Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • 新标点和合本 - 你行了这些事,我还闭口不言, 你想我恰和你一样; 其实我要责备你,将这些事摆在你眼前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你做了这些事,我闭口不言, 你想我正如你一样; 其实我要责备你,将这些事摆在你眼前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你做了这些事,我闭口不言, 你想我正如你一样; 其实我要责备你,将这些事摆在你眼前。
  • 当代译本 - 我对你的所作所为默然不语, 你就以为我与你是同道。 现在我要责备你, 当面指出你的罪状。
  • 圣经新译本 - 你作了这些事,我默不作声; 你以为我和你一样? 其实我要责备你,要当面指控你。
  • 中文标准译本 - 你做了这些,我还保持沉默; 你就以为我完全像你一样; 其实我要责备你,并且把这些摆列在你眼前。
  • 现代标点和合本 - 你行了这些事,我还闭口不言, 你想我恰和你一样。 其实我要责备你,将这些事摆在你眼前。
  • 和合本(拼音版) - 你行了这些事,我还闭口不言, 你想我恰和你一样; 其实我要责备你,将这些事摆在你眼前。
  • New International Version - When you did these things and I kept silent, you thought I was exactly like you. But I now arraign you and set my accusations before you.
  • New International Reader's Version - When you did these things, I kept silent. So you thought I was just like you. But now I’m going to bring you to court. I will bring charges against you.
  • English Standard Version - These things you have done, and I have been silent; you thought that I was one like yourself. But now I rebuke you and lay the charge before you.
  • New Living Translation - While you did all this, I remained silent, and you thought I didn’t care. But now I will rebuke you, listing all my charges against you.
  • Christian Standard Bible - You have done these things, and I kept silent; you thought I was just like you. But I will rebuke you and lay out the case before you.
  • New American Standard Bible - These things you have done and I kept silent; You thought that I was just like you; I will rebuke you and present the case before your eyes.
  • New King James Version - These things you have done, and I kept silent; You thought that I was altogether like you; But I will rebuke you, And set them in order before your eyes.
  • Amplified Bible - These things you have done and I kept silent; You thought that I was just like you. Now I will reprimand and denounce you and state the case in order before your eyes.
  • American Standard Version - These things hast thou done, and I kept silence; Thou thoughtest that I was altogether such a one as thyself: But I will reprove thee, and set them in order before thine eyes.
  • King James Version - These things hast thou done, and I kept silence; thou thoughtest that I was altogether such an one as thyself: but I will reprove thee, and set them in order before thine eyes.
  • New English Translation - When you did these things, I was silent, so you thought I was exactly like you. But now I will condemn you and state my case against you!
  • World English Bible - You have done these things, and I kept silent. You thought that I was just like you. I will rebuke you, and accuse you in front of your eyes.
  • 新標點和合本 - 你行了這些事,我還閉口不言, 你想我恰和你一樣; 其實我要責備你,將這些事擺在你眼前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你做了這些事,我閉口不言, 你想我正如你一樣; 其實我要責備你,將這些事擺在你眼前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你做了這些事,我閉口不言, 你想我正如你一樣; 其實我要責備你,將這些事擺在你眼前。
  • 當代譯本 - 我對你的所作所為默然不語, 你就以為我與你是同道。 現在我要責備你, 當面指出你的罪狀。
  • 聖經新譯本 - 你作了這些事,我默不作聲; 你以為我和你一樣? 其實我要責備你,要當面指控你。
  • 呂振中譯本 - 你行了這些事,我緘不作聲; 你想我和你一樣。 其實我要責備你, 要將這些事擺在你眼前呢。
  • 中文標準譯本 - 你做了這些,我還保持沉默; 你就以為我完全像你一樣; 其實我要責備你,並且把這些擺列在你眼前。
  • 現代標點和合本 - 你行了這些事,我還閉口不言, 你想我恰和你一樣。 其實我要責備你,將這些事擺在你眼前。
  • 文理和合譯本 - 此爾所行、而我緘默、遂意我與爾同、其實我必責爾、列斯事於爾前兮、
  • 文理委辦譯本 - 我弗譴爾、遂謂我與人無異、我必責爾、彰爾罪戾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行此事、我暫時未言、爾以為我與爾無異、其實我必責罰爾、將爾之罪惡、列在爾之目前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾罪參在上。吾暫守緘默。遂謂吾無見。與爾為同德。詎知時已屆。將降爾顯罰。罪孽彰在目。何由逭爾責。
  • Nueva Versión Internacional - Has hecho todo esto, y he guardado silencio; ¿acaso piensas que soy como tú? Pero ahora voy a reprenderte; cara a cara voy a denunciarte.
