逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
- 新标点和合本 - 山中的飞鸟,我都知道; 野地的走兽也都属我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 山中 的飞鸟,我都知道, 田野的走兽也都属我。
- 和合本2010(神版-简体) - 山中 的飞鸟,我都知道, 田野的走兽也都属我。
- 当代译本 - 我知道山中所有的飞鸟, 田野的动物都是我的。
- 圣经新译本 - 山中的雀鸟我都认识, 田野的走兽也都属我。
- 中文标准译本 - 群山一切的飞鸟,我都认识, 田野一切的动物也都属我。
- 现代标点和合本 - 山中的飞鸟我都知道, 野地的走兽也都属我。
- 和合本(拼音版) - 山中的飞鸟,我都知道; 野地的走兽也都属我。
- New International Version - I know every bird in the mountains, and the insects in the fields are mine.
- New International Reader's Version - I own every bird in the mountains. The insects in the fields belong to me.
- English Standard Version - I know all the birds of the hills, and all that moves in the field is mine.
- New Living Translation - I know every bird on the mountains, and all the animals of the field are mine.
- Christian Standard Bible - I know every bird of the mountains, and the creatures of the field are mine.
- New American Standard Bible - I know every bird of the mountains, And everything that moves in the field is Mine.
- New King James Version - I know all the birds of the mountains, And the wild beasts of the field are Mine.
- Amplified Bible - I know every bird of the mountains, And everything that moves in the field is Mine.
- American Standard Version - I know all the birds of the mountains; And the wild beasts of the field are mine.
- King James Version - I know all the fowls of the mountains: and the wild beasts of the field are mine.
- New English Translation - I keep track of every bird in the hills, and the insects of the field are mine.
- World English Bible - I know all the birds of the mountains. The wild animals of the field are mine.
- 新標點和合本 - 山中的飛鳥,我都知道; 野地的走獸也都屬我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 山中 的飛鳥,我都知道, 田野的走獸也都屬我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 山中 的飛鳥,我都知道, 田野的走獸也都屬我。
- 當代譯本 - 我知道山中所有的飛鳥, 田野的動物都是我的。
- 聖經新譯本 - 山中的雀鳥我都認識, 田野的走獸也都屬我。
- 呂振中譯本 - 空中 的飛鳥我都認識; 野地的動物都屬於我。
- 中文標準譯本 - 群山一切的飛鳥,我都認識, 田野一切的動物也都屬我。
- 現代標點和合本 - 山中的飛鳥我都知道, 野地的走獸也都屬我。
- 文理和合譯本 - 山嶽之禽、皆我所知、原野之獸、為我所有兮、
- 文理委辦譯本 - 曠野禽獸、我所諳悉、天下萬物、咸歸於我、如我載飢、毋庸告爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 山上之飛禽、皆我所知、曠野之走獸、亦皆屬我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 山上之飛翮。野中之毛族。宇宙與萬物。何者非吾屬。
- Nueva Versión Internacional - Conozco a las aves de las alturas; todas las bestias del campo son mías.
- 현대인의 성경 - 산의 새들도 다 내 것이고 들에 있는 모든 짐승이 다 내 것이다.
- Новый Русский Перевод - Отврати лицо от моих грехов и неправду мою изгладь.
- Восточный перевод - Отврати лицо от моих грехов и неправду мою изгладь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отврати лицо от моих грехов и неправду мою изгладь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отврати лицо от моих грехов и неправду мою изгладь.
- La Bible du Semeur 2015 - Je connais tous les oiseaux des montagnes et tous les animaux des champs ╵me sont à portée de la main.
- Nova Versão Internacional - Conheço todas as aves dos montes e cuido das criaturas do campo.
- Hoffnung für alle - Ich kenne jeden Vogel unter dem Himmel und auch die vielen kleinen Tiere auf den Wiesen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้จักนกทุกตัวบนภูเขาทั้งหลาย บรรดาสัตว์ในท้องทุ่งเป็นของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรารู้จักนกในอากาศทุกตัว และทุกสิ่งที่เคลื่อนไหวในนาล้วนเป็นของเรา
交叉引用
- Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
- Ma-thi-ơ 10:29 - Hai con chim sẻ chỉ bán một xu, nhưng nếu Cha các con không cho phép, chẳng một con nào rơi xuống đất.
- Ma-thi-ơ 10:30 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa.
- Ma-thi-ơ 10:31 - Vậy, đừng lo sợ, vì các con quý hơn chim sẻ.
- Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
- Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
- Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
- Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
- Gióp 39:26 - Có phải nhờ khôn ngoan của con mà diều hâu bay vút lên và tung cánh trực chỉ phương nam không?
- Gióp 39:27 - Phải chăng con ra lệnh cho đại bàng, vượt trên các vách núi cao để làm tổ?
- Gióp 39:28 - Dùng vầng đá làm nơi cư ngụ, lót tổ tận trên vách đá vững vàng
- Gióp 39:29 - Từ trên ấy, nó rình mồi săn bắt, mắt nó nhìn bao quát thật xa.
- Gióp 39:30 - Đàn con nó cũng quen hút máu. Vì nơi đâu có xác chết là nó đến ngay.”
- Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
- Gióp 39:13 - Đà điểu đập cánh oai hùng, nhưng không xứng bằng bộ cánh con cò.
- Gióp 39:14 - Vì nó bỏ mặc trứng mình dưới đất, để sức nóng của đất ấp trứng.
- Gióp 39:15 - Nó không lo lắng có một bàn chân có thể đạp trúng hoặc thú rừng có thể giẫm lên.
- Gióp 39:16 - Đà điểu thật tàn nhẫn với đàn con, như chúng không phải là con mình. Chẳng đoái hoài nếu chúng chết đi.
- Gióp 39:17 - Vì Đức Chúa Trời tước đi sự khôn ngoan của nó. Ngài không cho nó sự hiểu biết nào.
- Gióp 39:18 - Nhưng bất cứ khi nào nó phóng chạy, nó cười nhạo cả ngựa lẫn người cưỡi ngựa.
- Lu-ca 12:24 - Hãy xem loài quạ. Chúng chẳng gieo, chẳng gặt, cũng chẳng có vựa lẫm lương thực, thế mà chúng vẫn sống, vì được Đức Chúa Trời nuôi. Các con còn quý hơn loài chim biết bao!
- Ma-thi-ơ 6:26 - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
- Sáng Thế Ký 1:20 - Đức Chúa Trời phán tiếp rằng: “Nước phải có thật nhiều cá và sinh vật. Trên mặt đất dưới vòm trời phải có chim bay lượn.”
- Sáng Thế Ký 1:21 - Đức Chúa Trời tạo ra các giống cá lớn dưới biển, các loài cá khác tùy theo loại, và các loài chim tùy theo loại.
- Sáng Thế Ký 1:22 - Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp. Ngài ban phước lành cho chúng và phán: “Hãy sinh sản và tăng thêm cho đầy dẫy biển. Các loài chim hãy tăng thêm nhiều trên đất.”