逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đoàn mỹ nữ vào cung điện hân hoan và khoái lạc!
- 新标点和合本 - 她们要欢喜快乐被引导; 她们要进入王宫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她们要欢喜快乐, 被引导进入王宫。
- 和合本2010(神版-简体) - 她们要欢喜快乐, 被引导进入王宫。
- 当代译本 - 她们欢喜快乐地被带入王宫。
- 圣经新译本 - 她们欢喜快乐被引到王那里; 她们要进入王宫。
- 中文标准译本 - 她们在欢喜和快乐中被引领, 进入王的宫殿。
- 现代标点和合本 - 她们要欢喜快乐被引导, 她们要进入王宫。
- 和合本(拼音版) - 她们要欢喜快乐被引导, 她们要进入王宫。
- New International Version - Led in with joy and gladness, they enter the palace of the king.
- New International Reader's Version - They are led in with joy and gladness. They enter the palace of the king.
- English Standard Version - With joy and gladness they are led along as they enter the palace of the king.
- New Living Translation - What a joyful and enthusiastic procession as they enter the king’s palace!
- Christian Standard Bible - They are led in with gladness and rejoicing; they enter the king’s palace.
- New American Standard Bible - They will be brought with joy and rejoicing; They will enter into the King’s palace.
- New King James Version - With gladness and rejoicing they shall be brought; They shall enter the King’s palace.
- Amplified Bible - With gladness and rejoicing will they be led; They will enter into the King’s palace.
- American Standard Version - With gladness and rejoicing shall they be led: They shall enter into the king’s palace.
- King James Version - With gladness and rejoicing shall they be brought: they shall enter into the king's palace.
- New English Translation - They are bubbling with joy as they walk in procession and enter the royal palace.
- World English Bible - With gladness and rejoicing they shall be led. They shall enter into the king’s palace.
- 新標點和合本 - 她們要歡喜快樂被引導; 她們要進入王宮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們要歡喜快樂, 被引導進入王宮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她們要歡喜快樂, 被引導進入王宮。
- 當代譯本 - 她們歡喜快樂地被帶入王宮。
- 聖經新譯本 - 她們歡喜快樂被引到王那裡; 她們要進入王宮。
- 呂振中譯本 - 他們都歡喜快樂地被引導, 大家進入王的宮殿。
- 中文標準譯本 - 她們在歡喜和快樂中被引領, 進入王的宮殿。
- 現代標點和合本 - 她們要歡喜快樂被引導, 她們要進入王宮。
- 文理和合譯本 - 若而人者、欣喜懽忭、導入王宮兮、
- 文理委辦譯本 - 欣喜歡忭、導至王宮兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆歡欣踴躍、引入王宮、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 招展來王前。環珮鏘琳琅。眾媵隨其後。諸嬪亦相將。
- Nueva Versión Internacional - Con alegría y regocijo son conducidas al interior del palacio real.
- 현대인의 성경 - 저들이 기쁨과 즐거움으로 인도를 받아 왕궁으로 들어가리라.
- La Bible du Semeur 2015 - En vêtements brodés, ╵on la présente au roi. De jeunes demoiselles ╵la suivent en cortège : ╵on les conduit auprès de toi.
- リビングバイブル - 王宮の門をくぐる行列は、 なんと楽しげで、うれしそうなのでしょう。
- Nova Versão Internacional - Com alegria e exultação são conduzidas ao palácio do rei.
- Hoffnung für alle - in ihrem farbenfrohen Gewand wird sie zum König geführt; und Brautjungfern, ihre Freundinnen, begleiten sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นขบวนพิธีที่เต็มไปด้วยความชื่นชมยินดี และเปรมปรีดิ์ เคลื่อนเข้าสู่พระราชวังของกษัตริย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาหญิงเหล่านี้ถูกพาไปด้วยความยินดีและเบิกบานใจ เป็นอย่างยิ่งขณะที่เข้าไปในวังของกษัตริย์
交叉引用
- Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
- Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
- Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
- Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”