  • 현대인의 성경 - 네가 이런 일을 행하여도 내가 침묵을 지켰더니 네가 나를 너와 같은 자로 생각하였다. 그러나 이제 내가 너를 책망하고 네 죄를 하나하나 드러내리라.
  • Новый Русский Перевод - Тогда будут угодны Тебе предписанные жертвы, возношения и всесожжения; тогда приведут быков к Твоему жертвеннику.
  • Восточный перевод - Тогда будут угодны Тебе предписанные жертвы, возношения и всесожжения; тогда приведут быков к Твоему жертвеннику.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда будут угодны Тебе предписанные жертвы, возношения и всесожжения; тогда приведут быков к Твоему жертвеннику.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда будут угодны Тебе предписанные жертвы, возношения и всесожжения; тогда приведут быков к Твоему жертвеннику.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque tu agissais ainsi ╵et que je n’ai rien dit, as-tu vraiment imaginé ╵que je te ressemblais ? Aussi je vais te corriger, ╵tout mettre sous tes yeux.
  • リビングバイブル - 今まではわたしも、じっと黙って見てきた。 おまえは、神は気にかけていないと思っていた。 しかしついに、罰の下る時がきた。 これらのことが、おまえの罪状だ。
  • Nova Versão Internacional - Ficaria eu calado diante de tudo o que você tem feito? Você pensa que eu sou como você? Mas agora eu o acusarei diretamente, sem omitir coisa alguma.
  • Hoffnung für alle - Bis jetzt habe ich zu deinem Treiben geschwiegen, darum dachtest du, ich sei wie du. Aber nun weise ich dich zurecht und halte dir deine Untreue vor Augen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าทำสิ่งเหล่านี้ เราก็นิ่งอยู่ เจ้าเลยพลอยคิดว่าเรา ก็เป็นเหมือนเจ้า แต่เราจะกำราบเจ้า และกล่าวโทษเจ้าซึ่งๆ หน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้ และ​เรา​ก็​นิ่ง​เงียบ เจ้า​คิด​ว่า​เรา​เป็น​ประเภท​เดียว​กับ​เจ้า​นั่น​เอง แต่​มา​บัดนี้​เรา​ห้าม​เจ้า และ​ตำหนิ​เจ้า​ต่อ​หน้า
交叉引用
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Y-sai 26:10 - Sự nhân từ Ngài cho người ác, vậy mà chúng vẫn không biết điều công chính. Sống giữa đất người ngay, chúng vẫn làm điều gian trá, không ý thức về quyền uy của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 40:15 - Không, vì tất cả dân tộc trên thế giới chỉ như giọt nước trong thùng. Họ không hơn gì hạt bụi nằm trên cân. Chúa nhấc trái đất lên như nâng lên một hạt bụi.
  • Y-sai 40:16 - Tất cả gỗ trong rừng Li-ban và mọi thú rừng Li-ban cũng không đủ để làm tế lễ thiêu dâng lên Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 40:17 - Mọi dân tộc trên thế giới đều vô nghĩa với Chúa. Trong mắt Ngài, mọi nước đều không là gì cả— chỉ là trống không và vô ích.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Thi Thiên 109:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng con ca tụng, xin đừng im tiếng và tránh xa
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
  • Thi Thiên 94:10 - Đấng đoán phạt muôn dân, lẽ nào không trừng trị? Đấng hiểu biết mọi thứ lẽ nào không biết Ngài đang làm gì?
  • Thi Thiên 94:11 - Chúa Hằng Hữu biết tư tưởng thầm kín của con người; Ngài biết bản chất nó chỉ là hư ảo!
  • Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • 新标点和合本 - 你行了这些事,我还闭口不言, 你想我恰和你一样; 其实我要责备你,将这些事摆在你眼前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你做了这些事,我闭口不言, 你想我正如你一样; 其实我要责备你,将这些事摆在你眼前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你做了这些事,我闭口不言, 你想我正如你一样; 其实我要责备你,将这些事摆在你眼前。
  • 当代译本 - 我对你的所作所为默然不语, 你就以为我与你是同道。 现在我要责备你, 当面指出你的罪状。
  • 圣经新译本 - 你作了这些事,我默不作声; 你以为我和你一样? 其实我要责备你,要当面指控你。
  • 中文标准译本 - 你做了这些,我还保持沉默; 你就以为我完全像你一样; 其实我要责备你,并且把这些摆列在你眼前。
  • 现代标点和合本 - 你行了这些事,我还闭口不言, 你想我恰和你一样。 其实我要责备你,将这些事摆在你眼前。
  • 和合本(拼音版) - 你行了这些事,我还闭口不言, 你想我恰和你一样; 其实我要责备你,将这些事摆在你眼前。
  • New International Version - When you did these things and I kept silent, you thought I was exactly like you. But I now arraign you and set my accusations before you.
  • New International Reader's Version - When you did these things, I kept silent. So you thought I was just like you. But now I’m going to bring you to court. I will bring charges against you.
  • English Standard Version - These things you have done, and I have been silent; you thought that I was one like yourself. But now I rebuke you and lay the charge before you.
  • New Living Translation - While you did all this, I remained silent, and you thought I didn’t care. But now I will rebuke you, listing all my charges against you.
  • Christian Standard Bible - You have done these things, and I kept silent; you thought I was just like you. But I will rebuke you and lay out the case before you.
  • New American Standard Bible - These things you have done and I kept silent; You thought that I was just like you; I will rebuke you and present the case before your eyes.
  • New King James Version - These things you have done, and I kept silent; You thought that I was altogether like you; But I will rebuke you, And set them in order before your eyes.
  • Amplified Bible - These things you have done and I kept silent; You thought that I was just like you. Now I will reprimand and denounce you and state the case in order before your eyes.
  • American Standard Version - These things hast thou done, and I kept silence; Thou thoughtest that I was altogether such a one as thyself: But I will reprove thee, and set them in order before thine eyes.
  • King James Version - These things hast thou done, and I kept silence; thou thoughtest that I was altogether such an one as thyself: but I will reprove thee, and set them in order before thine eyes.
  • New English Translation - When you did these things, I was silent, so you thought I was exactly like you. But now I will condemn you and state my case against you!
  • World English Bible - You have done these things, and I kept silent. You thought that I was just like you. I will rebuke you, and accuse you in front of your eyes.
  • 新標點和合本 - 你行了這些事,我還閉口不言, 你想我恰和你一樣; 其實我要責備你,將這些事擺在你眼前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你做了這些事,我閉口不言, 你想我正如你一樣; 其實我要責備你,將這些事擺在你眼前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你做了這些事,我閉口不言, 你想我正如你一樣; 其實我要責備你,將這些事擺在你眼前。
  • 當代譯本 - 我對你的所作所為默然不語, 你就以為我與你是同道。 現在我要責備你, 當面指出你的罪狀。
  • 聖經新譯本 - 你作了這些事,我默不作聲; 你以為我和你一樣? 其實我要責備你,要當面指控你。
  • 呂振中譯本 - 你行了這些事,我緘不作聲; 你想我和你一樣。 其實我要責備你, 要將這些事擺在你眼前呢。
  • 中文標準譯本 - 你做了這些,我還保持沉默; 你就以為我完全像你一樣; 其實我要責備你,並且把這些擺列在你眼前。
  • 現代標點和合本 - 你行了這些事,我還閉口不言, 你想我恰和你一樣。 其實我要責備你,將這些事擺在你眼前。
  • 文理和合譯本 - 此爾所行、而我緘默、遂意我與爾同、其實我必責爾、列斯事於爾前兮、
  • 文理委辦譯本 - 我弗譴爾、遂謂我與人無異、我必責爾、彰爾罪戾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行此事、我暫時未言、爾以為我與爾無異、其實我必責罰爾、將爾之罪惡、列在爾之目前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾罪參在上。吾暫守緘默。遂謂吾無見。與爾為同德。詎知時已屆。將降爾顯罰。罪孽彰在目。何由逭爾責。
  • Nueva Versión Internacional - Has hecho todo esto, y he guardado silencio; ¿acaso piensas que soy como tú? Pero ahora voy a reprenderte; cara a cara voy a denunciarte.
