Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • 新标点和合本 - 我就走到 神的祭坛, 到我最喜乐的 神那里。  神啊,我的 神, 我要弹琴称赞你!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就走到上帝的祭坛, 到赐我喜乐的上帝那里。 上帝,我的上帝啊, 我要弹琴称谢你!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就走到 神的祭坛, 到赐我喜乐的 神那里。  神,我的 神啊, 我要弹琴称谢你!
  • 当代译本 - 我要到上帝的祭坛前, 到赐我喜乐的上帝面前。 上帝啊,我的上帝, 我要弹琴赞美你。
  • 圣经新译本 - 我就走到 神的祭坛前, 到 神、我极大的喜乐那里。  神啊!我的 神啊! 我要弹琴称赞你。
  • 中文标准译本 - 我就来到神的祭坛, 来到神——我最大的喜乐那里; 神哪,我的神, 我要用竖琴称谢你!
  • 现代标点和合本 - 我就走到神的祭坛, 到我最喜乐的神那里。 神啊,我的神, 我要弹琴称赞你。
  • 和合本(拼音版) - 我就走到上帝的祭坛, 到我最喜乐的上帝那里。 上帝啊,我的上帝! 我要弹琴称赞你。
  • New International Version - Then I will go to the altar of God, to God, my joy and my delight. I will praise you with the lyre, O God, my God.
  • New International Reader's Version - Then I will go to the altar of God. I will go to God. He is my joy and my delight. God, you are my God. I will praise you by playing the lyre.
  • English Standard Version - Then I will go to the altar of God, to God my exceeding joy, and I will praise you with the lyre, O God, my God.
  • New Living Translation - There I will go to the altar of God, to God—the source of all my joy. I will praise you with my harp, O God, my God!
  • Christian Standard Bible - Then I will come to the altar of God, to God, my greatest joy. I will praise you with the lyre, God, my God.
  • New American Standard Bible - Then I will go to the altar of God, To God my exceeding joy; And I will praise You on the lyre, God, my God.
  • New King James Version - Then I will go to the altar of God, To God my exceeding joy; And on the harp I will praise You, O God, my God.
  • Amplified Bible - Then I will go to the altar of God, To God, my exceeding joy; With the lyre I will praise You, O God, my God!
  • American Standard Version - Then will I go unto the altar of God, Unto God my exceeding joy; And upon the harp will I praise thee, O God, my God.
  • King James Version - Then will I go unto the altar of God, unto God my exceeding joy: yea, upon the harp will I praise thee, O God my God.
  • New English Translation - Then I will go to the altar of God, to the God who gives me ecstatic joy, so that I express my thanks to you, O God, my God, with a harp.
  • World English Bible - Then I will go to the altar of God, to God, my exceeding joy. I will praise you on the harp, God, my God.
  • 新標點和合本 - 我就走到神的祭壇, 到我最喜樂的神那裏。 神啊,我的神, 我要彈琴稱讚你!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就走到上帝的祭壇, 到賜我喜樂的上帝那裏。 上帝,我的上帝啊, 我要彈琴稱謝你!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就走到 神的祭壇, 到賜我喜樂的 神那裏。  神,我的 神啊, 我要彈琴稱謝你!
  • 當代譯本 - 我要到上帝的祭壇前, 到賜我喜樂的上帝面前。 上帝啊,我的上帝, 我要彈琴讚美你。
  • 聖經新譯本 - 我就走到 神的祭壇前, 到 神、我極大的喜樂那裡。  神啊!我的 神啊! 我要彈琴稱讚你。
  • 呂振中譯本 - 我就進到上帝的祭壇前, 到上帝、我的極樂 、那裏, 彈琴稱讚你, 上帝,我的上帝啊。
  • 中文標準譯本 - 我就來到神的祭壇, 來到神——我最大的喜樂那裡; 神哪,我的神, 我要用豎琴稱謝你!
  • 現代標點和合本 - 我就走到神的祭壇, 到我最喜樂的神那裡。 神啊,我的神, 我要彈琴稱讚你。
  • 文理和合譯本 - 我則至上帝之壇、詣我極樂之上帝、上帝我上帝歟、我必以琴頌爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 予念上帝、忻喜不勝兮、至彼臺前、鼓琴頌讚我上帝兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即至天主祭臺旁、在使我喜樂之天主前、彈琴讚揚主我之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使盤桓於聖壇兮。養吾心之怡怡。將撫琴以歌詠兮。樂陽春之熙熙。
  • Nueva Versión Internacional - Llegaré entonces al altar de Dios, del Dios de mi alegría y mi deleite, y allí, oh Dios, mi Dios, te alabaré al son del arpa.
  • 현대인의 성경 - 그러면 내가 하나님의 제단으로 나아가겠습니다. 주는 나에게 최대의 기쁨입니다. 하나님이시여, 나의 하나님이시여, 내가 수금으로 주를 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Не мечом своим землю отцы добыли, и не сила их дала им победу, а Твоя правая рука, и сила Твоя, и свет Твоего лица, потому что Ты возлюбил их.
