Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • 新标点和合本 - 求你发出你的亮光和真实,好引导我, 带我到你的圣山,到你的居所!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你发出你的亮光和信实,好引导我, 带我到你的圣山,到你的居所!
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你发出你的亮光和信实,好引导我, 带我到你的圣山,到你的居所!
  • 当代译本 - 求你以光明和真理引导我, 领我到你的圣山,到你的居所。
  • 圣经新译本 - 求你发出你的亮光和真理,好引导我, 带我到你的圣山, 到你的居所。
  • 中文标准译本 - 求你发出你的光和真理, 愿它们引导我, 将我带到你的圣山, 带到你的居所。
  • 现代标点和合本 - 求你发出你的亮光和真实,好引导我, 带我到你的圣山,到你的居所。
  • 和合本(拼音版) - 求你发出你的亮光和真实,好引导我, 带我到你的圣山,到你的居所。
  • New International Version - Send me your light and your faithful care, let them lead me; let them bring me to your holy mountain, to the place where you dwell.
  • New International Reader's Version - Send me your light and your faithful care. Let them lead me. Let them bring me back to your holy mountain, to the place where you live.
  • English Standard Version - Send out your light and your truth; let them lead me; let them bring me to your holy hill and to your dwelling!
  • New Living Translation - Send out your light and your truth; let them guide me. Let them lead me to your holy mountain, to the place where you live.
  • The Message - Give me your lantern and compass, give me a map, So I can find my way to the sacred mountain, to the place of your presence, To enter the place of worship, meet my exuberant God, Sing my thanks with a harp, magnificent God, my God.
  • Christian Standard Bible - Send your light and your truth; let them lead me. Let them bring me to your holy mountain, to your dwelling place.
  • New American Standard Bible - Send out Your light and Your truth, they shall lead me; They shall bring me to Your holy hill And to Your dwelling places.
  • New King James Version - Oh, send out Your light and Your truth! Let them lead me; Let them bring me to Your holy hill And to Your tabernacle.
  • Amplified Bible - O send out Your light and Your truth, let them lead me; Let them bring me to Your holy hill And to Your dwelling places.
  • American Standard Version - Oh send out thy light and thy truth; let them lead me: Let them bring me unto thy holy hill, And to thy tabernacles.
  • King James Version - O send out thy light and thy truth: let them lead me; let them bring me unto thy holy hill, and to thy tabernacles.
  • New English Translation - Reveal your light and your faithfulness! They will lead me, they will escort me back to your holy hill, and to the place where you live.
  • World English Bible - Oh, send out your light and your truth. Let them lead me. Let them bring me to your holy hill, to your tents.
  • 新標點和合本 - 求你發出你的亮光和真實,好引導我, 帶我到你的聖山,到你的居所!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你發出你的亮光和信實,好引導我, 帶我到你的聖山,到你的居所!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你發出你的亮光和信實,好引導我, 帶我到你的聖山,到你的居所!
  • 當代譯本 - 求你以光明和真理引導我, 領我到你的聖山,到你的居所。
  • 聖經新譯本 - 求你發出你的亮光和真理,好引導我, 帶我到你的聖山, 到你的居所。
  • 呂振中譯本 - 求你發出你的光和忠信, 來引導我, 帶我到你的聖山、 你的居所。
  • 中文標準譯本 - 求你發出你的光和真理, 願它們引導我, 將我帶到你的聖山, 帶到你的居所。
  • 現代標點和合本 - 求你發出你的亮光和真實,好引導我, 帶我到你的聖山,到你的居所。
  • 文理和合譯本 - 發爾光輝誠實、用以導我、攜我至爾聖山、入爾帷幕兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之燭照、真實無妄、以之導我至於聖山、入爾聖室兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主發榮光與真理、引我導我至主之聖山、至主之居所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盍發爾之眞光與妙諦兮。俾有所依。引予至爾之靈丘兮。接予入爾之幔帷。
  • Nueva Versión Internacional - Envía tu luz y tu verdad; que ellas me guíen a tu monte santo, que me lleven al lugar donde tú habitas.
  • 현대인의 성경 - 주의 빛과 주의 진리를 보내셔서 나를 인도하시며 주의 거룩한 산 시온과 주가 계신 성전으로 나를 이끄소서.
  • Новый Русский Перевод - Рукою Своей Ты изгнал народы, а наших отцов насадил в земле той. Ты сокрушил народы и заставил оставить их землю.
