Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, xin thương xót. Xin nâng con dậy, cho con được báo trả!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你怜恤我, 使我起来,好报复他们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我, 使我起来,好报复他们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我, 使我起来,好报复他们!
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你怜悯我,叫我痊愈, 我好报复他们。
  • 圣经新译本 - 至于你,耶和华啊!求你恩待我, 使我康复起来,好报复他们。
  • 中文标准译本 - 可是你,耶和华啊,求你恩待我, 使我起来报复他们。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你怜恤我, 使我起来,好报复他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你怜恤我, 使我起来,好报复他们。
  • New International Version - But may you have mercy on me, Lord; raise me up, that I may repay them.
  • New International Reader's Version - But Lord, may you have mercy on me. Make me well, so I can pay them back.
  • English Standard Version - But you, O Lord, be gracious to me, and raise me up, that I may repay them!
  • New Living Translation - Lord, have mercy on me. Make me well again, so I can pay them back!
  • The Message - God, give grace, get me up on my feet. I’ll show them a thing or two.
  • Christian Standard Bible - But you, Lord, be gracious to me and raise me up; then I will repay them.
  • New American Standard Bible - But You, Lord, be gracious to me and raise me up, That I may repay them.
  • New King James Version - But You, O Lord, be merciful to me, and raise me up, That I may repay them.
  • Amplified Bible - But You, O Lord, be gracious to me and restore me [to health], So that I may repay them.
  • American Standard Version - But thou, O Jehovah, have mercy upon me, and raise me up, That I may requite them.
  • King James Version - But thou, O Lord, be merciful unto me, and raise me up, that I may requite them.
  • New English Translation - As for you, O Lord, have mercy on me and raise me up, so I can pay them back!”
  • World English Bible - But you, Yahweh, have mercy on me, and raise me up, that I may repay them.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你憐恤我, 使我起來,好報復他們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我, 使我起來,好報復他們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我, 使我起來,好報復他們!
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你憐憫我,叫我痊癒, 我好報復他們。
  • 聖經新譯本 - 至於你,耶和華啊!求你恩待我, 使我康復起來,好報復他們。
  • 呂振中譯本 - 但你呢、永恆主啊,求你恩待我, 使我起來,好報復他們。
  • 中文標準譯本 - 可是你,耶和華啊,求你恩待我, 使我起來報復他們。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你憐恤我, 使我起來,好報復他們。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、尚其矜我、使我興起、以報復之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、矜憫我躬、使我復振而報之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、憐恤我、使我痊愈、我即報復之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯何人哉。素所親暱。曾食我粟。醉酒飽德。竟亦懷貳。落井投石。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor, compadécete de mí; haz que vuelva a levantarme para darles su merecido.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 나를 불쌍히 여기시고 일으키셔서 내 원수들에게 내가 보복하게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Скажу я Богу, моей скале: «Почему Ты меня забыл? Почему я скитаюсь, плача, оскорбленный моим врагом?»
  • Восточный перевод - Скажу я Всевышнему, моей Скале: «Почему Ты меня забыл? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажу я Аллаху, моей Скале: «Почему Ты меня забыл? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажу я Всевышнему, моей Скале: «Почему Ты меня забыл? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Et même mon ami, en qui j’avais confiance, ╵celui qui partageait mon pain, s’est tourné contre moi .
  • リビングバイブル - 主よ、どうか私を見殺しにしないでください。 あわれんでください。どうか健康な体に戻し、 彼らを見返すことができるようにしてください。
  • Nova Versão Internacional - Mas, tu, Senhor, tem misericórdia de mim; levanta-me, para que eu lhes retribua.
  • Hoffnung für alle - Sogar mein engster Freund, mit dem ich mein Brot teilte und dem ich vertraute, tritt mich nun mit Füßen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ขอพระองค์โปรดเมตตาข้าพระองค์ด้วย ขอทรงช่วยข้าพระองค์ให้ลุกขึ้นมาได้อีกเพื่อจะได้แก้แค้นพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​เมตตา​ข้าพเจ้า​เถิด โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​ทุเลา​ขึ้น และ​ข้าพเจ้า​จะ​ทำการ​ตอบโต้​พวก​เขา
交叉引用
  • Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
  • Thi Thiên 109:21 - Nhưng, Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin can thiệp, vì con mang danh là con cái Chúa! Xin giải cứu con vì Ngài thật thành tín và nhân từ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, xin thương xót. Xin nâng con dậy, cho con được báo trả!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你怜恤我, 使我起来,好报复他们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我, 使我起来,好报复他们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我, 使我起来,好报复他们!