  • Восточный перевод - Не мечом своим землю отцы добыли, и не сила их дала им победу, а Твоя правая рука, и сила Твоя, и свет Твоего лица, потому что Ты возлюбил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не мечом своим землю отцы добыли, и не сила их дала им победу, а Твоя правая рука, и сила Твоя, и свет Твоего лица, потому что Ты возлюбил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не мечом своим землю отцы добыли, и не сила их дала им победу, а Твоя правая рука, и сила Твоя, и свет Твоего лица, потому что Ты возлюбил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors j’avancerai ╵jusqu’à l’autel de Dieu, vers toi, Dieu de ma joie ╵et de mon allégresse. Alors je te louerai ╵en m’accompagnant de la lyre. ╵O Dieu : tu es mon Dieu !
  • リビングバイブル - この上ない喜びにあふれて祭壇の前に立ち、 竪琴をかきならしながら賛美したいのです。 ああ神よ。
  • Nova Versão Internacional - Então irei ao altar de Deus, a Deus, a fonte da minha plena alegria. Com a harpa te louvarei, ó Deus, meu Deus!
  • Hoffnung für alle - An deinem Altar will ich dich anbeten, will mich über dich freuen und dir zujubeln. Dankbar spiele ich dir auf der Laute, dir, meinem Gott!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพระองค์จะไปยังแท่นบูชาของพระเจ้า ไปยังพระเจ้าผู้ทรงเป็นความชื่นชมยินดี และความปลื้มปีติของข้าพระองค์ ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์ด้วยเสียงพิณ ข้าแต่พระเจ้า พระเจ้าของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​จะ​ไป​ยัง​แท่น​บูชา​ของ​พระ​เจ้า เพื่อ​หา​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​ชื่นชม​ยินดี​ของ​ข้าพเจ้า และ​ข้าพเจ้า​จะ​สรรเสริญ​พระ​องค์​ด้วย​พิณ โอ พระ​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
  • 2 Sa-mu-ên 6:5 - Đa-vít và cả nhà Ít-ra-ên hân hoan nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, và chơi đủ loại nhạc cụ bằng gỗ bá hương—đàn lia, đàn hạc, trống cơm, phách, và chập chõa.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
  • Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
  • Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • 新标点和合本 - 我就走到 神的祭坛, 到我最喜乐的 神那里。  神啊,我的 神, 我要弹琴称赞你!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就走到上帝的祭坛, 到赐我喜乐的上帝那里。 上帝,我的上帝啊, 我要弹琴称谢你!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就走到 神的祭坛, 到赐我喜乐的 神那里。  神,我的 神啊, 我要弹琴称谢你!
  • 当代译本 - 我要到上帝的祭坛前, 到赐我喜乐的上帝面前。 上帝啊,我的上帝, 我要弹琴赞美你。
  • 圣经新译本 - 我就走到 神的祭坛前, 到 神、我极大的喜乐那里。  神啊!我的 神啊! 我要弹琴称赞你。
  • 中文标准译本 - 我就来到神的祭坛, 来到神——我最大的喜乐那里; 神哪,我的神, 我要用竖琴称谢你!
  • 现代标点和合本 - 我就走到神的祭坛, 到我最喜乐的神那里。 神啊,我的神, 我要弹琴称赞你。
  • 和合本(拼音版) - 我就走到上帝的祭坛, 到我最喜乐的上帝那里。 上帝啊,我的上帝! 我要弹琴称赞你。
  • New International Version - Then I will go to the altar of God, to God, my joy and my delight. I will praise you with the lyre, O God, my God.
  • New International Reader's Version - Then I will go to the altar of God. I will go to God. He is my joy and my delight. God, you are my God. I will praise you by playing the lyre.
  • English Standard Version - Then I will go to the altar of God, to God my exceeding joy, and I will praise you with the lyre, O God, my God.
  • New Living Translation - There I will go to the altar of God, to God—the source of all my joy. I will praise you with my harp, O God, my God!
  • Christian Standard Bible - Then I will come to the altar of God, to God, my greatest joy. I will praise you with the lyre, God, my God.
  • New American Standard Bible - Then I will go to the altar of God, To God my exceeding joy; And I will praise You on the lyre, God, my God.
  • New King James Version - Then I will go to the altar of God, To God my exceeding joy; And on the harp I will praise You, O God, my God.
  • Amplified Bible - Then I will go to the altar of God, To God, my exceeding joy; With the lyre I will praise You, O God, my God!
  • American Standard Version - Then will I go unto the altar of God, Unto God my exceeding joy; And upon the harp will I praise thee, O God, my God.
  • King James Version - Then will I go unto the altar of God, unto God my exceeding joy: yea, upon the harp will I praise thee, O God my God.
