Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
52:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • 新标点和合本 - 神也要毁灭你,直到永远; 他要把你拿去,从你的帐棚中抽出, 从活人之地将你拔出。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝也要毁灭你,直到永远。 他要抓住你,从帐棚中拉你出来, 从活人之地将你拔除。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 神也要毁灭你,直到永远。 他要抓住你,从帐棚中拉你出来, 从活人之地将你拔除。(细拉)
  • 当代译本 - 上帝必永远毁灭你, 祂必抓住你, 把你从家里拉出来, 从活人之地铲除。(细拉)
  • 圣经新译本 -  神必把你永远拆毁; 他必把你挪去,把你从帐棚中揪出来, 把你从活人之地连根拔起。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 为此神要把你永久拆毁, 他会抓住你,把你从帐篷里拖出来, 把你从活人之地连根拔出。细拉
  • 现代标点和合本 - 神也要毁灭你,直到永远。 他要把你拿去,从你的帐篷中抽出, 从活人之地将你拔出。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 上帝也要毁灭你,直到永远; 他要把你拿去,从你的帐棚中抽出, 从活人之地将你拔出。细拉
  • New International Version - Surely God will bring you down to everlasting ruin: He will snatch you up and pluck you from your tent; he will uproot you from the land of the living.
  • New International Reader's Version - So God will destroy you forever. He will grab you and pluck you from your tent. He will remove you from this life.
  • English Standard Version - But God will break you down forever; he will snatch and tear you from your tent; he will uproot you from the land of the living. Selah
  • New Living Translation - But God will strike you down once and for all. He will pull you from your home and uproot you from the land of the living. Interlude
  • The Message - God will tear you limb from limb, sweep you up and throw you out, Pull you up by the roots from the land of life.
  • Christian Standard Bible - This is why God will bring you down forever. He will take you, ripping you out of your tent; he will uproot you from the land of the living. Selah
  • New American Standard Bible - But God will break you down forever; He will snatch you up and tear you away from your tent, And uproot you from the land of the living. Selah
  • New King James Version - God shall likewise destroy you forever; He shall take you away, and pluck you out of your dwelling place, And uproot you from the land of the living. Selah
  • Amplified Bible - But God will break you down forever; He will take you away and tear you away from your tent, And uproot you from the land of the living. Selah.
  • American Standard Version - God will likewise destroy thee for ever; He will take thee up, and pluck thee out of thy tent, And root thee out of the land of the living. [Selah
  • King James Version - God shall likewise destroy thee for ever, he shall take thee away, and pluck thee out of thy dwelling place, and root thee out of the land of the living. Selah.
  • New English Translation - Yet God will make you a permanent heap of ruins. He will scoop you up and remove you from your home; he will uproot you from the land of the living. (Selah)
  • World English Bible - God will likewise destroy you forever. He will take you up, and pluck you out of your tent, and root you out of the land of the living. Selah.
  • 新標點和合本 - 神也要毀滅你,直到永遠; 他要把你拿去,從你的帳棚中抽出, 從活人之地將你拔出。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝也要毀滅你,直到永遠。 他要抓住你,從帳棚中拉你出來, 從活人之地將你拔除。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神也要毀滅你,直到永遠。 他要抓住你,從帳棚中拉你出來, 從活人之地將你拔除。(細拉)
  • 當代譯本 - 上帝必永遠毀滅你, 祂必抓住你, 把你從家裡拉出來, 從活人之地剷除。(細拉)
  • 聖經新譯本 -  神必把你永遠拆毀; 他必把你挪去,把你從帳棚中揪出來, 把你從活人之地連根拔起。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 上帝也必拆毁你到永久; 他必將你攫去,將你從帳棚中扯走, 將你從活人之地拔起根來。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 為此神要把你永久拆毀, 他會抓住你,把你從帳篷裡拖出來, 把你從活人之地連根拔出。細拉
  • 現代標點和合本 - 神也要毀滅你,直到永遠。 他要把你拿去,從你的帳篷中抽出, 從活人之地將你拔出。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 上帝必傾覆爾、永不復起、除爾於幕中、拔爾於生人之地兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝必使爾永亡、驅爾於室外、滅爾於宇內兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主必將爾毀滅至於永遠、除爾、拔爾於爾居所、 居所原文作幕 除爾根於世間、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 獨愛惡而憎善兮。處卑汚而為高。黑與白其相混兮。是與非其相淆。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios te arruinará para siempre; te tomará y te arrojará de tu hogar; ¡te arrancará del mundo de los vivientes! Selah
  • 현대인의 성경 - 그래서 하나님이 너를 치고 네 집에서 너를 뽑아내며 이 세상에서 너를 영원히 제거하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает мой народ, как хлеб, и Бога не призывает?
