable iniquity; there is none who does good.
  • New Living Translation - Only fools say in their hearts, “There is no God.” They are corrupt, and their actions are evil; not one of them does good!
  • The Message - Bilious and bloated, they gas, “God is gone.” It’s poison gas— they foul themselves, they poison Rivers and skies; thistles are their cash crop. God sticks his head out of heaven. He looks around. He’s looking for someone not stupid— one man, even, God-expectant, just one God-ready woman.
  • Christian Standard Bible - The fool says in his heart, “There’s no God.” They are corrupt, and they do vile deeds. There is no one who does good.
  • New American Standard Bible - The fool has said in his heart, “There is no God.” They are corrupt, and have committed abominable injustice; There is no one who does good.
  • New King James Version - The fool has said in his heart, “There is no God.” They are corrupt, and have done abominable iniquity; There is none who does good.
  • Amplified Bible - The [empty-headed] fool has said in his heart, “There is no God.” They are corrupt and evil, and have committed repulsive injustice; There is no one who does good.
  • American Standard Version - The fool hath said in his heart, There is no God. Corrupt are they, and have done abominable iniquity; There is none that doeth good.
  • King James Version - The fool hath said in his heart, There is no God. Corrupt are they, and have done abominable iniquity: there is none that doeth good.
  • New English Translation - Fools say to themselves, “There is no God.” They sin and commit evil deeds; none of them does what is right.
  • World English Bible - The fool has said in his heart, “There is no God.” They are corrupt, and have done abominable iniquity. There is no one who does good.
  • 新標點和合本 - 愚頑人心裏說:沒有神。 他們都是邪惡,行了可憎惡的罪孽; 沒有一個人行善。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚頑人心裏說:「沒有上帝。」 他們都敗壞,行了可憎惡的罪孽, 沒有一個人行善。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚頑人心裏說:「沒有 神。」 他們都敗壞,行了可憎惡的罪孽, 沒有一個人行善。
  • 當代譯本 - 愚昧人心裡想: 「沒有上帝。」 他們全然敗壞,行為邪惡, 無人行善。
  • 聖經新譯本 - 愚頑人心裡說:“沒有 神。” 他們都是敗壞,行了可憎的不義; 沒有一個行善的。
  • 呂振中譯本 - 鹵莽人心裏說沒有上帝。 他們都腐敗,行了可厭惡的不義; 沒有人行善。
  • 中文標準譯本 - 愚頑人心裡說:「沒有神!」 他們敗壞,行事可憎不義; 沒有人行善。
  • 現代標點和合本 - 愚頑人心裡說:「沒有神!」 他們都是邪惡,行了可憎惡的罪孽, 沒有一個人行善。
  • 文理和合譯本 - 愚人心中謂無上帝、彼皆敗壞、行可憎之邪惡、無一行善兮、
  • 文理委辦譯本 - 氓之蚩蚩、謂上帝為無有、惟惡是作兮、喪其本心、無復孳孳而行仁兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者心中以為無天主、為人敗壞、凡其所行邪惡可憎、無有一人行善、
  • Nueva Versión Internacional - Dice el necio en su corazón: «No hay Dios». Están corrompidos, sus obras son detestables; ¡no hay uno solo que haga lo bueno!
  • 현대인의 성경 - 어리석은 사람은 그 마음에 “하나님이 없다” 고 말한다. 그들이 부패하고 더러운 일을 행하니 선을 행하는 사람이 없구나.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На струнных инструментах. Наставление Давида
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Наставление Давуда,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Наставление Давуда,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На струнных инструментах. Наставление Довуда,
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, méditation de David, à chanter avec accompagnement de flûtes .
  • リビングバイブル - 「神などいない」と言うのは愚か者です。 心がひねくれていて、 うしろ暗い生活を送っている証拠です。 その人のいのちは罪にむしばまれています。
  • Nova Versão Internacional - Diz o tolo em seu coração: “Deus não existe!” Corromperam-se e cometeram injustiças detestáveis; não há ninguém que faça o bem.
  • Hoffnung für alle - Von David, zum Nachdenken. Auf eine traurige Weise zu singen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนโง่รำพึงอยู่ในใจว่า “ไม่มีพระเจ้า” พวกเขาเสื่อมทรามและวิถีทางของพวกเขาก็ชั่วช้าสามานย์ ไม่มีสักคนที่ทำดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​เขลา​คิด​อยู่​ใน​ใจ​ว่า “พระ​เจ้า​ไม่​มี​จริง” พวก​เขา​ไร้​ศีลธรรม และ​ทำ​สิ่ง​ที่​น่า​ขยะแขยง ไม่​มี​ผู้​ใด​กระทำ​ความ​ดี
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • 1 Các Vua 12:26 - Giê-rô-bô-am tự nghĩ: “Không khéo nước lại rơi về tay nhà Đa-vít.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
  • Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Sáng Thế Ký 6:13 - Đức Chúa Trời phán cùng Nô-ê: “Ta quyết định hủy diệt loài người, vì mặt đất đầy dẫy tội ác do chúng nó gây ra. Phải, Ta sẽ xóa sạch loài người khỏi mặt địa cầu!
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Thi Thiên 10:13 - Sao để cho ác nhân phỉ báng Đức Chúa Trời? Rồi thầm nghĩ: “Chúa không bao giờ tra hỏi.”
  • Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
  • Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • Thi Thiên 14:6 - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
圣经
资源
计划
奉献