Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
52:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • 新标点和合本 - 义人要看见而惧怕, 并要笑他,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人要看见而惧怕, 并要笑他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人要看见而惧怕, 并要笑他。
  • 当代译本 - 义人看见必心生敬畏, 他们必嘲笑说:
  • 圣经新译本 - 义人必看见而惧怕; 他们必讥笑他,说:
  • 中文标准译本 - 义人看见,就会心存敬畏, 并且讥笑这人:
  • 现代标点和合本 - 义人要看见而惧怕, 并要笑他,
  • 和合本(拼音版) - 义人要看见而惧怕, 并要笑他,
  • New International Version - The righteous will see and fear; they will laugh at you, saying,
  • New International Reader's Version - Those who do what is right will see it and learn a lesson from it. They will laugh at you and say,
  • English Standard Version - The righteous shall see and fear, and shall laugh at him, saying,
  • New Living Translation - The righteous will see it and be amazed. They will laugh and say,
  • The Message - Good people will watch and worship. They’ll laugh in relief: “Big Man bet on the wrong horse, trusted in big money, made his living from catastrophe.”
  • Christian Standard Bible - The righteous will see and fear, and they will derisively say about that hero,
  • New American Standard Bible - The righteous will see and fear, And they will laugh at him, saying,
  • New King James Version - The righteous also shall see and fear, And shall laugh at him, saying,
  • Amplified Bible - The righteous will see it and fear, And will [scoffingly] laugh, saying,
  • American Standard Version - The righteous also shall see it, and fear, And shall laugh at him, saying,
  • King James Version - The righteous also shall see, and fear, and shall laugh at him:
  • New English Translation - When the godly see this, they will be filled with awe, and will mock the evildoer, saying:
  • World English Bible - The righteous also will see it, and fear, and laugh at him, saying,
  • 新標點和合本 - 義人要看見而懼怕, 並要笑他,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人要看見而懼怕, 並要笑他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人要看見而懼怕, 並要笑他。
  • 當代譯本 - 義人看見必心生敬畏, 他們必嘲笑說:
  • 聖經新譯本 - 義人必看見而懼怕; 他們必譏笑他,說:
  • 呂振中譯本 - 義人必看見,必起了敬畏的心, 必譏笑他, 說 :
  • 中文標準譯本 - 義人看見,就會心存敬畏, 並且譏笑這人:
  • 現代標點和合本 - 義人要看見而懼怕, 並要笑他,
  • 文理和合譯本 - 義人見之而懼、且將哂之、
  • 文理委辦譯本 - 義者見此、寅畏上帝、竊哂惡人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人見此必恐懼、且哂笑之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 泛邪說以溺眾兮。逞狡獝而逍遙。
  • Nueva Versión Internacional - Los justos verán esto, y temerán; entre burlas dirán de él:
  • 현대인의 성경 - 의로운 자들이 이것을 보고 두려워하며 비웃고
  • Новый Русский Перевод - Там их охватит страх, где нечего бояться. Бог разметает кости ополчающихся на тебя; их покроет позор , потому что отверг их Бог.
  • Восточный перевод - Их охватит страх там, где нечего бояться. Всевышний разметает кости ополчающихся на тебя; ты посрамишь их, потому что Всевышний отверг их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их охватит страх там, где нечего бояться. Аллах разметает кости ополчающихся на тебя; ты посрамишь их, потому что Аллах отверг их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их охватит страх там, где нечего бояться. Всевышний разметает кости ополчающихся на тебя; ты посрамишь их, потому что Всевышний отверг их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu aimes les mots qui détruisent, ta langue n’est que tromperie.
  • リビングバイブル - それを見て、神に従う人々は恐れを感じるが、 まもなく笑ってこう言うだろう。
  • Nova Versão Internacional - Os justos verão isso e temerão; rirão dele, dizendo:
  • Hoffnung für alle - Du redest, um zu zerstören, und hast noch deinen Spaß daran, du Heuchler!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมจะเห็นและเกรงกลัว จะหัวเราะเยาะเขาและพูดว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​เห็น​และ​เกรง​กลัว และ​จะ​หัวเราะ​เยาะ​คน​กระทำ​ความ​ชั่ว​โดย​พูด​ว่า
交叉引用
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Ma-la-chi 1:5 - Mắt các ngươi sẽ chứng kiến những việc này, và lúc ấy, các ngươi sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ được tôn sùng tán tụng đến tận bên ngoài biên giới Ít-ra-ên.’”
