Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • 新标点和合本 - 有君王的女儿在你尊贵妇女之中; 王后佩戴俄斐金饰站在你右边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的妃嫔之中有列王的女儿, 王后佩戴俄斐金饰站立在你右边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的妃嫔之中有列王的女儿, 王后佩戴俄斐金饰站立在你右边。
  • 当代译本 - 众公主在你的贵客中, 戴俄斐金饰的王后站在你右边。
  • 圣经新译本 - 你的贵妃中有众君王的女儿; 王后佩戴着 俄斐的金饰,站在你的右边。
  • 中文标准译本 - 属你的尊贵妇女中,有君王们的女儿; 王后佩戴俄斐的黄金,站在你右边。
  • 现代标点和合本 - 有君王的女儿在你尊贵妇女之中, 王后佩戴俄斐金饰站在你右边。
  • 和合本(拼音版) - 有君王的女儿在你尊贵妇女之中; 王后佩戴俄斐金饰站在你右边。
  • New International Version - Daughters of kings are among your honored women; at your right hand is the royal bride in gold of Ophir.
  • New International Reader's Version - Daughters of kings are among the women you honor. At your right hand is the royal bride dressed in gold from Ophir.
  • English Standard Version - daughters of kings are among your ladies of honor; at your right hand stands the queen in gold of Ophir.
  • New Living Translation - Kings’ daughters are among your noble women. At your right side stands the queen, wearing jewelry of finest gold from Ophir!
  • Christian Standard Bible - Kings’ daughters are among your honored women; the queen, adorned with gold from Ophir, stands at your right hand.
  • New American Standard Bible - Kings’ daughters are among Your noble women; At Your right hand stands the queen in gold from Ophir.
  • New King James Version - Kings’ daughters are among Your honorable women; At Your right hand stands the queen in gold from Ophir.
  • Amplified Bible - Kings’ daughters are among Your noble ladies; At Your right hand stands the queen in gold from Ophir.
  • American Standard Version - Kings’ daughters are among thy honorable women: At thy right hand doth stand the queen in gold of Ophir.
  • King James Version - Kings' daughters were among thy honourable women: upon thy right hand did stand the queen in gold of Ophir.
  • New English Translation - Princesses are among your honored guests, your bride stands at your right hand, wearing jewelry made with gold from Ophir.
  • World English Bible - Kings’ daughters are among your honorable women. At your right hand the queen stands in gold of Ophir.
  • 新標點和合本 - 有君王的女兒在你尊貴婦女之中; 王后佩戴俄斐金飾站在你右邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的妃嬪之中有列王的女兒, 王后佩戴俄斐金飾站立在你右邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的妃嬪之中有列王的女兒, 王后佩戴俄斐金飾站立在你右邊。
  • 當代譯本 - 眾公主在你的貴客中, 戴俄斐金飾的王后站在你右邊。
  • 聖經新譯本 - 你的貴妃中有眾君王的女兒; 王后佩戴著 俄斐的金飾,站在你的右邊。
  • 呂振中譯本 - 有列王的女兒在你貴婦之中; 有王妃帶着 俄斐 金飾站在你右邊。
  • 中文標準譯本 - 屬你的尊貴婦女中,有君王們的女兒; 王后佩戴俄斐的黃金,站在你右邊。
  • 現代標點和合本 - 有君王的女兒在你尊貴婦女之中, 王后佩戴俄斐金飾站在你右邊。
  • 文理和合譯本 - 爾貴人之中、有列王之女、王后飾以俄斐之金、立於爾右兮、
  • 文理委辦譯本 - 鄰國公主、充爾嬪御兮、爾之皇后、立於爾右、以阿妃之金為飾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦公主、為爾妃嬪、皇后佩以 阿斐 金飾、侍立爾右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾衣世希有。馥郁發眾香。安居象牙宮。天樂聲鏗鏘。
  • Nueva Versión Internacional - Entre tus damas de honor se cuentan princesas; a tu derecha se halla la novia real luciendo el oro más refinado.
  • 현대인의 성경 - 왕이 거느린 여인들 가운데는 여러 나라의 공주들이 있으며 왕의 우편에는 오빌의 순금으로 단장한 왕후가 서 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Придите, посмотрите на дела Господа, какие опустошения Он произвел на земле.
  • Восточный перевод - Придите, посмотрите на дела Вечного, какие опустошения Он произвёл на земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придите, посмотрите на дела Вечного, какие опустошения Он произвёл на земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придите, посмотрите на дела Вечного, какие опустошения Он произвёл на земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Myrrhe, aloès, cannelle ╵embaument tes habits. Dans les palais d’ivoire, les harpes te ravissent.