  • Восточный перевод - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает мой народ, как хлеб, и Всевышнего не призывает?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает мой народ, как хлеб, и Аллаха не призывает?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает мой народ, как хлеб, и Всевышнего не призывает?
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as donné ta préférence ╵au mal plutôt qu’au bien, tu as préféré le mensonge ╵à la sincérité. Pause
  • リビングバイブル - 神はおまえを激しく打ち倒し、 死人の国へ引きずって行かれる。
  • Nova Versão Internacional - Saiba que Deus o arruinará para sempre: ele o agarrará e o arrancará da sua tenda; ele o desarraigará da terra dos vivos. Pausa
  • Hoffnung für alle - Du liebst das Böse mehr als das Gute, die Lüge mehr als die Wahrheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว พระเจ้าจะนำเจ้าสู่ความพินาศนิรันดร์ พระองค์จะทรงกระชากเจ้าออกจากเต็นท์ของเจ้า พระองค์จะทรงถอนรากถอนโคนเจ้าจากแดนผู้มีชีวิต เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​จะ​ทำลาย​ท่าน​ไป​ตลอด​กาล พระ​องค์​จะ​ฉุด​กระชาก​ตัว​ท่าน​ออก​จาก​กระโจม พระ​องค์​จะ​ถอน​ราก​ถอน​โคน​ท่าน​ไป​เสีย​จาก​ดินแดน​ของ​คน​เป็น เซล่าห์
交叉引用
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Thi Thiên 116:9 - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
  • Lu-ca 16:27 - Người giàu thưa: ‘Vậy, xin tổ Áp-ra-ham làm ơn sai La-xa-rơ đến nhà cha con.
  • Lu-ca 16:28 - Vì con có năm anh em, con muốn anh ấy cảnh cáo họ để khi chết họ khỏi phải xuống nơi khổ hình này.’
  • Y-sai 22:19 - Chúa Hằng Hữu phán: “Phải, Ta sẽ truất ngươi khỏi địa vị cao trọng.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Châm Ngôn 2:22 - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • 新标点和合本 - 神也要毁灭你,直到永远; 他要把你拿去,从你的帐棚中抽出, 从活人之地将你拔出。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝也要毁灭你,直到永远。 他要抓住你,从帐棚中拉你出来, 从活人之地将你拔除。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 神也要毁灭你,直到永远。 他要抓住你,从帐棚中拉你出来, 从活人之地将你拔除。(细拉)
  • 当代译本 - 上帝必永远毁灭你, 祂必抓住你, 把你从家里拉出来, 从活人之地铲除。(细拉)
  • 圣经新译本 -  神必把你永远拆毁; 他必把你挪去,把你从帐棚中揪出来, 把你从活人之地连根拔起。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 为此神要把你永久拆毁, 他会抓住你,把你从帐篷里拖出来, 把你从活人之地连根拔出。细拉
  • 现代标点和合本 - 神也要毁灭你,直到永远。 他要把你拿去,从你的帐篷中抽出, 从活人之地将你拔出。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 上帝也要毁灭你,直到永远; 他要把你拿去,从你的帐棚中抽出, 从活人之地将你拔出。细拉
  • New International Version - Surely God will bring you down to everlasting ruin: He will snatch you up and pluck you from your tent; he will uproot you from the land of the living.
  • New International Reader's Version - So God will destroy you forever. He will grab you and pluck you from your tent. He will remove you from this life.
  • English Standard Version - But God will break you down forever; he will snatch and tear you from your tent; he will uproot you from the land of the living. Selah
  • New Living Translation - But God will strike you down once and for all. He will pull you from your home and uproot you from the land of the living. Interlude
  • The Message - God will tear you limb from limb, sweep you up and throw you out, Pull you up by the roots from the land of life.
  • Christian Standard Bible - This is why God will bring you down forever. He will take you, ripping you out of your tent; he will uproot you from the land of the living. Selah
  • New American Standard Bible - But God will break you down forever; He will snatch you up and tear you away from your tent, And uproot you from the land of the living. Selah
  • New King James Version - God shall likewise destroy you forever; He shall take you away, and pluck you out of your dwelling place, And uproot you from the land of the living. Selah
  • Amplified Bible - But God will break you down forever; He will take you away and tear you away from your tent, And uproot you from the land of the living. Selah.