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Gióp 22:19 - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • 新标点和合本 - 义人要看见而惧怕, 并要笑他,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人要看见而惧怕, 并要笑他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人要看见而惧怕, 并要笑他。
  • 当代译本 - 义人看见必心生敬畏, 他们必嘲笑说:
  • 圣经新译本 - 义人必看见而惧怕; 他们必讥笑他,说:
  • 中文标准译本 - 义人看见,就会心存敬畏, 并且讥笑这人:
  • 现代标点和合本 - 义人要看见而惧怕, 并要笑他,
  • 和合本(拼音版) - 义人要看见而惧怕, 并要笑他,
  • New International Version - The righteous will see and fear; they will laugh at you, saying,
  • New International Reader's Version - Those who do what is right will see it and learn a lesson from it. They will laugh at you and say,
  • English Standard Version - The righteous shall see and fear, and shall laugh at him, saying,
  • New Living Translation - The righteous will see it and be amazed. They will laugh and say,
  • The Message - Good people will watch and worship. They’ll laugh in relief: “Big Man bet on the wrong horse, trusted in big money, made his living from catastrophe.”
  • Christian Standard Bible - The righteous will see and fear, and they will derisively say about that hero,
  • New American Standard Bible - The righteous will see and fear, And they will laugh at him, saying,
  • New King James Version - The righteous also shall see and fear, And shall laugh at him, saying,
  • Amplified Bible - The righteous will see it and fear, And will [scoffingly] laugh, saying,
  • American Standard Version - The righteous also shall see it, and fear, And shall laugh at him, saying,
  • King James Version - The righteous also shall see, and fear, and shall laugh at him:
  • New English Translation - When the godly see this, they will be filled with awe, and will mock the evildoer, saying:
  • World English Bible - The righteous also will see it, and fear, and laugh at him, saying,
  • 新標點和合本 - 義人要看見而懼怕, 並要笑他,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人要看見而懼怕, 並要笑他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人要看見而懼怕, 並要笑他。
  • 當代譯本 - 義人看見必心生敬畏, 他們必嘲笑說:
  • 聖經新譯本 - 義人必看見而懼怕; 他們必譏笑他,說:
  • 呂振中譯本 - 義人必看見,必起了敬畏的心, 必譏笑他, 說 :
  • 中文標準譯本 - 義人看見,就會心存敬畏, 並且譏笑這人:
  • 現代標點和合本 - 義人要看見而懼怕, 並要笑他,
  • 文理和合譯本 - 義人見之而懼、且將哂之、
  • 文理委辦譯本 - 義者見此、寅畏上帝、竊哂惡人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人見此必恐懼、且哂笑之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 泛邪說以溺眾兮。逞狡獝而逍遙。
  • Nueva Versión Internacional - Los justos verán esto, y temerán; entre burlas dirán de él:
  • 현대인의 성경 - 의로운 자들이 이것을 보고 두려워하며 비웃고
  • Новый Русский Перевод - Там их охватит страх, где нечего бояться. Бог разметает кости ополчающихся на тебя; их покроет позор , потому что отверг их Бог.
  • Восточный перевод - Их охватит страх там, где нечего бояться. Всевышний разметает кости ополчающихся на тебя; ты посрамишь их, потому что Всевышний отверг их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их охватит страх там, где нечего бояться. Аллах разметает кости ополчающихся на тебя; ты посрамишь их, потому что Аллах отверг их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их охватит страх там, где нечего бояться. Всевышний разметает кости ополчающихся на тебя; ты посрамишь их, потому что Всевышний отверг их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu aimes les mots qui détruisent, ta langue n’est que tromperie.
  • リビングバイブル - それを見て、神に従う人々は恐れを感じるが、 まもなく笑ってこう言うだろう。
  • Nova Versão Internacional - Os justos verão isso e temerão; rirão dele, dizendo:
  • Hoffnung für alle - Du redest, um zu zerstören, und hast noch deinen Spaß daran, du Heuchler!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมจะเห็นและเกรงกลัว จะหัวเราะเยาะเขาและพูดว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​เห็น​และ​เกรง​กลัว และ​จะ​หัวเราะ​เยาะ​คน​กระทำ​ความ​ชั่ว​โดย​พูด​ว่า
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Ma-la-chi 1:5 - Mắt các ngươi sẽ chứng kiến những việc này, và lúc ấy, các ngươi sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ được tôn sùng tán tụng đến tận bên ngoài biên giới Ít-ra-ên.’”
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Gióp 22:19 - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献