Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我未曾把你的公义藏在心里; 我已陈明你的信实和你的救恩; 我在大会中未曾隐瞒你的慈爱和诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我未曾把你的公义藏在心里, 我已陈明你的信实和你的救恩; 在大会中我未曾隐瞒你的慈爱和信实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我未曾把你的公义藏在心里, 我已陈明你的信实和你的救恩; 在大会中我未曾隐瞒你的慈爱和信实。
  • 当代译本 - 我述说你的信实和拯救之恩, 没有把你的公义埋没在心, 没有对会众避而不谈你的慈爱和真理。
  • 圣经新译本 - 我没有把你的公义隐藏在心里; 我已经述说了你的信实和救恩; 在大会中,我没有隐瞒你的慈爱和诚实。
  • 中文标准译本 - 我没有把你的公义掩藏在心里, 我述说了你的信实和救恩, 我没有向广大的会众隐瞒你的慈爱和信实。
  • 现代标点和合本 - 我未曾把你的公义藏在心里, 我已陈明你的信实和你的救恩, 我在大会中未曾隐瞒你的慈爱和诚实。
  • 和合本(拼音版) - 我未曾把你的公义藏在心里, 我已陈明你的信实和你的救恩。 我在大会中未曾隐瞒你的慈爱和诚实。
  • New International Version - I do not hide your righteousness in my heart; I speak of your faithfulness and your saving help. I do not conceal your love and your faithfulness from the great assembly.
  • New International Reader's Version - I haven’t kept to myself that what you did for me was right. I have spoken about how faithful you were when you saved me. I haven’t hidden your love and your faithfulness from the whole community.
  • English Standard Version - I have not hidden your deliverance within my heart; I have spoken of your faithfulness and your salvation; I have not concealed your steadfast love and your faithfulness from the great congregation.
  • New Living Translation - I have not kept the good news of your justice hidden in my heart; I have talked about your faithfulness and saving power. I have told everyone in the great assembly of your unfailing love and faithfulness.
  • Christian Standard Bible - I did not hide your righteousness in my heart; I spoke about your faithfulness and salvation; I did not conceal your constant love and truth from the great assembly.
  • New American Standard Bible - I have not hidden Your righteousness within my heart; I have spoken of Your faithfulness and Your salvation; I have not concealed Your mercy and Your truth from the great congregation.
  • New King James Version - I have not hidden Your righteousness within my heart; I have declared Your faithfulness and Your salvation; I have not concealed Your lovingkindness and Your truth From the great assembly.
  • Amplified Bible - I have not concealed Your righteousness within my heart; I have proclaimed Your faithfulness and Your salvation. I have not concealed Your lovingkindness and Your truth from the great assembly.
  • American Standard Version - I have not hid thy righteousness within my heart; I have declared thy faithfulness and thy salvation; I have not concealed thy lovingkindness and thy truth from the great assembly.
  • King James Version - I have not hid thy righteousness within my heart; I have declared thy faithfulness and thy salvation: I have not concealed thy lovingkindness and thy truth from the great congregation.
  • New English Translation - I have not failed to tell about your justice; I spoke about your reliability and deliverance; I have not neglected to tell the great assembly about your loyal love and faithfulness.
  • World English Bible - I have not hidden your righteousness within my heart. I have declared your faithfulness and your salvation. I have not concealed your loving kindness and your truth from the great assembly.
  • 新標點和合本 - 我未曾把你的公義藏在心裏; 我已陳明你的信實和你的救恩; 我在大會中未曾隱瞞你的慈愛和誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我未曾把你的公義藏在心裏, 我已陳明你的信實和你的救恩; 在大會中我未曾隱瞞你的慈愛和信實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我未曾把你的公義藏在心裏, 我已陳明你的信實和你的救恩; 在大會中我未曾隱瞞你的慈愛和信實。
  • 當代譯本 - 我述說你的信實和拯救之恩, 沒有把你的公義埋沒在心, 沒有對會眾避而不談你的慈愛和真理。
  • 聖經新譯本 - 我沒有把你的公義隱藏在心裡; 我已經述說了你的信實和救恩; 在大會中,我沒有隱瞞你的慈愛和誠實。
  • 呂振中譯本 - 你救人之義氣我未隱藏 於心中; 你的忠信和拯救 我已經說出; 你的堅愛和忠信 我未曾向多人大眾隱瞞。
  • 中文標準譯本 - 我沒有把你的公義掩藏在心裡, 我述說了你的信實和救恩, 我沒有向廣大的會眾隱瞞你的慈愛和信實。
  • 現代標點和合本 - 我未曾把你的公義藏在心裡, 我已陳明你的信實和你的救恩, 我在大會中未曾隱瞞你的慈愛和誠實。
  • 文理和合譯本 - 爾之公義、我未匿之於心、爾之信實拯救、我已宣之、爾之慈惠誠實、於大會中、我未隱之兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之仁慈、我為昭宣、爾救人民、真實無妄、予播揚於大會中兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之公義、我不匿於心中、主之誠信救恩、我必傳揚、主之恩惠真實、我不隱瞞大眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦欲向大會。宣布爾佳音。諄諄何曾倦。惟主知我心。
  • Nueva Versión Internacional - No escondo tu justicia en mi corazón, sino que proclamo tu fidelidad y tu salvación. No oculto en la gran asamblea tu gran amor y tu verdad.