  • 현대인의 성경 - 네가 이런 일을 행하여도 내가 침묵을 지켰더니 네가 나를 너와 같은 자로 생각하였다. 그러나 이제 내가 너를 책망하고 네 죄를 하나하나 드러내리라.
  • Новый Русский Перевод - Тогда будут угодны Тебе предписанные жертвы, возношения и всесожжения; тогда приведут быков к Твоему жертвеннику.
  • Восточный перевод - Тогда будут угодны Тебе предписанные жертвы, возношения и всесожжения; тогда приведут быков к Твоему жертвеннику.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда будут угодны Тебе предписанные жертвы, возношения и всесожжения; тогда приведут быков к Твоему жертвеннику.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда будут угодны Тебе предписанные жертвы, возношения и всесожжения; тогда приведут быков к Твоему жертвеннику.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque tu agissais ainsi ╵et que je n’ai rien dit, as-tu vraiment imaginé ╵que je te ressemblais ? Aussi je vais te corriger, ╵tout mettre sous tes yeux.
  • リビングバイブル - 今まではわたしも、じっと黙って見てきた。 おまえは、神は気にかけていないと思っていた。 しかしついに、罰の下る時がきた。 これらのことが、おまえの罪状だ。
  • Nova Versão Internacional - Ficaria eu calado diante de tudo o que você tem feito? Você pensa que eu sou como você? Mas agora eu o acusarei diretamente, sem omitir coisa alguma.
  • Hoffnung für alle - Bis jetzt habe ich zu deinem Treiben geschwiegen, darum dachtest du, ich sei wie du. Aber nun weise ich dich zurecht und halte dir deine Untreue vor Augen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าทำสิ่งเหล่านี้ เราก็นิ่งอยู่ เจ้าเลยพลอยคิดว่าเรา ก็เป็นเหมือนเจ้า แต่เราจะกำราบเจ้า และกล่าวโทษเจ้าซึ่งๆ หน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้ และ​เรา​ก็​นิ่ง​เงียบ เจ้า​คิด​ว่า​เรา​เป็น​ประเภท​เดียว​กับ​เจ้า​นั่น​เอง แต่​มา​บัดนี้​เรา​ห้าม​เจ้า และ​ตำหนิ​เจ้า​ต่อ​หน้า
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Y-sai 26:10 - Sự nhân từ Ngài cho người ác, vậy mà chúng vẫn không biết điều công chính. Sống giữa đất người ngay, chúng vẫn làm điều gian trá, không ý thức về quyền uy của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 40:15 - Không, vì tất cả dân tộc trên thế giới chỉ như giọt nước trong thùng. Họ không hơn gì hạt bụi nằm trên cân. Chúa nhấc trái đất lên như nâng lên một hạt bụi.
  • Y-sai 40:16 - Tất cả gỗ trong rừng Li-ban và mọi thú rừng Li-ban cũng không đủ để làm tế lễ thiêu dâng lên Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 40:17 - Mọi dân tộc trên thế giới đều vô nghĩa với Chúa. Trong mắt Ngài, mọi nước đều không là gì cả— chỉ là trống không và vô ích.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Thi Thiên 109:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng con ca tụng, xin đừng im tiếng và tránh xa
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
  • Thi Thiên 94:10 - Đấng đoán phạt muôn dân, lẽ nào không trừng trị? Đấng hiểu biết mọi thứ lẽ nào không biết Ngài đang làm gì?
  • Thi Thiên 94:11 - Chúa Hằng Hữu biết tư tưởng thầm kín của con người; Ngài biết bản chất nó chỉ là hư ảo!
  • Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
圣经
资源
计划
奉献