逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
- 新标点和合本 - 神啊,求你伸我的冤, 向不虔诚的国为我辨屈; 求你救我脱离诡诈不义的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你为我伸冤, 向不虔诚的国为我辩护; 求你救我脱离诡诈不义的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你为我伸冤, 向不虔诚的国为我辩护; 求你救我脱离诡诈不义的人。
- 当代译本 - 上帝啊, 求你为我主持公道, 在不虔敬的民面前为我辩护, 救我脱离诡诈邪恶的人。
- 圣经新译本 - 神啊!求你为我伸冤, 为我的案件向不敬虔的国申辩; 求你救我脱离诡诈和不义的人;
- 中文标准译本 - 神哪,求你为我伸冤, 在不忠信的国民面前,为我辩护! 求你救我脱离诡诈和不义的人!
- 现代标点和合本 - 神啊,求你申我的冤, 向不虔诚的国为我辨屈, 求你救我脱离诡诈不义的人!
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你伸我的冤, 向不虔诚的国为我辨屈; 求你救我脱离诡诈不义的人。
- New International Version - Vindicate me, my God, and plead my cause against an unfaithful nation. Rescue me from those who are deceitful and wicked.
- New International Reader's Version - My God, when you hand down your decision, let it be in my favor. Stand up for me against an unfaithful nation. Save me from those lying and sinful people.
- English Standard Version - Vindicate me, O God, and defend my cause against an ungodly people, from the deceitful and unjust man deliver me!
- New Living Translation - Declare me innocent, O God! Defend me against these ungodly people. Rescue me from these unjust liars.
- The Message - Clear my name, God; stick up for me against these loveless, immoral people. Get me out of here, away from these lying degenerates. I counted on you, God. Why did you walk out on me? Why am I pacing the floor, wringing my hands over these outrageous people?
- Christian Standard Bible - Vindicate me, God, and champion my cause against an unfaithful nation; rescue me from the deceitful and unjust person.
- New American Standard Bible - Vindicate me, God, and plead my case against an ungodly nation; Save me from the deceitful and unjust person!
- New King James Version - Vindicate me, O God, And plead my cause against an ungodly nation; Oh, deliver me from the deceitful and unjust man!
- Amplified Bible - Judge and vindicate me, O God; plead my case against an ungodly nation. O rescue me from the deceitful and unjust man!
- American Standard Version - Judge me, O God, and plead my cause against an ungodly nation: Oh deliver me from the deceitful and unjust man.
- King James Version - Judge me, O God, and plead my cause against an ungodly nation: O deliver me from the deceitful and unjust man.
- New English Translation - Vindicate me, O God! Fight for me against an ungodly nation! Deliver me from deceitful and evil men!
- World English Bible - Vindicate me, God, and plead my cause against an ungodly nation. Oh, deliver me from deceitful and wicked men.
- 新標點和合本 - 神啊,求你伸我的冤, 向不虔誠的國為我辨屈; 求你救我脫離詭詐不義的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你為我伸冤, 向不虔誠的國為我辯護; 求你救我脫離詭詐不義的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你為我伸冤, 向不虔誠的國為我辯護; 求你救我脫離詭詐不義的人。
- 當代譯本 - 上帝啊, 求你為我主持公道, 在不虔敬的民面前為我辯護, 救我脫離詭詐邪惡的人。
- 聖經新譯本 - 神啊!求你為我伸冤, 為我的案件向不敬虔的國申辯; 求你救我脫離詭詐和不義的人;
- 呂振中譯本 - 上帝啊,求你證顯我理直, 向非堅貞之國為我的案件而伸訴; 解救我脫離詭詐不義的人。
- 中文標準譯本 - 神哪,求你為我伸冤, 在不忠信的國民面前,為我辯護! 求你救我脫離詭詐和不義的人!
- 現代標點和合本 - 神啊,求你申我的冤, 向不虔誠的國為我辨屈, 求你救我脫離詭詐不義的人!
- 文理和合譯本 - 上帝歟、尚其為我折中、辨屈於不虔之國、援我於詭譎不義之人兮、
- 文理委辦譯本 - 民俱不仁、詭譎殘賊兮、予望上帝、伸我冤而援手兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主在不仁不義之民中、為我伸冤、拯救我脫離奸詐邪惡之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何群逆之詭譎兮。惟殘害之為務。求主一測予之中情兮。吾固不與彼同度。主其伸予之冤兮。辨予之誣。
- Nueva Versión Internacional - ¡Hazme justicia, oh Dios! Defiende mi causa frente a esta nación impía; líbrame de gente mentirosa y perversa.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 나의 무죄를 선언하시고 경건치 않은 사람들에게 나를 변호하시며 악하고 거짓된 자에게서 나를 구하소서.
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Наставление потомков Кораха.
- Восточный перевод - Дирижёру хора. Наставление потомков Кораха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Наставление потомков Кораха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Наставление потомков Кораха.
- La Bible du Semeur 2015 - Fais-moi justice, ô Dieu, et prends en main ma cause ╵contre un peuple d’impies ! Sauve-moi de ces gens ╵menteurs et criminels !
- リビングバイブル - ああ神よ、情け容赦なくだまし取ろうとする 者どもの言いがかりから、守ってください。
- Nova Versão Internacional - Faze-me justiça, ó Deus, e defende a minha causa contra um povo infiel; livra-me dos homens traidores e perversos.
- Hoffnung für alle - O Gott, verschaffe mir Recht und verteidige mich gegen die Menschen, die keine Güte kennen! Befreie mich von diesen Lügnern und Betrügern!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงว่าความ และสู้คดีแทนข้าพระองค์ต่อประชาชาติอธรรม ขอทรงช่วยกู้ข้าพระองค์ให้พ้นจากคนชั่วร้ายและคนหลอกลวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า โปรดพิสูจน์ให้เห็นเถิดว่าข้าพเจ้าไม่ใช่ฝ่ายผิด และปกป้องข้าพเจ้าจากพวกที่ไร้คุณธรรม หลอกลวง และไร้ความชอบธรรม ช่วยข้าพเจ้าให้รอดพ้นเถิด
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
- Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
- 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
- Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
- Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
- Thi Thiên 71:4 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi bàn tay người hung ác.
- Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
- Thi Thiên 35:24 - Xin Chúa Công Chính xét xử công minh, đừng để họ reo mừng đắc thắng.
- Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
- Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
- 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
- Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.