  • Восточный перевод - Рукою Своей Ты изгнал народы, а наших отцов поселил на земле той. Ты сокрушил народы, а их там распространил .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рукою Своей Ты изгнал народы, а наших отцов поселил на земле той. Ты сокрушил народы, а их там распространил .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рукою Своей Ты изгнал народы, а наших отцов поселил на земле той. Ты сокрушил народы, а их там распространил .
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais-moi voir ta lumière, ╵avec ta vérité pour qu’elles me conduisent et qu’elles soient mes guides ╵vers ta montagne sainte ╵jusque dans ta demeure.
  • リビングバイブル - どうか、あなたの光と真実を送って、 きよいシオンの山にある神の宮へと 私を導くようにしてください。
  • Nova Versão Internacional - Envia a tua luz e a tua verdade; elas me guiarão e me levarão ao teu santo monte, ao lugar onde habitas.
  • Hoffnung für alle - Gib mir dein Licht und deine Wahrheit! Sie sollen mich zurückführen zu deinem heiligen Berg, zu dem Ort, wo du wohnst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงโปรดส่งความสว่างและความจริงของพระองค์ มานำข้าพระองค์ไป ให้สิ่งเหล่านั้นนำข้าพระองค์ไปสู่ภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์ สู่ที่ประทับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​มอบ​แสง​สว่าง​และ​ความ​จริง​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​นำ​ทาง​ข้าพเจ้า เพื่อ​นำ​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ และ​ยัง​กระโจม​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Sử Ký 21:29 - Trong khi đó, Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu mà Môi-se đã làm tại hoang mạc và bàn thờ dâng tế lễ thiêu vẫn còn để trên nơi cao tại Ga-ba-ôn.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • 1 Sử Ký 16:1 - Họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đặt trong lều đặc biệt mà Đa-vít đã dựng lên. Rồi họ dâng các tế lễ thiêu và tế lễ bình an trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và đoàn thể các thầy tế lễ phục vụ tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, tại nơi thờ phượng trong Ga-ba-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:20 - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Thi Thiên 68:15 - Hỡi các dãy núi Ba-san hùng vĩ, với nhiều ngọn lởm chởm trong không trung.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 119:105 - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 40:11 - Chúa Hằng Hữu, xin tiếp tục thương xót, khoan nhân. Xin bảo vệ con trong chân lý của Ngài.
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
  • Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • 新标点和合本 - 求你发出你的亮光和真实,好引导我, 带我到你的圣山,到你的居所!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你发出你的亮光和信实,好引导我, 带我到你的圣山,到你的居所!
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你发出你的亮光和信实,好引导我, 带我到你的圣山,到你的居所!
  • 当代译本 - 求你以光明和真理引导我, 领我到你的圣山,到你的居所。
  • 圣经新译本 - 求你发出你的亮光和真理,好引导我, 带我到你的圣山, 到你的居所。
  • 中文标准译本 - 求你发出你的光和真理, 愿它们引导我, 将我带到你的圣山, 带到你的居所。
  • 现代标点和合本 - 求你发出你的亮光和真实,好引导我, 带我到你的圣山,到你的居所。
  • 和合本(拼音版) - 求你发出你的亮光和真实,好引导我, 带我到你的圣山,到你的居所。
  • New International Version - Send me your light and your faithful care, let them lead me; let them bring me to your holy mountain, to the place where you dwell.
  • New International Reader's Version - Send me your light and your faithful care. Let them lead me. Let them bring me back to your holy mountain, to the place where you live.
  • English Standard Version - Send out your light and your truth; let them lead me; let them bring me to your holy hill and to your dwelling!
  • New Living Translation - Send out your light and your truth; let them guide me. Let them lead me to your holy mountain, to the place where you live.
  • The Message - Give me your lantern and compass, give me a map, So I can find my way to the sacred mountain, to the place of your presence, To enter the place of worship, meet my exuberant God, Sing my thanks with a harp, magnificent God, my God.
  • Christian Standard Bible - Send your light and your truth; let them lead me. Let them bring me to your holy mountain, to your dwelling place.
  • New American Standard Bible - Send out Your light and Your truth, they shall lead me; They shall bring me to Your holy hill And to Your dwelling places.
  • New King James Version - Oh, send out Your light and Your truth! Let them lead me; Let them bring me to Your holy hill And to Your tabernacle.
  • Amplified Bible - O send out Your light and Your truth, let them lead me; Let them bring me to Your holy hill And to Your dwelling places.
  • American Standard Version - Oh send out thy light and thy truth; let them lead me: Let them bring me unto thy holy hill, And to thy tabernacles.