  • American Standard Version - God will likewise destroy thee for ever; He will take thee up, and pluck thee out of thy tent, And root thee out of the land of the living. [Selah
  • King James Version - God shall likewise destroy thee for ever, he shall take thee away, and pluck thee out of thy dwelling place, and root thee out of the land of the living. Selah.
  • New English Translation - Yet God will make you a permanent heap of ruins. He will scoop you up and remove you from your home; he will uproot you from the land of the living. (Selah)
  • World English Bible - God will likewise destroy you forever. He will take you up, and pluck you out of your tent, and root you out of the land of the living. Selah.
  • 新標點和合本 - 神也要毀滅你,直到永遠; 他要把你拿去,從你的帳棚中抽出, 從活人之地將你拔出。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝也要毀滅你,直到永遠。 他要抓住你,從帳棚中拉你出來, 從活人之地將你拔除。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神也要毀滅你,直到永遠。 他要抓住你,從帳棚中拉你出來, 從活人之地將你拔除。(細拉)
  • 當代譯本 - 上帝必永遠毀滅你, 祂必抓住你, 把你從家裡拉出來, 從活人之地剷除。(細拉)
  • 聖經新譯本 -  神必把你永遠拆毀; 他必把你挪去,把你從帳棚中揪出來, 把你從活人之地連根拔起。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 上帝也必拆毁你到永久; 他必將你攫去,將你從帳棚中扯走, 將你從活人之地拔起根來。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 為此神要把你永久拆毀, 他會抓住你,把你從帳篷裡拖出來, 把你從活人之地連根拔出。細拉
  • 現代標點和合本 - 神也要毀滅你,直到永遠。 他要把你拿去,從你的帳篷中抽出, 從活人之地將你拔出。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 上帝必傾覆爾、永不復起、除爾於幕中、拔爾於生人之地兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝必使爾永亡、驅爾於室外、滅爾於宇內兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主必將爾毀滅至於永遠、除爾、拔爾於爾居所、 居所原文作幕 除爾根於世間、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 獨愛惡而憎善兮。處卑汚而為高。黑與白其相混兮。是與非其相淆。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios te arruinará para siempre; te tomará y te arrojará de tu hogar; ¡te arrancará del mundo de los vivientes! Selah
  • 현대인의 성경 - 그래서 하나님이 너를 치고 네 집에서 너를 뽑아내며 이 세상에서 너를 영원히 제거하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает мой народ, как хлеб, и Бога не призывает?
  • Восточный перевод - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает мой народ, как хлеб, и Всевышнего не призывает?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает мой народ, как хлеб, и Аллаха не призывает?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели не вразумятся делающие зло – те, кто поедает мой народ, как хлеб, и Всевышнего не призывает?
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as donné ta préférence ╵au mal plutôt qu’au bien, tu as préféré le mensonge ╵à la sincérité. Pause
  • リビングバイブル - 神はおまえを激しく打ち倒し、 死人の国へ引きずって行かれる。
  • Nova Versão Internacional - Saiba que Deus o arruinará para sempre: ele o agarrará e o arrancará da sua tenda; ele o desarraigará da terra dos vivos. Pausa
  • Hoffnung für alle - Du liebst das Böse mehr als das Gute, die Lüge mehr als die Wahrheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว พระเจ้าจะนำเจ้าสู่ความพินาศนิรันดร์ พระองค์จะทรงกระชากเจ้าออกจากเต็นท์ของเจ้า พระองค์จะทรงถอนรากถอนโคนเจ้าจากแดนผู้มีชีวิต เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​จะ​ทำลาย​ท่าน​ไป​ตลอด​กาล พระ​องค์​จะ​ฉุด​กระชาก​ตัว​ท่าน​ออก​จาก​กระโจม พระ​องค์​จะ​ถอน​ราก​ถอน​โคน​ท่าน​ไป​เสีย​จาก​ดินแดน​ของ​คน​เป็น เซล่าห์
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Thi Thiên 116:9 - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
  • Lu-ca 16:27 - Người giàu thưa: ‘Vậy, xin tổ Áp-ra-ham làm ơn sai La-xa-rơ đến nhà cha con.
  • Lu-ca 16:28 - Vì con có năm anh em, con muốn anh ấy cảnh cáo họ để khi chết họ khỏi phải xuống nơi khổ hình này.’
  • Y-sai 22:19 - Chúa Hằng Hữu phán: “Phải, Ta sẽ truất ngươi khỏi địa vị cao trọng.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Châm Ngôn 2:22 - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
圣经
资源
计划
奉献