  • リビングバイブル - 諸王の娘があなたに仕える女たちに加わり、 王妃は、オフィル産の最高級の金の飾りを着け、 あなたのかたわらに立っています。
  • Nova Versão Internacional - Filhas de reis estão entre as mulheres da tua corte; à tua direita está a noiva real enfeitada de ouro puro de Ofir.
  • Hoffnung für alle - Alle deine Gewänder duften nach kostbarem Parfüm . Aus elfenbeinverzierten Palästen erklingen Harfen, um dich mit ihrer Musik zu erfreuen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระราชธิดาของบรรดากษัตริย์อยู่ท่ามกลางเหล่าสตรีสูงศักดิ์ของพระองค์ เบื้องขวาของพระองค์คือคู่อภิเษกผู้ทรงเครื่องประดับทองคำจากเมืองโอฟีร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ธิดา​ของ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​อยู่​ใน​บรรดา​สตรี​ผู้​มี​เกียรติ ทาง​ขวา​มือ​ของ​ท่าน​คือ​ราชินี​ประดับ​ด้วย​ทองคำ​แห่ง​โอฟีร์
交叉引用
  • Nhã Ca 6:8 - Dù ở giữa sáu mươi hoàng hậu, tám mươi cung phi, và vô số cung nữ,
  • Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
  • 1 Các Vua 10:11 - (Khi đoàn tàu của Hi-ram đi chở vàng Ô-phia, cũng đem về rất nhiều gỗ bạch đàn và ngọc.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Nhã Ca 4:8 - Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban, cô dâu của anh ơi. Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban. Ngắm nhìn phong cảnh từ Núi A-ma-na, từ Sê-nia và từ đỉnh Hẹt-môn, nơi những hang sư tử, và đồi núi của beo.
  • Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
  • Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
  • Nhã Ca 4:11 - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Nhã Ca 7:1 - Bàn chân em mang hài đẹp biết bao, công nương hỡi. Vòng đùi em khác nào châu ngọc do công trình của thợ khéo tài năng.
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • 1 Các Vua 2:9 - Tuy nhiên, con đừng kể nó là vô tội. Là người khôn ngoan, con biết phải xử sự thế nào. Phải cho đầu bạc nó vấy máu khi xuống mồ.”
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • 1 Các Vua 2:19 - Vậy, Bát-sê-ba đến gặp vua Sa-lô-môn để nói giúp cho A-đô-ni-gia. Vua đứng lên đón và cúi mình chào mẹ; rồi ngồi lại trên ngai. Vua sai đặt ghế cho mẹ ngồi bên phải.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • 新标点和合本 - 有君王的女儿在你尊贵妇女之中; 王后佩戴俄斐金饰站在你右边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的妃嫔之中有列王的女儿, 王后佩戴俄斐金饰站立在你右边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的妃嫔之中有列王的女儿, 王后佩戴俄斐金饰站立在你右边。
  • 当代译本 - 众公主在你的贵客中, 戴俄斐金饰的王后站在你右边。
  • 圣经新译本 - 你的贵妃中有众君王的女儿; 王后佩戴着 俄斐的金饰,站在你的右边。
  • 中文标准译本 - 属你的尊贵妇女中,有君王们的女儿; 王后佩戴俄斐的黄金,站在你右边。
  • 现代标点和合本 - 有君王的女儿在你尊贵妇女之中, 王后佩戴俄斐金饰站在你右边。
  • 和合本(拼音版) - 有君王的女儿在你尊贵妇女之中; 王后佩戴俄斐金饰站在你右边。
  • New International Version - Daughters of kings are among your honored women; at your right hand is the royal bride in gold of Ophir.
  • New International Reader's Version - Daughters of kings are among the women you honor. At your right hand is the royal bride dressed in gold from Ophir.
  • English Standard Version - daughters of kings are among your ladies of honor; at your right hand stands the queen in gold of Ophir.
  • New Living Translation - Kings’ daughters are among your noble women. At your right side stands the queen, wearing jewelry of finest gold from Ophir!
  • Christian Standard Bible - Kings’ daughters are among your honored women; the queen, adorned with gold from Ophir, stands at your right hand.
  • New American Standard Bible - Kings’ daughters are among Your noble women; At Your right hand stands the queen in gold from Ophir.
  • New King James Version - Kings’ daughters are among Your honorable women; At Your right hand stands the queen in gold from Ophir.
  • Amplified Bible - Kings’ daughters are among Your noble ladies; At Your right hand stands the queen in gold from Ophir.
  • American Standard Version - Kings’ daughters are among thy honorable women: At thy right hand doth stand the queen in gold of Ophir.
  • King James Version - Kings' daughters were among thy honourable women: upon thy right hand did stand the queen in gold of Ophir.
  • New English Translation - Princesses are among your honored guests, your bride stands at your right hand, wearing jewelry made with gold from Ophir.
  • World English Bible - Kings’ daughters are among your honorable women. At your right hand the queen stands in gold of Ophir.