  • 현대인의 성경 - 내가 이 구원의 소식을 내 마음에 숨기지 않았습니다. 나는 항상 주의 신실하심과 구원을 선포하였으며 주의 한결같은 사랑과 진리를 대중 앞에서 숨기지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Даже близкий друг, на которого я полагался, тот, кто ел мой хлеб, поднял свою пяту против меня .
  • Восточный перевод - Даже близкий друг, на которого я полагался, тот, кто ел мой хлеб, пошёл против меня .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже близкий друг, на которого я полагался, тот, кто ел мой хлеб, пошёл против меня .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже близкий друг, на которого я полагался, тот, кто ел мой хлеб, пошёл против меня .
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans la grande assemblée, ╵j’annonce la bonne nouvelle ╵de ta justice . Je ne la tairai pas, Eternel, tu le sais.
  • リビングバイブル - 私はこの良い知らせを胸の中にしまい込んだりはせず、 かえって、あなたのいつくしみと真実を 多くの人に伝えて回りました。
  • Nova Versão Internacional - Não oculto no coração a tua justiça; falo da tua fidelidade e da tua salvação. Não escondo da grande assembleia a tua fidelidade e a tua verdade.
  • Hoffnung für alle - Vor der ganzen Gemeinde erzähle ich voll Freude, wie gerecht du bist und handelst. Herr, du weißt: Nichts kann mich abhalten, davon zu reden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ไม่ได้เก็บงำความชอบธรรมของพระองค์ไว้ในใจ ข้าพระองค์ได้ประกาศความซื่อสัตย์และความรอดของพระองค์ ข้าพระองค์ไม่ได้ปกปิดความรักมั่นคงและความจริงของพระองค์ จากที่ชุมนุมใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​ซ่อน​เร้น​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์​ไว้​ใน​ใจ ข้าพเจ้า​พูด​ถึง​ความ​สัตย์จริง​และ​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​พูด​ถึง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​องค์ ใน​ที่​ประชุม​ใหญ่
交叉引用
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我未曾把你的公义藏在心里; 我已陈明你的信实和你的救恩; 我在大会中未曾隐瞒你的慈爱和诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我未曾把你的公义藏在心里, 我已陈明你的信实和你的救恩; 在大会中我未曾隐瞒你的慈爱和信实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我未曾把你的公义藏在心里, 我已陈明你的信实和你的救恩; 在大会中我未曾隐瞒你的慈爱和信实。
  • 当代译本 - 我述说你的信实和拯救之恩, 没有把你的公义埋没在心, 没有对会众避而不谈你的慈爱和真理。
  • 圣经新译本 - 我没有把你的公义隐藏在心里; 我已经述说了你的信实和救恩; 在大会中,我没有隐瞒你的慈爱和诚实。
  • 中文标准译本 - 我没有把你的公义掩藏在心里, 我述说了你的信实和救恩, 我没有向广大的会众隐瞒你的慈爱和信实。
  • 现代标点和合本 - 我未曾把你的公义藏在心里, 我已陈明你的信实和你的救恩, 我在大会中未曾隐瞒你的慈爱和诚实。
  • 和合本(拼音版) - 我未曾把你的公义藏在心里, 我已陈明你的信实和你的救恩。 我在大会中未曾隐瞒你的慈爱和诚实。
  • New International Version - I do not hide your righteousness in my heart; I speak of your faithfulness and your saving help. I do not conceal your love and your faithfulness from the great assembly.
  • New International Reader's Version - I haven’t kept to myself that what you did for me was right. I have spoken about how faithful you were when you saved me. I haven’t hidden your love and your faithfulness from the whole community.
  • English Standard Version - I have not hidden your deliverance within my heart; I have spoken of your faithfulness and your salvation; I have not concealed your steadfast love and your faithfulness from the great congregation.
  • New Living Translation - I have not kept the good news of your justice hidden in my heart; I have talked about your faithfulness and saving power. I have told everyone in the great assembly of your unfailing love and faithfulness.
  • Christian Standard Bible - I did not hide your righteousness in my heart; I spoke about your faithfulness and salvation; I did not conceal your constant love and truth from the great assembly.
  • New American Standard Bible - I have not hidden Your righteousness within my heart; I have spoken of Your faithfulness and Your salvation; I have not concealed Your mercy and Your truth from the great congregation.
  • New King James Version - I have not hidden Your righteousness within my heart; I have declared Your faithfulness and Your salvation; I have not concealed Your lovingkindness and Your truth From the great assembly.
