逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
- 新标点和合本 - 你使我心里快乐, 胜过那丰收五谷新酒的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你使我心里喜乐, 胜过那丰收五谷新酒的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 你使我心里喜乐, 胜过那丰收五谷新酒的人。
- 当代译本 - 你使我比那收获五谷新酒的人更喜乐。
- 圣经新译本 - 你使我心里喜乐, 胜过人在丰收五谷新酒时的喜乐。
- 中文标准译本 - 你放在我心里的喜乐, 胜过人们在丰收五谷和新酒时的喜乐。
- 现代标点和合本 - 你使我心里快乐, 胜过那丰收五谷、新酒的人。
- 和合本(拼音版) - 你使我心里快乐, 胜过那丰收五谷新酒的人。
- New International Version - Fill my heart with joy when their grain and new wine abound.
- New International Reader's Version - Fill my heart with joy when the people have lots of grain and fresh wine.
- English Standard Version - You have put more joy in my heart than they have when their grain and wine abound.
- New Living Translation - You have given me greater joy than those who have abundant harvests of grain and new wine.
- The Message - Than they get in all their shopping sprees. At day’s end I’m ready for sound sleep, For you, God, have put my life back together.
- Christian Standard Bible - You have put more joy in my heart than they have when their grain and new wine abound.
- New American Standard Bible - You have put joy in my heart, More than when their grain and new wine are abundant.
- New King James Version - You have put gladness in my heart, More than in the season that their grain and wine increased.
- Amplified Bible - You have put joy in my heart, More than [others know] when their wheat and new wine have yielded abundantly.
- American Standard Version - Thou hast put gladness in my heart, More than they have when their grain and their new wine are increased.
- King James Version - Thou hast put gladness in my heart, more than in the time that their corn and their wine increased.
- New English Translation - You make me happier than those who have abundant grain and wine.
- World English Bible - You have put gladness in my heart, more than when their grain and their new wine are increased.
- 新標點和合本 - 你使我心裏快樂, 勝過那豐收五穀新酒的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使我心裏喜樂, 勝過那豐收五穀新酒的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你使我心裏喜樂, 勝過那豐收五穀新酒的人。
- 當代譯本 - 你使我比那收穫五穀新酒的人更喜樂。
- 聖經新譯本 - 你使我心裡喜樂, 勝過人在豐收五穀新酒時的喜樂。
- 呂振中譯本 - 你使我心裏快樂, 勝過豐收了五穀新酒時 的歡喜 。
- 中文標準譯本 - 你放在我心裡的喜樂, 勝過人們在豐收五穀和新酒時的喜樂。
- 現代標點和合本 - 你使我心裡快樂, 勝過那豐收五穀、新酒的人。
- 文理和合譯本 - 爾加喜樂於我心、勝於彼之穀酒豐盛兮、
- 文理委辦譯本 - 余歡然喜樂兮、雖旨酒孔多、五穀繁熟、比之且不足、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 嘉穀美酒豐盈、彼皆歡樂、主使我心中歡樂更勝、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾庶喁喁望。何日見時康。吾心惟仰主。願見主容光。
- Nueva Versión Internacional - Tú has hecho que mi corazón rebose de alegría, alegría mayor que la que tienen los que disfrutan de trigo y vino en abundancia.
- 현대인의 성경 - 주께서는 그들이 풍작을 기뻐할 때의 기쁨보다 더 큰 기쁨을 내 마음에 채워 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Многие спрашивают: «Кто покажет нам благо?» Да озарит нас свет лица Твоего, о Господь!
- Восточный перевод - Многие спрашивают: «Кто покажет нам благо?» Да озарит нас свет лица Твоего, о Вечный!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие спрашивают: «Кто покажет нам благо?» Да озарит нас свет лица Твоего, о Вечный!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие спрашивают: «Кто покажет нам благо?» Да озарит нас свет лица Твоего, о Вечный!
- La Bible du Semeur 2015 - Ils sont nombreux ceux qui demandent : ╵« Qui donc nous apportera le bonheur ? » O Eternel, ╵porte sur nous ╵un regard favorable ! ╵Que notre vie ╵en soit illuminée !
- リビングバイブル - あなたから頂いた喜びは、 刈り入れ時に人々が穀物の山を眺めて喜ぶよりも、 はるかにまさっています。
- Nova Versão Internacional - Encheste o meu coração de alegria, alegria maior do que a daqueles que têm fartura de trigo e de vinho.
- Hoffnung für alle - Viele jammern: »Wann wird es uns endlich besser gehen? Herr, blicke uns freundlich an, damit wir wieder aufatmen können!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้จิตใจของข้าพระองค์เปี่ยมล้นด้วยความชื่นชมยินดี ยิ่งกว่าคนเหล่านั้นที่มีธัญญาหารและเหล้าองุ่นใหม่บริบูรณ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความยินดีในใจข้าพเจ้าที่พระองค์ได้ให้นั้น มากเกินกว่าความอุดมสมบูรณ์จากพืชผล และเหล้าองุ่นที่คนอื่นๆ มีเสียอีก
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Giê-rê-mi 48:33 - Sự hoan hỉ và vui mừng đã biến mất khỏi cánh đồng phì nhiêu của xứ Mô-áp. Ta khiến cho rượu ngưng chảy từ máy ép. Không ai hò reo lúc ép nho. Tại đó chỉ có tiếng kêu la, phải, chẳng phải tiếng mừng vui.
- Thi Thiên 92:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lòng con hớn hở vì việc Chúa làm cho con! Dâng hoan ca khi thấy rõ việc Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
- Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
- Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
- Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
- Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
- Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
- Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
- Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.