逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
- 新标点和合本 - 大能者 神耶和华已经发言招呼天下, 从日出之地到日落之处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大能者上帝—耶和华已经发言呼召天下, 从日出之地到日落之处。
- 和合本2010(神版-简体) - 大能者 神—耶和华已经发言呼召天下, 从日出之地到日落之处。
- 当代译本 - 从日出之地到日落之处, 大能的上帝耶和华召唤世人。
- 圣经新译本 - 大能者 神耶和华已经说话, 从日出之地到日落之处呼唤大地。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 大能的神耶和华已经发话, 他从日出之地到日落之处呼唤大地。
- 现代标点和合本 - 大能者神耶和华已经发言招呼天下, 从日出之地到日落之处。
- 和合本(拼音版) - 大能者上帝耶和华,已经发言招呼天下, 从日出之地到日落之处。
- New International Version - The Mighty One, God, the Lord, speaks and summons the earth from the rising of the sun to where it sets.
- New International Reader's Version - The Mighty One, God, the Lord, speaks. He calls out to the earth from the sunrise in the east to the sunset in the west.
- English Standard Version - The Mighty One, God the Lord, speaks and summons the earth from the rising of the sun to its setting.
- New Living Translation - The Lord, the Mighty One, is God, and he has spoken; he has summoned all humanity from where the sun rises to where it sets.
- The Message - The God of gods—it’s God!—speaks out, shouts, “Earth!” welcomes the sun in the east, farewells the disappearing sun in the west. From the dazzle of Zion, God blazes into view. Our God makes his entrance, he’s not shy in his coming. Starbursts of fireworks precede him.
- Christian Standard Bible - The Mighty One, God, the Lord, speaks; he summons the earth from the rising of the sun to its setting.
- New American Standard Bible - The Mighty One, God, the Lord, has spoken And summoned the earth, from the rising of the sun to its setting.
- New King James Version - The Mighty One, God the Lord, Has spoken and called the earth From the rising of the sun to its going down.
- Amplified Bible - The mighty One, God, the Lord, has spoken, And summoned the earth from the rising of the sun to its setting [from east to west].
- American Standard Version - The Mighty One, God, Jehovah, hath spoken, And called the earth from the rising of the sun unto the going down thereof.
- King James Version - The mighty God, even the Lord, hath spoken, and called the earth from the rising of the sun unto the going down thereof.
- New English Translation - El, God, the Lord speaks, and summons the earth to come from the east and west.
- World English Bible - The Mighty One, God, Yahweh, speaks, and calls the earth from sunrise to sunset.
- 新標點和合本 - 大能者神-耶和華已經發言招呼天下, 從日出之地到日落之處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大能者上帝-耶和華已經發言呼召天下, 從日出之地到日落之處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大能者 神—耶和華已經發言呼召天下, 從日出之地到日落之處。
- 當代譯本 - 從日出之地到日落之處, 大能的上帝耶和華召喚世人。
- 聖經新譯本 - 大能者 神耶和華已經說話, 從日出之地到日落之處呼喚大地。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 大能者上帝永恆主在說話; 他從日出之地到日落之處呼喚着大地。
- 中文標準譯本 - 大能的神耶和華已經發話, 他從日出之地到日落之處呼喚大地。
- 現代標點和合本 - 大能者神耶和華已經發言招呼天下, 從日出之地到日落之處。
- 文理和合譯本 - 大能之上帝耶和華、有言詔天下、自日出之鄉、迄日入之處兮、
- 文理委辦譯本 - 全能之上帝耶和華、普告天下、自日出之鄉、窮日入之處、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主全能之天主、發言詔告天下、從日出之處至日入之所、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 全能主雅瑋。行詔徧八極。東自日所出。西至日所入。
- Nueva Versión Internacional - Habla el Señor, el Dios de dioses: convoca a la tierra de oriente a occidente.
- 현대인의 성경 - 전능하신 하나님 여호와께서 말씀하시고 해 돋는 데서부터 해 지는 곳까지 온 세상을 부르셨다.
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида,
- Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда,
- La Bible du Semeur 2015 - Psaume d’Asaph . Le Dieu suprême, ╵l’Eternel a parlé ╵et il a convoqué la terre du levant du soleil ╵à son couchant.
- リビングバイブル - 全能の神である主は、東の果てから西の果てまで、 人々を呼び集めました。
- Nova Versão Internacional - Fala o Senhor, o Deus supremo; convoca toda a terra, do nascente ao poente.
- Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf. Gott, der Herr, der Mächtige, spricht; er ruft die Welt vom Osten bis zum Westen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์ทรงฤทธิ์ พระเจ้า พระยาห์เวห์ตรัสเรียกคนทั้งโลก จากที่ดวงอาทิตย์ขึ้นจนถึงที่ดวงอาทิตย์ตกให้มาชุมนุมกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าผู้กอปรด้วยอานุภาพ พระผู้เป็นเจ้ากล่าว และเรียกทั่วทั้งแผ่นดิน ให้มาจากทิศที่ดวงอาทิตย์ขึ้นจรดทิศที่ดวงอาทิตย์ตก
交叉引用
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
- Nê-hê-mi 9:6 - Chỉ một mình Chúa là Chúa Hằng Hữu. Chúa sáng tạo vũ trụ, các tầng trời, thiên binh; đất và mọi vật trên đất; biển và mọi vật trong biển. Chúa bảo tồn tất cả. Các thiên binh tôn thờ Chúa.
- Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
- Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- 1 Sử Ký 16:37 - Vua Đa-vít chỉ định A-sáp và các anh em người giữ nhiệm vụ coi sóc Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, để chia phiên phục vụ hằng ngày.
- Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
- 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
- Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
- 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
- Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
- Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
- Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
- Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
- Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
- 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
- Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
- A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
- Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
- Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
- Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
- Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.