  • New English Translation - Then I will go to the altar of God, to the God who gives me ecstatic joy, so that I express my thanks to you, O God, my God, with a harp.
  • World English Bible - Then I will go to the altar of God, to God, my exceeding joy. I will praise you on the harp, God, my God.
  • 新標點和合本 - 我就走到神的祭壇, 到我最喜樂的神那裏。 神啊,我的神, 我要彈琴稱讚你!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就走到上帝的祭壇, 到賜我喜樂的上帝那裏。 上帝,我的上帝啊, 我要彈琴稱謝你!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就走到 神的祭壇, 到賜我喜樂的 神那裏。  神,我的 神啊, 我要彈琴稱謝你!
  • 當代譯本 - 我要到上帝的祭壇前, 到賜我喜樂的上帝面前。 上帝啊,我的上帝, 我要彈琴讚美你。
  • 聖經新譯本 - 我就走到 神的祭壇前, 到 神、我極大的喜樂那裡。  神啊!我的 神啊! 我要彈琴稱讚你。
  • 呂振中譯本 - 我就進到上帝的祭壇前, 到上帝、我的極樂 、那裏, 彈琴稱讚你, 上帝,我的上帝啊。
  • 中文標準譯本 - 我就來到神的祭壇, 來到神——我最大的喜樂那裡; 神哪,我的神, 我要用豎琴稱謝你!
  • 現代標點和合本 - 我就走到神的祭壇, 到我最喜樂的神那裡。 神啊,我的神, 我要彈琴稱讚你。
  • 文理和合譯本 - 我則至上帝之壇、詣我極樂之上帝、上帝我上帝歟、我必以琴頌爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 予念上帝、忻喜不勝兮、至彼臺前、鼓琴頌讚我上帝兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即至天主祭臺旁、在使我喜樂之天主前、彈琴讚揚主我之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使盤桓於聖壇兮。養吾心之怡怡。將撫琴以歌詠兮。樂陽春之熙熙。
  • Nueva Versión Internacional - Llegaré entonces al altar de Dios, del Dios de mi alegría y mi deleite, y allí, oh Dios, mi Dios, te alabaré al son del arpa.
  • 현대인의 성경 - 그러면 내가 하나님의 제단으로 나아가겠습니다. 주는 나에게 최대의 기쁨입니다. 하나님이시여, 나의 하나님이시여, 내가 수금으로 주를 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Не мечом своим землю отцы добыли, и не сила их дала им победу, а Твоя правая рука, и сила Твоя, и свет Твоего лица, потому что Ты возлюбил их.
  • Восточный перевод - Не мечом своим землю отцы добыли, и не сила их дала им победу, а Твоя правая рука, и сила Твоя, и свет Твоего лица, потому что Ты возлюбил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не мечом своим землю отцы добыли, и не сила их дала им победу, а Твоя правая рука, и сила Твоя, и свет Твоего лица, потому что Ты возлюбил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не мечом своим землю отцы добыли, и не сила их дала им победу, а Твоя правая рука, и сила Твоя, и свет Твоего лица, потому что Ты возлюбил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors j’avancerai ╵jusqu’à l’autel de Dieu, vers toi, Dieu de ma joie ╵et de mon allégresse. Alors je te louerai ╵en m’accompagnant de la lyre. ╵O Dieu : tu es mon Dieu !
  • リビングバイブル - この上ない喜びにあふれて祭壇の前に立ち、 竪琴をかきならしながら賛美したいのです。 ああ神よ。
  • Nova Versão Internacional - Então irei ao altar de Deus, a Deus, a fonte da minha plena alegria. Com a harpa te louvarei, ó Deus, meu Deus!
  • Hoffnung für alle - An deinem Altar will ich dich anbeten, will mich über dich freuen und dir zujubeln. Dankbar spiele ich dir auf der Laute, dir, meinem Gott!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพระองค์จะไปยังแท่นบูชาของพระเจ้า ไปยังพระเจ้าผู้ทรงเป็นความชื่นชมยินดี และความปลื้มปีติของข้าพระองค์ ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์ด้วยเสียงพิณ ข้าแต่พระเจ้า พระเจ้าของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​จะ​ไป​ยัง​แท่น​บูชา​ของ​พระ​เจ้า เพื่อ​หา​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​ชื่นชม​ยินดี​ของ​ข้าพเจ้า และ​ข้าพเจ้า​จะ​สรรเสริญ​พระ​องค์​ด้วย​พิณ โอ พระ​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
  • 2 Sa-mu-ên 6:5 - Đa-vít và cả nhà Ít-ra-ên hân hoan nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, và chơi đủ loại nhạc cụ bằng gỗ bá hương—đàn lia, đàn hạc, trống cơm, phách, và chập chõa.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
  • Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
  • Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
圣经
资源
计划
奉献