逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
- 新标点和合本 - 愿那些对我说“阿哈、阿哈”的, 因羞愧而败亡!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿那些对我说“啊哈、啊哈”的, 因羞愧而败亡!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿那些对我说“啊哈、啊哈”的, 因羞愧而败亡!
- 当代译本 - 愿那些哈哈嘲笑我的人羞愧难当!
- 圣经新译本 - 愿那些对我说:“啊哈!啊哈!”的, 都因羞愧而惊惶。
- 中文标准译本 - 愿那些对我说“啊哈,啊哈”的, 因自己的耻辱而惊恐。
- 现代标点和合本 - 愿那些对我说“啊哈!啊哈!”的, 因羞愧而败亡。
- 和合本(拼音版) - 愿那些对我说“阿哈、阿哈”的, 因羞愧而败亡。
- New International Version - May those who say to me, “Aha! Aha!” be appalled at their own shame.
- New International Reader's Version - Some people make fun of me. Let them be shocked when their plans fail.
- English Standard Version - Let those be appalled because of their shame who say to me, “Aha, Aha!”
- New Living Translation - Let them be horrified by their shame, for they said, “Aha! We’ve got him now!”
- Christian Standard Bible - Let those who say to me, “Aha, aha!” be appalled because of their shame.
- New American Standard Bible - May those be appalled because of their shame Who say to me, “Aha, aha!”
- New King James Version - Let them be confounded because of their shame, Who say to me, “Aha, aha!”
- Amplified Bible - Let those be appalled and desolate because of their shame Who say to me, “Aha, aha [rejoicing in my misfortune]!”
- American Standard Version - Let them be desolate by reason of their shame That say unto me, Aha, aha.
- King James Version - Let them be desolate for a reward of their shame that say unto me, Aha, aha.
- New English Translation - May those who say to me, “Aha! Aha!” be humiliated and disgraced!
- World English Bible - Let them be desolate by reason of their shame that tell me, “Aha! Aha!”
- 新標點和合本 - 願那些對我說阿哈、阿哈的, 因羞愧而敗亡!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願那些對我說「啊哈、啊哈」的, 因羞愧而敗亡!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願那些對我說「啊哈、啊哈」的, 因羞愧而敗亡!
- 當代譯本 - 願那些哈哈嘲笑我的人羞愧難當!
- 聖經新譯本 - 願那些對我說:“啊哈!啊哈!”的, 都因羞愧而驚惶。
- 呂振中譯本 - 願那譏誚我說:『呵哈!呵哈!』的 都因失望而驚駭 。
- 中文標準譯本 - 願那些對我說「啊哈,啊哈」的, 因自己的恥辱而驚恐。
- 現代標點和合本 - 願那些對我說「啊哈!啊哈!」的, 因羞愧而敗亡。
- 文理和合譯本 - 向我曰嘻嘻者、願其慚怍而驚駭兮、
- 文理委辦譯本 - 有謂予曰、吁哉咈哉、爾當使彼煢然孑立、以報斯讐兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向我幸災樂禍者、願其羞愧敗亡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務使謀我者。無所施其伎。
- Nueva Versión Internacional - que la vergüenza de su derrota humille a los que se burlan de mí.
- 현대인의 성경 - 나를 보고 야유하는 자들이 자기들의 수치에 놀라게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils soient couverts de honte, ╵remplis de confusion, ceux qui en veulent à ma vie ! Qu’ils battent en retraite, ╵qu’ils soient déshonorés, ceux qui désirent mon malheur !
- Nova Versão Internacional - Fiquem chocados com a sua própria desgraça os que zombam de mim.
- Hoffnung für alle - Wer mir nach dem Leben trachtet, der soll scheitern und öffentlich bloßgestellt werden. Wer sich über mein Unglück hämisch freut, den jage mit Schimpf und Schande davon!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ผู้ที่พูดกับข้าพระองค์ว่า “นั่นไง! นั่นไง!” ต้องตกตะลึงกับความอับอายขายหน้าของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้พวกที่พูดเยาะเย้ยข้าพเจ้า ต้องตกตะลึงในความอับอายของตน
交叉引用
- Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
- Thi Thiên 70:4 - Nguyện tất cả những ai tìm Chúa, đều hân hoan sung sướng trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến ân cứu độ, mãi mãi tụng ca: “Đức Chúa Trời thật vĩ đại!”
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
- Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
- Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
- Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
- Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
- Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
- Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
- Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
- Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
- Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
- Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
- Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
- Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
- Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
- Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
- Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
- Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”