  • Amplified Bible - I have not concealed Your righteousness within my heart; I have proclaimed Your faithfulness and Your salvation. I have not concealed Your lovingkindness and Your truth from the great assembly.
  • American Standard Version - I have not hid thy righteousness within my heart; I have declared thy faithfulness and thy salvation; I have not concealed thy lovingkindness and thy truth from the great assembly.
  • King James Version - I have not hid thy righteousness within my heart; I have declared thy faithfulness and thy salvation: I have not concealed thy lovingkindness and thy truth from the great congregation.
  • New English Translation - I have not failed to tell about your justice; I spoke about your reliability and deliverance; I have not neglected to tell the great assembly about your loyal love and faithfulness.
  • World English Bible - I have not hidden your righteousness within my heart. I have declared your faithfulness and your salvation. I have not concealed your loving kindness and your truth from the great assembly.
  • 新標點和合本 - 我未曾把你的公義藏在心裏; 我已陳明你的信實和你的救恩; 我在大會中未曾隱瞞你的慈愛和誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我未曾把你的公義藏在心裏, 我已陳明你的信實和你的救恩; 在大會中我未曾隱瞞你的慈愛和信實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我未曾把你的公義藏在心裏, 我已陳明你的信實和你的救恩; 在大會中我未曾隱瞞你的慈愛和信實。
  • 當代譯本 - 我述說你的信實和拯救之恩, 沒有把你的公義埋沒在心, 沒有對會眾避而不談你的慈愛和真理。
  • 聖經新譯本 - 我沒有把你的公義隱藏在心裡; 我已經述說了你的信實和救恩; 在大會中,我沒有隱瞞你的慈愛和誠實。
  • 呂振中譯本 - 你救人之義氣我未隱藏 於心中; 你的忠信和拯救 我已經說出; 你的堅愛和忠信 我未曾向多人大眾隱瞞。
  • 中文標準譯本 - 我沒有把你的公義掩藏在心裡, 我述說了你的信實和救恩, 我沒有向廣大的會眾隱瞞你的慈愛和信實。
  • 現代標點和合本 - 我未曾把你的公義藏在心裡, 我已陳明你的信實和你的救恩, 我在大會中未曾隱瞞你的慈愛和誠實。
  • 文理和合譯本 - 爾之公義、我未匿之於心、爾之信實拯救、我已宣之、爾之慈惠誠實、於大會中、我未隱之兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之仁慈、我為昭宣、爾救人民、真實無妄、予播揚於大會中兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之公義、我不匿於心中、主之誠信救恩、我必傳揚、主之恩惠真實、我不隱瞞大眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦欲向大會。宣布爾佳音。諄諄何曾倦。惟主知我心。
  • Nueva Versión Internacional - No escondo tu justicia en mi corazón, sino que proclamo tu fidelidad y tu salvación. No oculto en la gran asamblea tu gran amor y tu verdad.
  • 현대인의 성경 - 내가 이 구원의 소식을 내 마음에 숨기지 않았습니다. 나는 항상 주의 신실하심과 구원을 선포하였으며 주의 한결같은 사랑과 진리를 대중 앞에서 숨기지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Даже близкий друг, на которого я полагался, тот, кто ел мой хлеб, поднял свою пяту против меня .
  • Восточный перевод - Даже близкий друг, на которого я полагался, тот, кто ел мой хлеб, пошёл против меня .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже близкий друг, на которого я полагался, тот, кто ел мой хлеб, пошёл против меня .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже близкий друг, на которого я полагался, тот, кто ел мой хлеб, пошёл против меня .
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans la grande assemblée, ╵j’annonce la bonne nouvelle ╵de ta justice . Je ne la tairai pas, Eternel, tu le sais.
  • リビングバイブル - 私はこの良い知らせを胸の中にしまい込んだりはせず、 かえって、あなたのいつくしみと真実を 多くの人に伝えて回りました。
  • Nova Versão Internacional - Não oculto no coração a tua justiça; falo da tua fidelidade e da tua salvação. Não escondo da grande assembleia a tua fidelidade e a tua verdade.
  • Hoffnung für alle - Vor der ganzen Gemeinde erzähle ich voll Freude, wie gerecht du bist und handelst. Herr, du weißt: Nichts kann mich abhalten, davon zu reden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ไม่ได้เก็บงำความชอบธรรมของพระองค์ไว้ในใจ ข้าพระองค์ได้ประกาศความซื่อสัตย์และความรอดของพระองค์ ข้าพระองค์ไม่ได้ปกปิดความรักมั่นคงและความจริงของพระองค์ จากที่ชุมนุมใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​ซ่อน​เร้น​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์​ไว้​ใน​ใจ ข้าพเจ้า​พูด​ถึง​ความ​สัตย์จริง​และ​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​พูด​ถึง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​องค์ ใน​ที่​ประชุม​ใหญ่
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
圣经
资源
计划
奉献