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你怜悯我,叫我痊愈, 我好报复他们。
  • 圣经新译本 - 至于你,耶和华啊!求你恩待我, 使我康复起来,好报复他们。
  • 中文标准译本 - 可是你,耶和华啊,求你恩待我, 使我起来报复他们。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你怜恤我, 使我起来,好报复他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你怜恤我, 使我起来,好报复他们。
  • New International Version - But may you have mercy on me, Lord; raise me up, that I may repay them.
  • New International Reader's Version - But Lord, may you have mercy on me. Make me well, so I can pay them back.
  • English Standard Version - But you, O Lord, be gracious to me, and raise me up, that I may repay them!
  • New Living Translation - Lord, have mercy on me. Make me well again, so I can pay them back!
  • The Message - God, give grace, get me up on my feet. I’ll show them a thing or two.
  • Christian Standard Bible - But you, Lord, be gracious to me and raise me up; then I will repay them.
  • New American Standard Bible - But You, Lord, be gracious to me and raise me up, That I may repay them.
  • New King James Version - But You, O Lord, be merciful to me, and raise me up, That I may repay them.
  • Amplified Bible - But You, O Lord, be gracious to me and restore me [to health], So that I may repay them.
  • American Standard Version - But thou, O Jehovah, have mercy upon me, and raise me up, That I may requite them.
  • King James Version - But thou, O Lord, be merciful unto me, and raise me up, that I may requite them.
  • New English Translation - As for you, O Lord, have mercy on me and raise me up, so I can pay them back!”
  • World English Bible - But you, Yahweh, have mercy on me, and raise me up, that I may repay them.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你憐恤我, 使我起來,好報復他們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我, 使我起來,好報復他們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我, 使我起來,好報復他們!
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你憐憫我,叫我痊癒, 我好報復他們。
  • 聖經新譯本 - 至於你,耶和華啊!求你恩待我, 使我康復起來,好報復他們。
  • 呂振中譯本 - 但你呢、永恆主啊,求你恩待我, 使我起來,好報復他們。
  • 中文標準譯本 - 可是你,耶和華啊,求你恩待我, 使我起來報復他們。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你憐恤我, 使我起來,好報復他們。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、尚其矜我、使我興起、以報復之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、矜憫我躬、使我復振而報之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、憐恤我、使我痊愈、我即報復之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯何人哉。素所親暱。曾食我粟。醉酒飽德。竟亦懷貳。落井投石。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor, compadécete de mí; haz que vuelva a levantarme para darles su merecido.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 나를 불쌍히 여기시고 일으키셔서 내 원수들에게 내가 보복하게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Скажу я Богу, моей скале: «Почему Ты меня забыл? Почему я скитаюсь, плача, оскорбленный моим врагом?»
  • Восточный перевод - Скажу я Всевышнему, моей Скале: «Почему Ты меня забыл? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажу я Аллаху, моей Скале: «Почему Ты меня забыл? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажу я Всевышнему, моей Скале: «Почему Ты меня забыл? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Et même mon ami, en qui j’avais confiance, ╵celui qui partageait mon pain, s’est tourné contre moi .
  • リビングバイブル - 主よ、どうか私を見殺しにしないでください。 あわれんでください。どうか健康な体に戻し、 彼らを見返すことができるようにしてください。
  • Nova Versão Internacional - Mas, tu, Senhor, tem misericórdia de mim; levanta-me, para que eu lhes retribua.
  • Hoffnung für alle - Sogar mein engster Freund, mit dem ich mein Brot teilte und dem ich vertraute, tritt mich nun mit Füßen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ขอพระองค์โปรดเมตตาข้าพระองค์ด้วย ขอทรงช่วยข้าพระองค์ให้ลุกขึ้นมาได้อีกเพื่อจะได้แก้แค้นพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​เมตตา​ข้าพเจ้า​เถิด โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​ทุเลา​ขึ้น และ​ข้าพเจ้า​จะ​ทำการ​ตอบโต้​พวก​เขา
  • Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
  • Thi Thiên 109:21 - Nhưng, Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin can thiệp, vì con mang danh là con cái Chúa! Xin giải cứu con vì Ngài thật thành tín và nhân từ.
圣经
资源
计划
奉献