  • 新標點和合本 - 有君王的女兒在你尊貴婦女之中; 王后佩戴俄斐金飾站在你右邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的妃嬪之中有列王的女兒, 王后佩戴俄斐金飾站立在你右邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的妃嬪之中有列王的女兒, 王后佩戴俄斐金飾站立在你右邊。
  • 當代譯本 - 眾公主在你的貴客中, 戴俄斐金飾的王后站在你右邊。
  • 聖經新譯本 - 你的貴妃中有眾君王的女兒; 王后佩戴著 俄斐的金飾,站在你的右邊。
  • 呂振中譯本 - 有列王的女兒在你貴婦之中; 有王妃帶着 俄斐 金飾站在你右邊。
  • 中文標準譯本 - 屬你的尊貴婦女中,有君王們的女兒; 王后佩戴俄斐的黃金,站在你右邊。
  • 現代標點和合本 - 有君王的女兒在你尊貴婦女之中, 王后佩戴俄斐金飾站在你右邊。
  • 文理和合譯本 - 爾貴人之中、有列王之女、王后飾以俄斐之金、立於爾右兮、
  • 文理委辦譯本 - 鄰國公主、充爾嬪御兮、爾之皇后、立於爾右、以阿妃之金為飾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦公主、為爾妃嬪、皇后佩以 阿斐 金飾、侍立爾右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾衣世希有。馥郁發眾香。安居象牙宮。天樂聲鏗鏘。
  • Nueva Versión Internacional - Entre tus damas de honor se cuentan princesas; a tu derecha se halla la novia real luciendo el oro más refinado.
  • 현대인의 성경 - 왕이 거느린 여인들 가운데는 여러 나라의 공주들이 있으며 왕의 우편에는 오빌의 순금으로 단장한 왕후가 서 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Придите, посмотрите на дела Господа, какие опустошения Он произвел на земле.
  • Восточный перевод - Придите, посмотрите на дела Вечного, какие опустошения Он произвёл на земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придите, посмотрите на дела Вечного, какие опустошения Он произвёл на земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придите, посмотрите на дела Вечного, какие опустошения Он произвёл на земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Myrrhe, aloès, cannelle ╵embaument tes habits. Dans les palais d’ivoire, les harpes te ravissent.
  • リビングバイブル - 諸王の娘があなたに仕える女たちに加わり、 王妃は、オフィル産の最高級の金の飾りを着け、 あなたのかたわらに立っています。
  • Nova Versão Internacional - Filhas de reis estão entre as mulheres da tua corte; à tua direita está a noiva real enfeitada de ouro puro de Ofir.
  • Hoffnung für alle - Alle deine Gewänder duften nach kostbarem Parfüm . Aus elfenbeinverzierten Palästen erklingen Harfen, um dich mit ihrer Musik zu erfreuen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระราชธิดาของบรรดากษัตริย์อยู่ท่ามกลางเหล่าสตรีสูงศักดิ์ของพระองค์ เบื้องขวาของพระองค์คือคู่อภิเษกผู้ทรงเครื่องประดับทองคำจากเมืองโอฟีร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ธิดา​ของ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​อยู่​ใน​บรรดา​สตรี​ผู้​มี​เกียรติ ทาง​ขวา​มือ​ของ​ท่าน​คือ​ราชินี​ประดับ​ด้วย​ทองคำ​แห่ง​โอฟีร์
  • Nhã Ca 6:8 - Dù ở giữa sáu mươi hoàng hậu, tám mươi cung phi, và vô số cung nữ,
  • Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
  • 1 Các Vua 10:11 - (Khi đoàn tàu của Hi-ram đi chở vàng Ô-phia, cũng đem về rất nhiều gỗ bạch đàn và ngọc.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Nhã Ca 4:8 - Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban, cô dâu của anh ơi. Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban. Ngắm nhìn phong cảnh từ Núi A-ma-na, từ Sê-nia và từ đỉnh Hẹt-môn, nơi những hang sư tử, và đồi núi của beo.
  • Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
  • Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
  • Nhã Ca 4:11 - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Nhã Ca 7:1 - Bàn chân em mang hài đẹp biết bao, công nương hỡi. Vòng đùi em khác nào châu ngọc do công trình của thợ khéo tài năng.
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • 1 Các Vua 2:9 - Tuy nhiên, con đừng kể nó là vô tội. Là người khôn ngoan, con biết phải xử sự thế nào. Phải cho đầu bạc nó vấy máu khi xuống mồ.”
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • 1 Các Vua 2:19 - Vậy, Bát-sê-ba đến gặp vua Sa-lô-môn để nói giúp cho A-đô-ni-gia. Vua đứng lên đón và cúi mình chào mẹ; rồi ngồi lại trên ngai. Vua sai đặt ghế cho mẹ ngồi bên phải.
圣经
资源
计划
奉献