逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
- 新标点和合本 - 我心里涌出美辞; 我论到我为王做的事, 我的舌头是快手笔。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我心里涌出美辞, 我为王朗诵我的诗章, 我的舌头是敏捷文士的手笔。
- 和合本2010(神版-简体) - 我心里涌出美辞, 我为王朗诵我的诗章, 我的舌头是敏捷文士的手笔。
- 当代译本 - 我心中涌出美丽的诗章, 我要把它献给王, 我的舌头是诗人手上的妙笔。
- 圣经新译本 - 我心里涌出优美的言辞; 我要为王朗诵我的作品; 我的舌头像经验丰富的作家的笔。
- 中文标准译本 - 我的心涌出优美的言词, 我为王朗诵我的作品, 我的舌头是老练文士的笔。
- 现代标点和合本 - 我心里涌出美辞, 我论到我为王做的事, 我的舌头是快手笔。
- 和合本(拼音版) - 我心里涌出美辞。 我论到我为王做的事, 我的舌头是快手笔。
- New International Version - My heart is stirred by a noble theme as I recite my verses for the king; my tongue is the pen of a skillful writer.
- New International Reader's Version - My heart is full of beautiful words as I say my poem for the king. My tongue is like the pen of a skillful writer.
- English Standard Version - My heart overflows with a pleasing theme; I address my verses to the king; my tongue is like the pen of a ready scribe.
- New Living Translation - Beautiful words stir my heart. I will recite a lovely poem about the king, for my tongue is like the pen of a skillful poet.
- The Message - My heart bursts its banks, spilling beauty and goodness. I pour it out in a poem to the king, shaping the river into words: * * *
- Christian Standard Bible - My heart is moved by a noble theme as I recite my verses to the king; my tongue is the pen of a skillful writer.
- New American Standard Bible - My heart is moved with a good theme; I address my verses to the King; My tongue is the pen of a ready writer.
- New King James Version - My heart is overflowing with a good theme; I recite my composition concerning the King; My tongue is the pen of a ready writer.
- Amplified Bible - My heart overflows with a good theme; I address my psalm to the King. My tongue is like the pen of a skillful writer.
- American Standard Version - My heart overfloweth with a goodly matter; I speak the things which I have made touching the king: My tongue is the pen of a ready writer.
- King James Version - My heart is inditing a good matter: I speak of the things which I have made touching the king: my tongue is the pen of a ready writer.
- New English Translation - My heart is stirred by a beautiful song. I say, “I have composed this special song for the king; my tongue is as skilled as the stylus of an experienced scribe.”
- World English Bible - My heart overflows with a noble theme. I recite my verses for the king. My tongue is like the pen of a skillful writer.
- 新標點和合本 - 我心裏湧出美辭; 我論到我為王做的事, 我的舌頭是快手筆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心裏湧出美辭, 我為王朗誦我的詩章, 我的舌頭是敏捷文士的手筆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我心裏湧出美辭, 我為王朗誦我的詩章, 我的舌頭是敏捷文士的手筆。
- 當代譯本 - 我心中湧出美麗的詩章, 我要把它獻給王, 我的舌頭是詩人手上的妙筆。
- 聖經新譯本 - 我心裡湧出優美的言辭; 我要為王朗誦我的作品; 我的舌頭像經驗豐富的作家的筆。
- 呂振中譯本 - 我心裏有美辭沸動着; 我正在說出我的作品論到王事; 我的舌頭就等於敏捷作家的筆。
- 中文標準譯本 - 我的心湧出優美的言詞, 我為王朗誦我的作品, 我的舌頭是老練文士的筆。
- 現代標點和合本 - 我心裡湧出美辭, 我論到我為王做的事, 我的舌頭是快手筆。
- 文理和合譯本 - 我心湧美詞、我舌如捷筆、述我為王所作兮、
- 文理委辦譯本 - 吉祥之語、汩汩其來、為王作歌兮、我掉舌以吐詞、猶繕寫之揮毫兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心洋溢、流露美辭、我云我為王作詩、我舌如敏捷人之文筆、
- Nueva Versión Internacional - En mi corazón se agita un bello tema mientras recito mis versos ante el rey; mi lengua es como pluma de hábil escritor.
- 현대인의 성경 - 내 마음이 아름다운 시상에 젖어 왕을 위해 이 가사를 지으니 내 혀가 훌륭한 작가의 붓과 같구나.
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора, под аламот . Песня потомков Кораха.
- Восточный перевод - Дирижёру хора. Под аламот . Песнь потомков Кораха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Под аламот . Песнь потомков Кораха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Под аламот . Песнь потомков Кораха.
- La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, à chanter sur la mélodie des « Lis » . Une méditation et un chant d’amour des Qoréites .
- リビングバイブル - 私の心は美しい思いであふれています。 さあ、うるわしい詩を王にささげましょう。 またたくまに物語をつづる詩人のように、 ことばがわき上がってくるのです。
- Nova Versão Internacional - Com o coração vibrando de boas palavras recito os meus versos em honra ao rei; seja a minha língua como a pena de um hábil escritor.
- Hoffnung für alle - Von den Nachkommen Korachs, zum Nachdenken. Nach der Melodie: »Lilien«, ein Liebeslied.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของข้าพเจ้าเปี่ยมด้วยเรื่องราวอันสูงส่ง ขณะร่ายบทร้อยกรองถวายองค์ราชา ลิ้นของข้าพเจ้าคือปากกาของกวีเอก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจของข้าพเจ้าเปี่ยมด้วยคำอันไพเราะ ข้าพเจ้าแต่งเพลงถวายแด่กษัตริย์ ลิ้นข้าพเจ้าเป็นเสมือนปากกาของนักประพันธ์ผู้เชี่ยวชาญ
交叉引用
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
- Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
- 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
- Ma-thi-ơ 27:37 - Họ treo trên đầu Ngài tấm bảng ghi tội trạng: “Đây là Giê-xu, Vua người Do Thái.”
- Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
- Châm Ngôn 8:7 - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
- Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
- Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
- Gióp 34:4 - Vậy chúng ta hãy cùng nhận thức điều nào phải, hãy cùng học điều gì tốt lành.
- Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Thi Thiên 24:7 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
- Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
- Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
- Nhã Ca 1:12 - Khi vua đang nằm dài trên ghế, say mê mùi hương thơm ngát của em.
- Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
- Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
- Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
- Nhã Ca 1:1 - Đây là bài ca trong các bài ca của Sa-lô-môn, tuyệt vời hơn bất cứ bài ca nào khác.
- Nhã Ca 1:2 - Hãy hôn em và hôn em lần nữa, vì tình chàng ngọt hơn rượu.
- Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
- Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
- Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
- Nhã Ca 1:6 - Đừng cứ nhìn em vì làn da đen— mặt trời đã khiến da em đen sạm. Các anh trai em đã giận em; họ giao em chăm sóc vườn nho họ, Vậy nên em không thể chăm sóc mình—vườn nho của riêng em.
- Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
- E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
- Châm Ngôn 16:23 - Người khôn thận trọng trong lời nói; điều gì đưa ra cũng chứa đựng sự hiểu biết.
- Gióp 33:3 - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
- 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
- Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.