  • King James Version - O send out thy light and thy truth: let them lead me; let them bring me unto thy holy hill, and to thy tabernacles.
  • New English Translation - Reveal your light and your faithfulness! They will lead me, they will escort me back to your holy hill, and to the place where you live.
  • World English Bible - Oh, send out your light and your truth. Let them lead me. Let them bring me to your holy hill, to your tents.
  • 新標點和合本 - 求你發出你的亮光和真實,好引導我, 帶我到你的聖山,到你的居所!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你發出你的亮光和信實,好引導我, 帶我到你的聖山,到你的居所!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你發出你的亮光和信實,好引導我, 帶我到你的聖山,到你的居所!
  • 當代譯本 - 求你以光明和真理引導我, 領我到你的聖山,到你的居所。
  • 聖經新譯本 - 求你發出你的亮光和真理,好引導我, 帶我到你的聖山, 到你的居所。
  • 呂振中譯本 - 求你發出你的光和忠信, 來引導我, 帶我到你的聖山、 你的居所。
  • 中文標準譯本 - 求你發出你的光和真理, 願它們引導我, 將我帶到你的聖山, 帶到你的居所。
  • 現代標點和合本 - 求你發出你的亮光和真實,好引導我, 帶我到你的聖山,到你的居所。
  • 文理和合譯本 - 發爾光輝誠實、用以導我、攜我至爾聖山、入爾帷幕兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之燭照、真實無妄、以之導我至於聖山、入爾聖室兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主發榮光與真理、引我導我至主之聖山、至主之居所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盍發爾之眞光與妙諦兮。俾有所依。引予至爾之靈丘兮。接予入爾之幔帷。
  • Nueva Versión Internacional - Envía tu luz y tu verdad; que ellas me guíen a tu monte santo, que me lleven al lugar donde tú habitas.
  • 현대인의 성경 - 주의 빛과 주의 진리를 보내셔서 나를 인도하시며 주의 거룩한 산 시온과 주가 계신 성전으로 나를 이끄소서.
  • Новый Русский Перевод - Рукою Своей Ты изгнал народы, а наших отцов насадил в земле той. Ты сокрушил народы и заставил оставить их землю.
  • Восточный перевод - Рукою Своей Ты изгнал народы, а наших отцов поселил на земле той. Ты сокрушил народы, а их там распространил .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рукою Своей Ты изгнал народы, а наших отцов поселил на земле той. Ты сокрушил народы, а их там распространил .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рукою Своей Ты изгнал народы, а наших отцов поселил на земле той. Ты сокрушил народы, а их там распространил .
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais-moi voir ta lumière, ╵avec ta vérité pour qu’elles me conduisent et qu’elles soient mes guides ╵vers ta montagne sainte ╵jusque dans ta demeure.
  • リビングバイブル - どうか、あなたの光と真実を送って、 きよいシオンの山にある神の宮へと 私を導くようにしてください。
  • Nova Versão Internacional - Envia a tua luz e a tua verdade; elas me guiarão e me levarão ao teu santo monte, ao lugar onde habitas.
  • Hoffnung für alle - Gib mir dein Licht und deine Wahrheit! Sie sollen mich zurückführen zu deinem heiligen Berg, zu dem Ort, wo du wohnst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงโปรดส่งความสว่างและความจริงของพระองค์ มานำข้าพระองค์ไป ให้สิ่งเหล่านั้นนำข้าพระองค์ไปสู่ภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์ สู่ที่ประทับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​มอบ​แสง​สว่าง​และ​ความ​จริง​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​นำ​ทาง​ข้าพเจ้า เพื่อ​นำ​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ และ​ยัง​กระโจม​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์
  • 1 Sử Ký 21:29 - Trong khi đó, Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu mà Môi-se đã làm tại hoang mạc và bàn thờ dâng tế lễ thiêu vẫn còn để trên nơi cao tại Ga-ba-ôn.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • 1 Sử Ký 16:1 - Họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đặt trong lều đặc biệt mà Đa-vít đã dựng lên. Rồi họ dâng các tế lễ thiêu và tế lễ bình an trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và đoàn thể các thầy tế lễ phục vụ tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, tại nơi thờ phượng trong Ga-ba-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:20 - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Thi Thiên 68:15 - Hỡi các dãy núi Ba-san hùng vĩ, với nhiều ngọn lởm chởm trong không trung.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 119:105 - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 40:11 - Chúa Hằng Hữu, xin tiếp tục thương xót, khoan nhân. Xin bảo vệ con trong chân lý của Ngài.
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
  • Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
圣经
资源
计划
奉献